Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Điệp Nông

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Điệp Nông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd - đt hưng hà
 trường tiểu học điệp nông
=====˜à™=====
đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 4
Năm học: 2008 – 2009
Môn: Toán
=== —&– ===
(Thời gian học sinh làm bài 60 phút)
Bài 1: (4 điểm):
a) Viết tất cả các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 28.
b) Tìm số tự nhiên X, biết: 2 > > 
Bài 2: (4 điểm):
Cho dãy số: 0; 3; 6; 9 ...
a) Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số trên.
b) Trong các số: 2007; 2008; 2009 có số nào thuộc dãy số trên? Vì sao? Nếu thuộc thì nó là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số?
c) Tìm số hạng thứ 2009 của dãy số trên.
Bài 3: (3 điểm):
So sánh bằng phương pháp thuận lợi nhất:
 và 	 và 
Bài 4: (4 điểm):
Hưng và Hà có 340 viên bi, biết rằng số bi của Hưng bằng số bi của Hà. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 5: (5 điểm):
a) Nếu cạnh của hình thoi tăng thêm 2m thì chu vi của hình thoi đó tăng thêm bao nhiêu mét? Vì sao?
b) Một sân chơi hình chữ nhật có chu vi là 180m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng lên 5 m, giảm chiều dài đi 5 m thì sân chơi trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích sân chơi đó.
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ......... Số báo danh: ............
Hướng dẫn chấm Toán 4
Bài 1: (4đ)
a) 2 điểm	
Vì 28 = 1 x 28 = 2 x 14 = 4 x 7 0,5 đ
Nên các phân số cần tìm là: 1,5 điểm
(- Nếu thiếu hoặc sai 1 phân số trừ 	0,25 điểm.)
b) 2 điểm
Vì 2 = Nên ta có: (0.5đ)
 Suy ra: 10 > X > 1 (0,5đ)
 Vậy X = (1đ) 
Nếu học sinh chỉ nêu kết quả X = cho 1 điểm.
Thiếu hoặc sai một giá trị của X trừ 0,25 điểm. 
Bài 2: (4đ)
a) (1,5đ) 
 - Tìm đúng quy luật: 	0,5 điểm
 - Điền đúng 3 số hạng tiếp theo: 	1điểm.
b) (1,5đ)
 - Xác định được quy luật: 	0,5 điểm
 - Chỉ được số 2007 thuộc dãy số: 	0,5 điểm.
 - Chỉ được vị trí của số 2007 là 660 	0,5 điểm.
c) (1đ) Tìm đúng số hạng thứ 2009 của dãy là:
	(2009 – 1) x 3 + 0 = 6024 ( 1 điểm )
Bài 3: (3đ)
So sánh đúng mỗi phân số cho 1,5 điểm:
Ta có: (0,25đ) Ta có: (0,25đ)
 (0,25đ) (0,25đ)
Vì Nên Vì Nên 
 (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 
?
(HS làm cách khác nhanh và đúng vẫn cho điểm tối đa)
Bài 4: (4đ)
Theo bài ra ta có sơ đồ:
0,5đ
340 viên
Số bi của Hưng: 
?
Số bi của Hà:
Theo sơ đồ ta có:
Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần) (0,5đ)
Số bi của Hưng là: 340 : 17 x 9 = 180 (viên) (1,5đ)
Số bi của Hà là: 340 – 180 = 160 (viên) (1đ)
 Đáp số: Hưng 180 viên 
 Hà 160 viên (0,5đ)
Bài 5: (5đ)
a) (1,5 điểm)
0,5đ
Gọi cạnh hình thoi là a 
Chu vi hình thoi là: P = a x 4
Nếu cạnh hình thoi tăng thêm 2m
0,5đ
Thì chu vi hình thoi là (a + 2) x 4 = a x 4 + 2 x 4
 = P + 8 
 Vậy, nếu cạnh hình thoi tăng thêm 2 thì chu vi hình thoi tăng thêm 8m. (0,5đ)
(HS chỉ nêu phần trả lời cho 0,5 điểm)
	b) (3,5 điểm)
	Nửa chu vi sân chơi hình chữ nhật là: 180 : 2 = 90 (m) 0,5đ
	Nửa chu vi hình vuông là: 90 + 5 – 5 = 90 (m) 0,5đ
	Cạnh hình vuông là: 90 : 2 = 45 (m) 0,5đ
	Chiều rộng sân chơi là: 45 – 5 = 40 (m) 0,5đ
	Chiều dài sân chơi là: 90 – 40 = 50 (m) 0,5đ
	Diện tích sân chơi là: 50 x 40 = 2000 ( m2) 0,75đ
	Đáp số: 2000 m2 0,25đ
 (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docDe thi HSG Toan 4(1).doc