Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 8

doc16 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I 
Đại số
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 :Biết 3x+2(5-x) =0 ,giá trị của x là 
a/ -8 b/-9 c/ -10 d/ kết quả khác 
Câu 2 :Chọn câu đúng (2x3-3xy +12x).( bằng 
a/ b/ c/ d/
Câu 3 : Tích của đa thức :4x5+7x2 và đơn thức -3x3 là 
a/ 12x8+21x5 b/ -12x8+21x5 c/12x8-21x5 d/-12x8-21x5
Câu 4 :Tích của đơn thức :x2 và đa thức ;5x3 –x- là :
a/5x6 +x3 -x2 b/ -5x5-x3-x2 c/ 5x5-x3-x2
Câu 5 : Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là :
a/x2-x b/ 1-2x c/ x2+x d/ x-x2 
Câu 6 : Xác định đúng sai :
a/3x.(5x2-2x+1)=15x3-6x2-3x 
b/(x2+2xy-3)(-xy)=-xy3-2x2y2+3xy
c/-5x3(2x2+3x-5)=-10x5-15x4+25x3	
d/(-2x2+y2-7xy).(-4x2y2)=8x4y2+3xy4+28x2y3
Câu 7: Giá trị của x thoả :2x.(5-3x)+2x(3x-5) -3(x-7)=3 là :
a/ 6 b/-6 c/ 4 d/ -4
Câu 8 :Các biểu thức sau khơng phụ thuộc vào giá trị của biến đúng hay sai :
a/2(2x+x2)-x2(x+2)+(x3-4x+3) b/x(x2+x+1)-x2(x+1) –x+5
c/3x(x-2)-5x(x-1)-8(x2-3) d/2y(y2+y+1)-2y2(y+1)-2(y+10)
Câu 9 : Kết quả của phép tính ( là :
a/	b/ c/ d/
Câu 10 :Tính (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca) bằng :
a/a3+b3+c3 –abc b/ a3+b3+c3 +3abc 
c/ a3+b3+c3 –3abc d/ a3+b3+c3 +abc 
Câu 11 :Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là :
a/ 6x2y2-4y4 b/ -6x2y2+4y4 c/-6x2y2-4y4 d/ 18x4 -4y4
Câu 12 :Biểu thức rút gọn và khai triển của R là :R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:
a/ 0 b/ 40x c/ -40x d/ Kết quả khác 
Câu 13:Cho biểu thức : (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là 
a/ 6x2 -15x -55 b/ -43x-55 
c/ K phụ thuộc biến x d/ Kết qủa khác 
Câu 14 : Tính (x-y)(2x-y) ta được :
a/ 2x2+3xy-y2 b/ 2x2-3xy+y2 c/ 2x2-xy+y2 d/ 2x2+xy –y2
Câu 15 : Tính (x2-2xy+y2).(x-y) bằng :
a/-x3-3x2y+3xy2-y3 b/x3-3x2y+3xy2-y3 
c/x3-3x2y-3xy2-y3 d/-x3-3x2y+3xy2+y3
Câu 16 ; Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2-2xy+y2) là :
a/ 2x3-y3 b/ x3-8y3 c/ 8x3-y3 d/8x3+y3
Câu 17 :Tính (x-2)(x-5) bằng 
a/ x2+10 b/ x2+7x+10 c/ x2-7x+10 d/ x2-3x+10
Câu 18 ; Cho A=3.(2x-3)(3x+2)-2(x+4)(4x-3)+9x(4-x) .Để A cĩ giá trị bằng 0 thì x bằng : 
