Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Trường THCS Quý Quân

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Trường THCS Quý Quân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS QUÝ QUÂN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: SINH HỌC - LỚP:8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình sinh học lớp 8
1. Kiến thức:
- Nêu được cấu tạo của thận, các quá trình bài tiết nước tiểu.
- Trình bày những thay đổi hình thái và sinh lí cơ thể trong tuổi dậy thì ở nữ.
- Nêu được chức năng của hệ thần kinh. Phân biệt được phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.
- Giải thích được các tác nhân có hại cho hệ thần kinh, các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh.
- Xác định được chức năng của các tuyến nội tiết chính trong cơ thể có liên quan đến hoocmon mà chúng tiết ra.
- Nêu được điều kiện để trứng được thụ tinh và phát triển thành thai.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn, vệ sinh hệ bài tiết, da, hệ thần kinh, hệ sinh sản.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự bản thân bảo vệ các hệ cơ quan trong cơ thể.
II. HÌNH THỨC KIỂN TRA:
1. Hình thức:
- TNKQ + TL
2. Cách tổ chức:
- HS làm bài trên lớp thời gian 45'
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc .
1. Tæ chøc : 
2: KiÓm tra : Kh«ng kiÓm tra 
3 . Bµi míi :
MA TRẬN:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận d. cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 7
Bài tiết
(3 tiết)
 Số câu: 2
 Số điểm: 0,5 
 TØ lÖ: 0,5%
- Nêu được cấu tạo của thận.
- Các quá trình bài tiết nước tiểu
2
0,5
5% 
 2
 0,5
Chương 9
Thần kinh và giác quan 9 tiết) 
 Số câu: 3
 Số điểm: 3,5 
 TØ lÖ: 35%
- Nêu cấu tạo của dây thần kinh tủy
- Chức năng của hệ thần kinh
- Giải thích được các tác nhân có hại cho hệ thần kinh, các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh
3
3,5 
 35%
2
 0,5
 1
 3
Chương 10
Nội tiết
(5 tiết)
 Số câu: 3
 Số điểm: 5
 TØ lÖ: 50%
Nªu ®­îc vai trß cña tuyÕn trªn thËn ®èi víi ®êi sèng con ng­êi.
Phân biệt được tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
Xác định được chức năng của các tuyến nội tiết chính trong cơ thể có liên quan đến hooc môn mà chúng tiết ra.
1
 2
 1
 1
 1
 2
 3
5
 50%
Chương 11
Sinh sản
(5 tiết)
 Số câu: 1
 Số điểm: 3 
 TØ lÖ: 30%
- Nêu được điều kiện để trứng được thụ tinh phát triển thành thai
1
 3
 30% 
1
 1
Tổng
 Số câu: 2
 Số điểm: 0,5 
 TØ lÖ: 0,5%
Số câu: 5
Số điểm: 3=30 %
Số câu: 3
Số điểm: 4=40 %
Số câu: 1
Số điểm: 3=30%
Số câu: 9
Số điểm: 10
= 100%
 NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
* Khoanh vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cấu tạo của thận gồm có:
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phẩn vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
Câu 2: Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình
A. Quá trình lọc máu, quá trình hấp thụ lại, quá trình bài tiết tiếp
B. Quá trình hấp thụ lại, quá trình bài tiết tiếp
C. Quá trình bài tiết tiếp, quá trình hấp thụ lại, quá trình thải nước tiểu
D. Quá trình lọc máu, quá trình bài tiết, quá trình hấp thụ 
Câu 3: Dây thần kinh tủy gồm
A. 13 đôi, là những dây pha
B. 31 đôi, là những dây cảm giác
C. 12 đôi, là những dây vận động
D. 31 đôi, là những dây pha
Câu 4: Khi thùy chẩm bị tổn thương thì ta mất cảm giác gì?
A. Thị giác
B. Thính giác
C. Vị giác
D. Cảm giác
Câu 5: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ ( )cho phù hợp
Trứng rụng nếu được(1).tạo thành hợp tử, sẽ di chuyển theo ống dẫn trứng tới(2)hợp tử vừa di chuyển vừa phân chia tạo thành(3)..và đến làm tổ trong lớp(4)thành tử cung để phát triển thành thai
Câu 6: Hãy nối dữ kiện ở cột A với dữ kiện ở cột B sao cho phù hợp:
A. Hoocmon
Trả lời
B. Cơ quan chịu ảnh hưởng
a. Kích tố thể vàng (LH)
b. kích tố (ACTH)
c. Kích tố (ADH)
d. Kích tố tăng trưởng (GH)
a +..
b +..
c +..
d +..
1. Thận
2. Hệ cơ xương
3. Tuyến sữa
4. Buồng trứng
5. Tuyến trên thận
Phần II. Tự luận:
Câu 1: (2đ) So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
Câu 2: (2đ) Tr×nh bÇy vai trß cña tuyÕn trªn thËn?
Câu 3: (3đ) Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm tới những vấn đề gì? Vì sao như vậy?
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
Phần I. TNKQ:
Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
Đáp án
D
A
D
A
Câu 5: Điền đúng được (1 điểm)
1. thụ tinh
3. phôi
2. tử cung
4. niêm mạc
Câu 6: Nối đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
a + 4;	b + 5;	c +1;	d+2
Phần II. Tự luận:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2điểm)
a. Điểm giống nhau:
Đều được cấu tạo từ những tế bào bài tiết
b. Các điểm khác nhau:
Tuyến nội tiết
Tuyến ngoại tiết
- Không có ống dẫn, chất tiết ngấm trực tiếp vào máu và theo máu đến cơ quan
- Có tác dụng điều hòa quá trình trao đổi chất và chuyển hóa
- Có ống dẫn, chất tiết không ngấm vào máu mà theo ống dẫn tới cơ quan
- Có tác dụng trong các quá trình dinh dưỡng, thải bã, sát trùng...
0,5
1,5
Câu 2
(2đ)
- PhÇn vá tuyÕn:
 + Líp ngoµi tiÕt hoãc m«n ®iÒu hoµ c¸c muèi natri, kalØtong m¸u
 + Líp gi÷a tiÕt hoãc m«n ®iÒu hoµ ®­êng huyÕt (t¹o gluc«z¬ tõ pr«tªin vµ lipÝt.)
 + Líp trong tiÕt c¸c hoãc m«n ®iÒu hoµ sinh dôc nam, g©y nh÷ng biÕn ®æi ®Æc tÝnh sinh häc nam.
- PhÇn tuû tuyÕn:
TiÕt 2 lo¹i hoãc m«n lµ a®rªnalin vµ noa®rªnalin cã t¸c dông ®iÒu hoµ ho¹t ®éng cña tim m¹ch vµ h« hÊp, gãp phÇn cïng glucag«n ®iÒu chØnh l­îng ®­êng huyÕt trong m¸u.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(3đ)
- Cần lao động nghỉ ngơi hợp lý, tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh 
- Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày, sống thanh thản, tránh lo âu phiền muộn 
- Vì như vậy có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh.
1
1
1
4. Cñng cè : 
 - Thu bµi 
 - NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cña häc sinh .
5. DÆn dß :
- ¤n l¹i néi dung sinh häc 8 trong hÌ.

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI 2 SINH 8.doc
Đề thi liên quan