Đề dự tuyển thi học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hoằng Lộc

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề dự tuyển thi học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hoằng Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học hoằng lộc
đề dự tuyển thi giao lưu học sinh giỏi
(Từ câu 1 đến câu 10 chỉ nêu đáp số, câu 11 trình bày cách làm)
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:............................................................
Bài 1: An lấy 2009 thừa số 2008 nhân với nhau. Hỏi chữ số tận cùng kết quả của An là chữ số nào?
	Đáp số:........................
Bài 2: Một người mang 5 giỏ táo gồm hai loại (loại 1 và loại 2) ra chợ để bán. Số táo trong mỗi giỏ lần lượt là: 20; 25; 26; 35 và 29 quả. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại táo. Sau khi bán hết một giỏ thì người bán thấy rằng số táo loại 2 còn lại đúng bằng 1/3 số táo loại 1. Hỏi số táo loại 2 còn lại bao nhiêu quả?
	Đáp số:........................
Bài 3: Một người bán hàng mua một bộ quần áo với số tiền là 150 000 đồng. Hỏi người ấy phải bán với giá là bao nhiêu để được lãi 25% giá bán.
Đáp số:........................... 
Bài 4: Lúc đầu, số học sinh giỏi 5A dự thi "Giao lưu Toán tuổi thơ" của huyện bằng số học sinh của lớp 5A. Sau đó có 4 em được đi huyện tập huấn nên lúc này, số học sinh giỏi được đi thi chỉ bằng số học sinh của lớp 5A. Hỏi lúc đầu, lớp 5A có bao nhiêu học sinh?
	Đáp số:........................
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật, nay người ta làm đường nên chiều dài của mảnh vườn giảm 20%. Muốn diện tích không đổi thì chiều rộng phải tăng lên bao nhiêu phần trăm?
	Đáp số:........................
Bài 6: Tháng ba của một năm nào đó có 3 ngày chủ nhật đều là ngày lẻ. Hỏi ngày 26 tháng 3 của năm đó là thứ mấy?
M N N 
Q P P
M◘◘
	Đáp số:........................ A B 
Bài 7 Cho hai hình vuông ABCD, MNPQ và hình tròn tâm 0 
(như hình vẽ) Biết MN = 8 cm. Tính diện tích phần tô đậm.
	Đáp số:........................	
 D C
Bài 8: Nếu có 6 người mỗi ngày làm việc 8 giờ thì làm xong một cái nhà trong 50 ngày. Hỏi nếu có 10 người mỗi ngày làm việc 10 giờ thì làm xong cái nhà ấy trong bao nhiêu ngày? (Năng suất lao động của mọi người như nhau)
	Đáp số:........................
Bài 9: Cho hình thang ABCD có đáy lớn DC gấp A B
rưỡi đáy nhỏ AB; AC cắt BD tại 0 (hình vẽ). Tính 0
diện tích tam giác AOB biết diện tích tam giác
 DOC là 45 cm2 D C
	Đáp số:........................
Bài 10: Có ba vòi nước cùng chảy vào một cái bể. Nếu mở vòi thứ nhất và vòi thứ hai cùng chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Nếu mở vòi thứ hai và vòi thứ ba cùng chảy trong 5 giờ thì đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất và vòi thứ ba cùng chảy trong 9 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu mở cả ba vòi cùng chảy vào bể thì trong bao lâu bể sẽ đầy nước?
Bài 11: Có 3 thùng đựng 108 lít dầu. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai số dầu hiện có của thùng thứ hai, sau đó chuyển từ thùng thứ hai sang thùng thứ ba số dầu hiện có ở thùng thứ ba, rồi lại chuyển từ thùng thứ ba sang thùng thứ nhất số dầu hiện có ở thùng thứ nhất thì lúc này số ở ba thùng bằng nhau. Hỏi ban đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
Giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE DU TUYEN OLIMPIC.doc