a/ 2 b/ 3 c/ Cả a,b đều đúng d/ Kết quả khác 
Câu 19 :Tìm x biết (5x-3)(7x+2)-35x(x-1)=42. x bằng 
a/ -2 b/ c/ 2 d/ Kết quả khác 
Câu 20 :Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x . giá trị x bằng 
a/ 5 b/ -5 c/ -3 d/ Kết quả khác 
câu 21 :Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) với x=1;y=1 ;z=-1 là 
a/ 3 b/ -3 c/2 d/-2
Câu 22 : Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x-(5x-1)(2x+3) =8 là 
a/1,5 b/ 1,25 c/ -1,25 d/3
Câu 23 : Giá trị x thoả mãn ;x(x+1)(x+6)-x3 =5x là 
a/ 0 b/ c/ 0 hoặc d/ 0 hoặc 
Câu 25 : Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là 
a/ 1 khi x=3 b/3 khi x=1 c/ 0 khi x=3 d/ khơng cĩ GTNN trên TXĐ
Câu 26 :Chọn câu sai Với mọi số tự nhiên n,giá trị của biểu thức (n+7)2-(n-5)2 chia hết cho 
a/ 24 b/16 c/8 d/ 6
Câu 27 : Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2 -2x2 ta được kết quả là :
a/ 2y b/2y2 c/-2y2 d/ 4x+2y2
Câu 28: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 -40x2y3 +25y6 là 1 số 
a/ dương b/Khơng dương c/ âm d/ khơng âm 
Câu 29 : Kết quả :( 5x+4)2 +(1-5x)2 +2(5x+4)(1-5x) ta được 
a/ (x+5)2 b/ (3+10x)2 c/ 9 d/25
Câu 30: Kết quả (2x-3)2 +(3x+2)2 +13(1-x)(1+x) ta được là :
a/ 26x2 b/ 0 c/-26 d/26
Câu 31 : Chọn kết quả đúng ; (2x+3y)(2x-3y) bằng a/ 4x2-9y2 b/ 2x2-3y2 c/ 4x2+9y2 d/ 4x-9y
Câu 32 : Tính (x+)2 ta được : 
a/ x2 -x + b/ x2 +x + 
c/ x2 +x + d/ x2 -x - 
Câu 33 : Với mọi x thuộc R phát biểu nào sau đây là sai 
a/ x2-2x+3>0 b/ 6x-x2-100
Câu 34 :Với mọi giá trị của biến số ,giá trị của biểu thức x2-20x+101 là 1 số 
a/ dương b/Khơng dương c/ âm d/ khơng âm 
Câu 35 : Gía trị nhỏ nhất của biểu thức 9x2-6x+5 đạt được khi x bằng 
a/ b/ c/ d/ 2
Câu 36 : Tính (5x+2y)2 +(5x-2y)2 +2(1+2y)(1-2y) bằng 
a/50x2 +4y2 b/ 50x2-4y2 c/ 50x2+1 d/ 50x2+2
Câu 37 :Tính (5x-y)2 ta được :
a/25x2 +10xy +y2 b/ 25x2 -10xy +y2 c/25x2 +10xy +25y2 
Câu 38 ; Biểu thức rút gọn của : (4x+9)2 +(4x-9)2 là :
a/2(16x2+81) b/ 16x2+81 c/ 4x2+9 d/ KQ khác
Câu 39 : Giá trị của x thoả mãn ;2x2 +3(x-1)(x+1) =5x(x+1) là 
a/ b/- c/ d/-
Câu 40 : Giá trị nhỏ nhất của đa thức A= x2+6x là 
a/ 0 b/-3 c/ 1 d/ KQ khác 
Câu 41 : Giá trị nhỏ nhất của đa thức A=4x2 +4x+11 là :
