Đề kiểm tra định kì lần 3 Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Khai Sơn

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 3 Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Khai Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.........................................
Lớp : ................................................
Trường Tiểu học Khai Sơn 
Ngày kiểm tra:.................................
 đề khảo sát định kỳ lần III
 Môn : Tiếng Việt - Lớp 5
 Thời gian : 40 phút (cho các bài 1,2,3)
Bài 1. Chính tả Nghe – Viết (4đ)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (Hội thi bắt đầuvà bắt đầu thổi cơm)
Bài 2. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập (6 đ)
 "Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót. Hạt nọ tiếp hạt kia đan xuống lá cây ổi cong mọc lá xuống mặt ao. Mùa đông xám xịt mà khô héo đã qua. Mặt đất kiệt sức bỗng thức dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp trong lành. Đất trời lại dịu mềm, lại rất cần mẫn tiếp nhựa cho cây cỏ. Mưa mùa xuân đã đem lại cho chúng cái sức sống ứ đầy tràn lên các nhánh lá, mầm non. Và cây trả nghĩa cho mưa bằng cả mùa hoa thơm trái ngọt".
1.( 1 điểm) Đoạn văn tả cảnh gi?:
	A. Mưa mùa hạ.
	B. Mưa mùa xuân.
	C. Mưa mùa đông.
2. (1 điểm) Những hạt mưa mùa xuân được tác giả miêu tả như thế nào?
	A. Mưa nặng hạt.
	B. Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới.
	C. Những hạt mưa bé nhỏ, mền mại, rơi mà như nhảy nhót.
 D. Mưa tuôn rào rào.
3. (1 điểm) Mưa mùa xuân được tác giả miêu tả như thế nào?
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
4. (1 điểm) Từ mầm non trong các câu sau, từ nào mang nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển?
 A. Em học trường mầm non
 B. Mưa mùa xuân đã đem lại cho chúng cái sức sống ứ đầy tràn lên các nhánh lá, mầm non.
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
5.(1 điểm) Hãy tìm một thành ngữ hay tục ngữ là câu ghép?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Bài 3. Hãy viết một bài văn ngắn (khoảng 12 - 15 dòng) tả về cô giáo để lại cho em nhiều kỷ niệm sâu sắc nhất trong những năm học tiểu học .
Bài 4.(4đ) Đọc thành tiếng: Giáo viên chọn một số đoạn văn trong sách giáo khoa Tiếng Việt 5 - Tập 2 đã học (mỗi đoạn khoảng 100 - 120 chữ) cho học sinh đọc .
 Điểm đọc : ......./10 ; Điểm viết :....../10 .
 Điểm bài kiểm tra :......./10.
Đáp án
Bài 1. Chính tả: 4 điểm (viết nội dung bài đúng , chữ viết đều nét thẳng hàng : 3,5 điểm; Chữ đẹp : 0,5 điểm).
Bài 2. Đọc hiểu : 6 điểm. Mỗi câu đúng 1 điểm - 1 điểm trình bày.
 1. Đáp án b.
 2. Đáp án c.
 3. Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới.
 4. Từ mầm non trong câu a là nghĩa chuyển.
 Từ mầm non trong câu b là nghĩa gốc. 
 5. Tuỳ học sinh tìm, có thể là : Chị ngã em nâng, chân cứng đá mềm, môi hở răng lạnh.....
Bài 3. Tập làm văn : 6 điểm 
 - Nội dung bài : 5,5 điểm
 - Chữ đẹp : 0,5 điểm
*(Tuỳ theo múc độ sai sót về ý, về bốcục, cách diễn đạt và chữ viết có thể theo các mức diểm : 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5)
Bài 4. 4 điểm
Đọc rành mạch, lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc có biểu cảm 
*(Tuỳ theo mức độ đọc để chấm điểm)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:.........................................
Lớp : ................................................
Trường Tiểu học 
Ngày kiểm tra:.................................
 đề khảo sát định kỳ lần III
 Môn : Toán - Lớp 5
 Thời gian : 40 phút
Phần 1(2 điểm)
	Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đết 7 giờ 30 phút là: :
	A. 10 phút.	B. 20 phút.	C. 30 phút. 	D. 40 phút.
Bài 2:3 là
	A. 45,67m3.	 B. 4,567m3. 	C. 456,7 m3. D. 0,4567m3
Phần II. 
Bài 1. (2. điểm) Tính.
a. ( 135,4 - 84,3) : 25 - 17,64 b. 
............................................. ...................................................
............................................. ..................................................
............................................. ...................................................
............................................. ..................................................
c. 3,42 ; 0,57 x2,5 + 4,9 d. 
............................................. ...................................................
............................................. ..................................................
............................................. ...................................................
............................................. ..................................................
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x.
a. x - 25,37 = 49,02 b. x + 15,08 = 2,5 x 10,4
............................................. ...................................................
............................................. ..................................................
............................................. ...................................................
............................................. ..................................................
Bài 3: ( 2.0 điểm) Một cái thùng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 5dm, cao 4dm. Tính thể tích cái thùng.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 2 điểm) Đường kính của một cái bàn tròn là 0,9m. Tính diện tích cái bàn.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 1 điểm)Một hình thanh có diện tích 60m2, hiệu của hai đáybằng 4cm. Hãy tính độ dài của mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6dm2
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Hướng dẫn đánh giá và cho điểm
Phần I: Mỗi ý đúng cho 1.0 điểm
Bài 1: Khoanh vào D ( 40 phút)
 Bài 2: Khoanh vào B ( 4,567m3 
Phần II:
Bài 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a, ( 135,4 - 84,3): 2,5 - 17,64 b. 
= 51,1 : 2,5 - 17,64 = 
= 20,44 - 17,64 = 
= 2,8
c. 3,42 : 0,57 x 2,5 + 4,9 d. 
= 6 x 2,5 + 4,9 = 
= 15 + 4,9 = 
 = 19,9 
 Bài 2: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
a. x = 25,37 = 49,02 b. x + 15,08 = 2,5 + 10,4
 x = 49,02 + 25,37 x + 15,08 = 26 
 x = 74,39 x = 26 - 15,08
 x = 10,92 
Bài 3: (2.0 điểm) Ghi đúng câu giải: Thể tích cái thùng là: (cho 0,25 điểm)
 Ghi đúng phép tính và tính đúng thể tích cho 1,5 điểm : 6x5x4= 120(dm3)
 Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm : Đáp số 120 dm3
 Bài4: (2 điểm) Tính được bán kính cái bàn là:0,9 : 2 = 0,45 (m) ( Cho 0,75 điểm)
 Tính được diện tích cái bàn: 0,45 x0,45 x 3,14 = 0,63585(m2) (cho1 điểm)
 Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm 
Bài 5: (1 điểm) Tính được Chiều cao hình thang : 6 : 2 = 3 (dm) (0,2 điểm)
 Tổng 2 đáy : 60 x 2 : 3 = 40 (dm) (0,2 điểm)
 Đáy bé : 40 - 4 : 2 = 18 (dm) (0,2 điểm)
 Đáy lớn : 40 - 18 = 22 (dm) (0,2 điểm) 
 Ghi đúng đáp số cho 0,2 điểm 

File đính kèm:

  • docTOAN,TV 5.doc