Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2018-2019 môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Mã đề 101 - Trường THPT Tân Hiệp (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2018-2019 môn Đại số và Giải tích Lớp 11 - Mã đề 101 - Trường THPT Tân Hiệp (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2018 - 2019 1 0 1
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Thời gian làm bài: 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... Mã đề 101
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8.0 ĐIỂM -20 CÂU)
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
π
A. cosx=−⇔ 1 xk =−+2π . B. sinx=⇔= 0 xk 2π .
2
3π π
C. sinxx=−⇔ 1 =− + k2π . D. cosx=⇔= 0 xk +π .
2 2
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm với mọi m:
1
A. cot x = . B. tanx=m. C. sinx=m. D. cosx=m.
m
π
Câu 3: Phương trình cot 2x −= 0 có tất cả nghiệm là:
6
−ππ 2π ππ π
A. xk= + . B. xk= + π . C. xk= + . D. xk= + π .
32 3 32 3
Câu 4: Phương trình lượng giác: sin2 xx−= 2sin 0 có tất cả các nghiệm là:
π π
A. xk= + π . B. xk= + 2π . C. xk= 2π . D. xk= π .
2 2
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
0 2π 3 π
A. cxos( −=30) 0 . B. tanx −= 1 . C. sin( x −=3) . D. cot x = .
3 2 3
Câu 6: Phương trình lượng giác: 3.tanx −= 3 0 có tất cả các nghiệm là:
A. x=±+ 6000k 180 . B. x= 6000 + k 180 . C. x= 6000 + k 360 . D. x=−+ 6000k 180 .
π −ππ3 −ππ3
Câu 7: Phương trình sin 2x = − sin nghiệm có dạng xk=+απ, ≤≤ α và xk=+βπ, ≤≤ β .
3 44 44
π 2 −π 2 π −4π 2
Khi đó tích α và β bằng : A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Câu 8: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinxx−=− 3 cos 2 có dạng:
aπ
x=∈=( ab, N* ,( ab ;) 1.) Khi đó 2a-b là:
b
A. 0. B. -1. C. -2. D. 1.
Câu 9: Xét phương trình sin x = a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực a <1.
B. Phương trình luôn có nghiệm ∀a ∈ R .
C. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực a ≤1.
D. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực a thỏa a ≤1.
Trang 1/2 - Mã đề 101 2
Câu 10: Phương trình sin 2x = có bao nhiêu nghiệm thuộc (ππ;4 ) :
2
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 11: Tập xác định của hàm số yx=2cos − 1 là:
1 π
A. D = R \ . B. D = R . C. D = R \ + kπ ,k ∈ Z . D. D = R \ {π + kπ ,k ∈ Z}.
2 2
π 3
Câu 12: Cho phương trình: cos(5x −= ) . Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình khẳng định nào sau
42
ππ ππ π ππ
đây đúng: A. x0 ∈−; − . B. x0 ∈−; − . C. x0 ∈−;0 . D. x0 ∈−; − .
34 46 6 23
Câu 13: Phương trình 3cos2 xx− 4cos −= 7 0 có tất cả các nghiệm là:
xk=ππ + ; xk=ππ + 2
7
A. 7 . B. 7 . C. xk=ππ + 2 .D. xk=±+arccos 2π .
xk=±+arccos 2π xk=arccos( ) + 2π 3
3 3
Câu 14: Phương trình tan( 3x −= 150 ) 3 có tất cả các nghiệm là:
00 00 00 00
A. xk=25 + 180 . B. xk=75 + 180 . C. xk=25 + 60 . D. xk=60 + 60 .
Câu 15: Trong tất cả các hàm số cho dưới đây hàm số nào xác định ∀∈xR
1− 3cos x 1+ cos x 1− cos x
A. y = . B. y=1 + tanx . C. y = . D. y = .
−−3 sin x sin 2x 1− sin x
π
Câu 16: Phương trình cot 2x + += 1 0 có tất cả các nghiệm là:
3
7π 7π ππ 7ππ
A. xk=−+π . B. xk= + π . C. xk= + . D. xk=−+ .
24 24 24 2 24 2
Câu 17: Trong các công thức sau công thức nào sai:
A. cotx= cotα ⇔=±+ xk απ2 . B. tanx= tanα ⇔=+ xk απ.
C. cotx= cotα ⇔=+ xk απ. D. cosx= cosα ⇔=±+ xk απ2 .
Câu 18: Tất cả các giá trị của m để phương trình (2m+ 1sin) xm −+( 2cos) x = 2 m + 3 vô nghiệm là:
A. m >−2 22. B. 2− 22 ≤m ≤+ 2 22. C. 2− 22 <m <+ 2 22. D. m <+2 22.
2
Câu 19: Phương trình 2cos2xx+( 3 − 2cos2) −= 3 0 có tất cả các nghiệm là:
5π 5π
A. xkx=ππ; =±+ k. B. xkx=ππ; = + k.
12 12
−55ππ −5ππ
C. xk=2;πππ x =+=+ kx ; k 2 . D. xk= + .
66 12 2
Câu 20: Xét hai mệnh đề:
= = =
(I): Các hàm số: y sinx và y cosx đều có tập xác định là DR .
(II): Các hàm số yt= anx và yx= cot đều có tập xác định là DR= .
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I), (II) đều sai. D. Cả (I), (II) đều đúng.
PHẦN TỰ LUẬN: (2.0 ĐIỂM- 2 CÂU)
Giải các phương trình sau:
0 2 π
1. 2sin( x − 45) += 2 0 . (1đ) 2. (sin 2x+ 3 cos 2 x) − cx os 2 −= 5 (1đ).
6
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN DAI SO – 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101 102 103 104
1 D C C B
2 B A D A
3 C C B C
4 D A B D
5 C B C D
6 B A C A
7 B B D D
8 C A B B
9 D D A D
10 D C D A
11 B D A C
12 A D B B
13 C A C B
14 C C C B
15 A B B C
16 D C B A
17 A A C A
18 C C C A
19 A B C C
20 A B C C
1
ĐỀ 1:
Giải các phương trình sau:
0 2 π
1. 2sin( x − 45) += 2 0 . (1đ) 2. (sin 2x+ 3 cos 2 x) − cx os 2 −= 5 (1đ).
6
ĐỀ 2:
Giải các phương trình sau:
0 2 π
1. 2cos( x − 45) −= 3 0 2. (sin 3xx− 3 cos3x) + 3sin 3 −= 7
3
PHẦN TỰ LUẬN:(2.0 ĐIỂM)
ĐỀ 1:
Giải các phương trình sau:
0 2 π
1. 2sin( x − 45) += 2 0 . (1đ) 2. (sin 2x+ 3 cos 2 x) − cx os 2 −= 5 (1đ).
6
0
2sin( x − 45) += 2 0
2
⇔sin( x −=− 450 )
2 ---------------------------------------------0,25đ
00
⇔sin( x −=− 45) sin( 45 ) ---------------------------------------------0,25đ
xk−4500 =−+ 45 360 0
⇔
0 00 0-------------------------------------0,25đ
xk−=45 180 ++ 45 360
xk= 3600
⇔
00------------------------------------------------------0,25đ
xk=270 + 360
2 π
(sin 2x+ 3 cos 2 x) − cx os 2 −= 5
2. 6
2
ππ
⇔4cx os 2 − − cx os 2 − −= 5 0
66 -------------------------0,5đ
π 5
cos 2 x−= ( vn )
64
⇔
π ---------------------------------------0,25đ
cxos 2−=− 1
6
7π
⇔=xk +π
12 ----------------------------------------------0,25đ
ĐỀ 2:
Giải các phương trình sau:
0 2 π
1. 2cos( x − 45) −= 3 0 2. (sin 3xx− 3 cos3x) + 3sin 3 −= 7
3
1. 2cos( x − 450 ) −= 3 0
3
⇔cos( x −= 450 )
2 ---------------------------------------------0,25đ
00
⇔cos( x −=45) cos( 30 ) ---------------------------------------------0,25đ
xk−=+4500 30 360 0
⇔
00 0-------------------------------------------0,25đ
xk−45 =−+ 30 360
xk=7500 + 360
⇔
00-------------------------------------------------0,25đ
xk=15 + 360
2 π
(sin 3xx− 3 cos3x) + 3sin 3 −= 7
2. 3
2
ππ
⇔4 sin 3xx − + 3sin 3 − −= 7 0
33 -------------------------0,5đ
π 7
sin 3x−=−() vn
34
⇔
π ---------------------------------------0,25đ
sin 3x −= 1
3
52ππk
⇔=x +
18 3 ----------------------------------------------0,25đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018_2019_mon_dai_so_va_giai_tich.pdf