a/ -10 khi x= b/ -11 khi x= 
c/ 9 khi x= d/ 10 khi x= 
Câu 42 : Khai triển biểu thức : (2x-3y)2 ta được :
a/4x2+12xy +9y2 b/4x2-12xy +9y2 
c/ 4x2 -9y2 d/ 2x2-3y2
Câu 43 : Để biểu thức 9x2 +30x+a là bình phương của một tổng giá trị của a phải là 
a/ 9 b/25 c/ 36 d/ Kết quả khác 
Câu 44 : Giá trị lớn nhất của đa thức S= 4x -2x2 +1 là 
a/ 3 b/2 c/ -3 d/ -2
Câu 45 : Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2)
a/ 16y2 b/ 4y2 c/ 256x2 d/ 256x2 +16y2
Câu 46 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x2+x+2 là 
a/ b/ c/ 2 d/ 
Câu 47 : Giá trị của x thoả mãn (x+4)2 –(x+1)(x-1) =16 là 
a/ b/ 8 c/-8 d/ -
Câu 48 : Giá trị nhỏ nhất của đa thức P= x2-4x+5 là :
a/ 1 b/ 5 c/0 d/ Kq khác 
Câu 49 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+y2 -2x+4y+8 là :
a/8 b/3 c/-3 d/ Kết quả khác 
Câu 50 : Đa thức -8x3 +12x2y -6xy2 +y2 được thu gọn là :
a/ (2x+y)3 b/ -(2x+y)3 c/ (-2x+y)3 d/ (2x-y)3 
Câu 51 : Chọn kết quả sai :3x2+3x+x3+1
a/ (x+1)3 b/ (1-x)3 c/ (3x+1)3 d/ Cả a,b đúng 
Câu 52 : Chọn kết quả đúng : 3x-3x2 +x3 -1 bằng :
a/(x-1)3 b/ (1-x)3 c/ (3x-1)3 d/ (x-3)3 
Câu 53 : Biểu thức rút gọn của (a+b)3 +(a-b)3 -6ab2 là :
a/ -3b3 b/ 2a3 c/ 3b3 d/ -2b3 
Câu 54 : Giá trị của biểu thức A= x3 -9x2+27x -27 với x=13 là 
a/ 1000 b/ -1000 c/100 d/-100
Câu 55 : Xác định tính đúng sai :
a/ (x+y)3 -3xy(x+y)=x3+y3 
b/ -8x3 +12x2y -6xy2 +y2 =(2x-y)3 
c/ (x-1)3 –(x+1)3 =6(x+1)(x-1) 
d/ -27y3 -9y2 –y - = (-3y+)3 
Câu 56 : Giá trị lớn nhất của biểu thức :-25x2 -10x+29 là 
a/ 30 b/29 c/-1 d/40
Câu 57 : Tính ( ta được :
a/ 
b/ 
c/ d/ kết quả khác 
Câu 58 : Giá trị biểu thức x3+15x2 +75x +125 với x=-10 là :
a/ 100 b/115 c/ 120 d/-125
Câu 59 : Kết quả (x+y)3+ (x-y)3 -2x3 ta được 
a/ 0 b/ 3xy2 c/ 6xy2 d/ 2y3 
Câu 60 : Giá trị biểu thức : x3 -9x2 +27x-27 tại x= là :
a/ 0 b/ c/ 800 d/ Kết quả khác 
Câu 61:Giá trị lớn nhất của biểu thức :-x2 -4y2 +2x -12y -10 là 
a/ 10 b/-10 c/ 1 d/0
Câu 62 : Giá trị của biểu thức A = với x=-8 ;y=6 là :
a/-6 b/-8 c/-10 d/ -12
Câu 63 : Kết quả phân tích đa thức 3x2-12 thành nhân tử là :a/ 3x(x-2)2 b/ 3x(x2+4) c/ 3(x-2)(x+2) d/ x(3x-2)(3x+2)
Câu 64 : Chọn kết quả đúng :(x+2)(x2 -2x+4) 
a/ x3 +8 b/ x3-8 c/ (x+2)3 d/ (x-2)3
Câu 65 : Để tính nhanh 101.99 ta dùng hằng đẳng thức 
a/(a-b)(a+b) b/ a3+b3 c/ a2-2ab+b2 d/ Khơng thể tính nhanh
Câu 66 : Tính (x2 -)(x4+) ta được :
a/ x6 + b/ x6- c/ x6- d/ x6+ 
Câu 67 : Giá trị của biểu thức ;A=(x-1)3 -4x(x+1)(x-1)+3(x-1)(x2+x+1) với x=-2 là 
a/ -30 b/30 c/-32 d/32
Câu 68:Giá trị của x thỏa mãn (x+2)(x2-2x+4)-x(x2+2) = 15 là 
a/ -1,5 b/ -2,5 c/ -3,5 d/-4,5
Câu 69 : Giá trị của x thoả mãn (x+3)3-x(3x+1)2 +(2x+1)(4x2-2x+1)=28
a/ 0 b/ c/0 hoặc d/ 0 hoặc -
Câu 70 : Thực hiện phép tính (2x+3)(4x2-6x+9)+(x-1)(x2+x+1) -9x3 ta được kq là :
a/ 28 b/26 c/ x3+3 d/ x3+25
Câu 71 : Với x=6 thì giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 là :
a/ 100 b/1000 c/ 1010 d/ 1100
Câu 73 :Giá trị của biểu thức 
A=(x-1)(x-2)(1+x+x2)(4+2x+x2) với x=1 là :
a/ -1 b/0 c/1 d/-2
Câu 74 :Cho x-y=-5 Giá trị của biểu thức A=(x-y)3 –x2+2xy-y2 là 
a/-50 b/50 c/-150 d/150
Câu 75 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào phụ thuộc vào biến x
A=(x-2)2 –(x+3)(x-1) B = (x+1)(x2+x+1)-(x3-1)
C= (x-1)3 –(x+1)3 +6(x-1)(x+1) D= (x+3)2 –(x-3)2 -12x
Câu 76: Giá trị của biểu thức E=(x-1)3 -4x(x+1)(x-1)+3(x-1)(x2+x+1) tại x=-2 là :
a/30 b/ -30 c/ 29 d/ -31
Câu 77 : M= -5x2 (y-2z)-5x2(2z-y) với x=20 ;y=24 và z=2 thì M cĩ giá trị là:
a/ -80000 b/ 80000 c/ 0 d/1
Câu 78 : Đa thức 5(x-y)-y(x-y) phân tích thành nhân tử là :
a/ (x-y)(5+x) b/ (x+y)(5-y) c/ (x+y)(5+y) d/ (x-y)(5-y)
Câu 79 : Đa thức 5x2y-10xy2 được phân tích thành nhân tử là 
a/5xy(x-2y) b/ -5xy(x-2y) c/ 5xy(2x-y) d/ -5xy(2x-y)
Câu 80 :Đa thức x(x-7) +(7-x)2: được phân tích thành nhân tử 
a/(x-7)(2x-7) b/ 7(x-7) c/ (x-7)(2x+7) d/ (x-7)(x+7)
Câu 81 : Với (x-1)2=(x-1) thì giá trị của x sẽ là :
a/ 0 b/-1 c/ 1 hoặc 2 d/ 0 hoặc 1
Câu 82 : Giá trị của x thoả mãn 2x(x+3) +2(x+3) =0 là :
a/ 3 hoặc 1 b/ -3 hoặc 1 c/3 hoặc -1 d/ -3 hoặc -1
Câu 83 : Giá trị của x thoả mãn 2x(x-3)+5(x-3)=0 là :
a/ 0 b/ c/ 3 hoặc d/-3 hoặc 
Câu 84 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
a/ (2y+z)(4x+7y) 	b/(2y-z)(4x-7y) 
c/(2y+z)(4x-7y) 	d/(2y-z)(4x+7y)
Câu 85 :Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử
a/(x-4)(x-3) b/ (x-4)(x-5) c/ (x+4)(x+3) d/ (x+4)(x-4)
Câu 86 :Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y2 được phân tích thành 
a/ (3x3-4y2)2 b/ -(3x3+4y2)2 c/ (3x3+4y2)2 d/(3y3-2x2)2 
Câu 87 : Phân tích đa thức thành nhân tử -8x3 +1 ta được 
a/(2x-1)(4x2+2x+1) 	b/ (1-2x)(1+2x+4x2) 
c/ (1+2x)(1-2x+4x2)	c/ Kết quả khác
Câu 88 : x3(x2-1)-(x2-1) thành nhân tử ta được 
a/ (x-1)2(x+10(x2+x+1) b/ (x+1)3(x+1) 
c/ (x-1)(x+1)(x2+x+1) d/ (x-1)2 (x+1)(x2-x+1)
Câu 89 : Đa thức x3 -6x2y +12xy2 -8y3 được phân tích thành
a/(x-y)3 b/ (2x-y)3 c/ x3 –(2y)3 d/ (x-2y)3
Câu 90: Đa thức 36-12x+x2 được phân tích thành nhân tử là :
a/(6+x)2 b/ (6-x)2 c/ (6+x)3 d/ (6-x)3 
Câu 91: Đa thức 49(y-4)2 -9(y+2)2 được phân tích thành 
a/2(5y-11)(4y-34) b/ 2(5y+11)(4y-24) 
c/2(5y-11)(4y+24) d/ 2(5y+11)(4y+34)
Câu 92 : (x+3)2-25 được phân tích thành nhân tử là :
a/(x+8)(x-2) b/(x-8)(x+2) c/ (x+8)(x+2) d/(x-8)(x-2)
Câu 93 :Giá trị của biểu thức 4(x+y)2 -9(x-y)2 với x=2 ;y=4 là 
a/ 78 b/ 98 c/ 108 d/ 118
Câu 94 :Xét A= 2x2 +x-3 Đa thức A được phân tích thành 
a/ 2(x-1)(x+) b/ (x-)(2x+3) 
c/ 2x2-2x+3x+3 d/ cả 3 đểu đúng 
Câu 95 : Tìm x biết 2x2-x-1 =0 ta được :
a/ x=1 hoặc x= b/ x=-1 hoặc x= 
c/ Cả 2 đúng d/ cả 2 sai 
Câu 96 :Phân tích đa thức x2+4x+3 thành nhân tử ta được :
a/(x-1)(x-3) b/ (x+1)(x-4) c/ (x-1)(x+4) d/Cả 3 sai 
Câu 97 : Phân tích đa thức :5x3-20 thành nhân tử ta được :
a/5x(x-2)2 b/ x(5x-2)2  c/ 5x(x+2)(x-2) c/ 5x(x+4)(x-4)
Câu 98 :Phân tích đa thức y2-x2 -6x-9 thành nhân tử ta được :
a/ y(x+3)(x-3) b/ (y+x+3)(y-x-3) c/(y+x+3)(y+x-3) d/ cả 3 sai 
Câu 99 : Phân tích đa thức x2-16-4xy+4y2 thành nhân tử
a/(x-2y+4)(x+2y+4) b/ (x-2y+4)(x-2y-4) 
c/(x-2y+4)(x+2y+4) d/ Cả 3 sai 
Câu 100 : Giá trị của biểu thức A=x2-y2 +2y-1 với x=75 ; y=26 là 
a/ -6500 b/6500 c/ -7000 d/7000
Câu 101 : Kết quả nào đúng :
A/ (x2-y)5 : (y-x2)3 = (x2 –y)2 B/ (x-y)7: (y-x)2 = (x –y)5
C/(10xy2) : (2xy) = 5xy 
D/ 
Câu 102: Kết quả nào đúng :
A/ ( -3x3 +5x2y -2x2y2) : (-2) = 	
B/ (3x3 -x2y +5xy2) : = 6x2 -2xy +10y2
C/ (2x4 –x3 +3x2) : = 6x2 +3x -9	
D/ (15x2 -12x2y2 +6xy3) : 3xy = 5x -4xy -2y2
Câu 103: Đa thức M thoả mãn : là 
A/ B/
C/ 
D/ Cả A;B;C đều sai .
Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Câu 1:Rút gọn phân thức : ta được :
a/ b/ c/ d/
Câu 2:Rút gọn phân thức : 
a/ b/ c/ d/ 
Câu 3 : Rút gọn phân thức : bằng :
a/ x3 –x2 +1 b/ x3+x-1 c/ x3 –x2 –x+1 d/ x3-x+1
Câu 4 :Rút gọn :
a/ 	b/ c/ d/
Câu 5 : Rút gọn 
a/; 	b/ ;
c/ 	d/

Câu 6 : Rút gọn 
a/ b/ c/ d/
Câu 7 :Rút gọn :
a/ b/ c/ d /
Câu 8 : Rút gọn :
a/ b/ c/ d/ cả 3 sai 
Câu 9 :Đa thức P trong đẳng thức 
A/ P= x3 –y3 B/ P = x3 +y3 C/ (x-y)3 D/ P= (x+y)3
Câu 10 : Đa thức Q trong đẳng thức là :
A/ Q= 4x2+6 B/ Q= 6x2-4x C/ Q= 4x3+6x D/ Q= 6x3 +9
Câu 11 : Hai phương trình : và được biến đổi thành cặp phương trình cùng mẫu là :
 và 
 và 
 và D/ và 
Cau 12 : Phân thức rút gọn của phân thức :là :
A/ B/ C/ D/ 
Câu 13 : Phân thức rút gọn của phân thức : là 
A/ B/ C/ D/
Câu 14: Tổng của các phân thức P: bằng 
A/ 0 B/ C/ D/
Câu 15 : Kết quả nào sau đây sai :
 
Câu 16 : Cho thì P : 
A/ B/ C/ D/ 
Câu 17 Thực hiện phép tính: được kết qủa là:
A/ B/ C/ D/ 
Câu18 /Chọn kết quả đúng: =
A/ B/ C/ D/ 
Câu 19/ Tìm M biết: 
A/ M= B/ M= C/ M= D/ M=
Câu 20/ Chọn câu đúng: 
A/ B/ C/ D/ 
Câu21/ Chọn câu đúng: 
A/ B/ C/ D/ 
Câu 22/ Chọn kết quả đúng là:
A/ B/ C/ D/ 
Câu 23/ Chọn câu đúng: 
A/ B/ C/ D/ 
Câu 24 /Chỉ ra 1 câu sai:
A/ B/ 
C/ D/
Câu 25 /Tính 
A/ B/ C/ x D/x+2

Câu 26/ Chỉ ra một câu sai:
A/ khơng xác định khi x=-2
B/ x2 +1 luơn xác định với 
C/ luơn xác định với x≠1
D/ luơn xác định với 
Câu 27/Gía trị phân thức được xác định với:
A/ B/ C/ D/ 
Câu 28 / Gía trị phân thức được xác định với giá trị của x là:
A/ B/ C/ D/ 
Câu 29/ Tính A= khi x=1; y=-1
A/ 2 	B/ -1 	 C/ 1 D/ 0
Câu 30 : Kết quả nào sau đây là đúng : là :
A/ B/ C/ D/ 1


Bài tập luyện tập
Hình họcĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TỐN 8 ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)(Khoanh trịn câu đúng)
Câu 1. Đơn thức chia hết cho đơn thức nào?
a, 	b, 	c, 	d, 
Câu 2.Giá trị của biểu thức với và là:
a, 0	b,16	c,18	d, 20
Câu 3. Giá trị của biểu thức tại là :
a, 12	b, 	c, 	d, 
Câu 4.Để đa thức chia hết cho đa thức thì giá trị m là: 
a, 3	b, 2	c, 4	d, 1
Câu 5.Đẳng thức nào đúng?
a, 	b, 
c, 	d, 
Câu 6.Giá trị của x để giá trị phân thức cĩ nghĩa là:
a, 	b, 	c, 	d, 
Câu 7. Phân thức đối của phân thức là:
a, 	b, 	c, 	d,Tất cả đều sai.
Câu 8. Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là: 
a, 	b, 	c, 	d, Khơng xác định
Câu 9.Hình bình hành cĩ hai đường chéo vuơng gĩc là:
a, Hình chữ nhật	b, Hình vuơng 	c, Hình thoi	d, Hình thang cân
Câu 10. Độ dài đường trung bình của hình thang là 48 cm, tỉ số hai đáy là . Độ dài hai đáy của hình thang là:
a, 28cm và 68cm	b, 40cm và56cm	c, 26cm và 70cm 	d, 36cm và 60cm
Câu 11.Tứ giác nào cĩ 4 trục đối xứng:
a, Hình chữ nhật	b, Hình vuơng	c,Hình bình hành	d, Hình thoi
Câu 12.Hình vuơng cĩ độ dài đường chéo là cm thì diện tích hình vuơng đĩ là:
a, 3,5	b, 3	c, 1,5	d,9 
II.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, 	b, 
Câu 2: (1,75 điểm) Cho biểu thức với .
	a, Rút gọn biểu thức A.	b, Tìm giá trị nguyên của x để A cĩ giá trị nguyên. 
Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, M là trung điểm của BC. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB, K là điểm đối xứng với M qua AC. Gọi E là giao điểm của MN và AB, F là giao điểm của MK và AC.
a, Tứ giác AEMF là hình gì?Vì sao? 	b, Tứ giác AMBN là hình gì?Vì sao? 
	c, Chứng minh N và K đối xứng qua A.
Câu 4: (0,75 điểm)Chứng minh rằng: > 0, với mọi giá trị của x.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TỐN 8 ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (Khoanh trịn câu đúng)
Câu 1. Tích của đa thức với đơn thức là?
a, b, 	c, 	d, 
Câu 2. . Đơn thức chia hết cho đơn thức nào?
a, 	b, 	c, 	d, 
Câu 3. Phân thức nghịch đảo của là:
a, 	b, 	c, 	d, 
Câu 4.Giá trị biểu thức xác định khi:
a, 	b, 	c, 	d, 
Câu 5.Giá trị của biểu thức tại là:
 a, 39	b,1000	c,10000	d,Một kết quả khác
Câu 6.Kết quả của phép tính là:
a, 	b, 1	c, 1	d, 
Câu 7. Biểu thức rút gọn của biểu thức là:
a, 	b, 	c, 	d, 
Câu 8.Cho biết . Giá trị biểu thức là:
a, 100	b, 200	c,225	d, 160
Câu 9.Tứ giác nào vừa cĩ tâm đối xứng vừa cĩ 2 trục đối xứng là 2 đường chéo ?
a, Hình thang cân	b, Hình bình hành	c, Hình thoi 	d, Hình chữ nhật
Câu 10. Cho hình thang ABCD hai đáy AB = 15cm, CD = 28cm.Gọi M, N là trung điểm AC vàBD. Độ dài đoạn thẳng MN là:
a, 21,5cm	b, 33cm	c,22cm	d,23cm
* Trả lời câu 11 và câu 12: Cho hình thoi MNPQ cĩ độ dài cạnh là 10cm, độ dàiđường chéo MP là 16cm.
Câu 11.Độ dài đường chéo QN của hình thoi là:
a, 12cm	b, 6cm	c, 	d, 
Câu 12.Diện tích hình thoi MNPQ là: 
a, 98	b,97 	c,96 	d,95 
II.Tự luận:
 Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
	a, 	b, 
Câu 2.Cho biểu thức với .
 a, Rút gọn biểu thức A.
	 b, Tìm giá trị nguyên của x để A cĩ giá trị nguyên.
Câu 3.Cho hình bình hành ABCD cĩ AB = 2CD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
	a, Tứ giác AIKD là hình gì? Vì sao? 	b, Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao? 	c,Gọi M là giao điểm của AK và DI, gọi N là giao điểm của BK và CI. Chứng minh tứ giác MINK là hình chữ nhật.
Câu 4.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M=.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TỐN 8 ĐỀ 3
Câu 1 . Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D..
Câu 2. Tính 
A. 2 B. -2 C. D. 
Câu 3. Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là:
A. B. C. D. 
Câu 4. Cặp phân thức nào bằng nhau ?
A. và B. và C. và D. và 
Câu 5. Tính 
A. B. C. D. 
Câu 6. Tam giác cân là hình :
A. Khơng cĩ trục đối xứng. B. Cĩ 3 trục đối xứng C. Cĩ 2 trục đối xứng D. Cĩ 1 trục đối xứng. 
Câu 7. Hai đường chéo hình thoi bằng 6cm và 8cm thì cạnh hình thoi đĩ bằng :
A. 5cm B. 10 cm C. 12cm D. cm
Câu 8. Một cái sân hình chữ nhật cĩ chiều rộng 6m, chiều dài 10m thì cĩ diện tích là :
A. 16 B. 32 C. 60 D. 30 .
II. Tự luận :
Câu 1)Làm tính nhân : 
Câu 2)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) b). 
Câu 3) Cho phân thức 
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ?
b) Rút gọn phân thức.
c. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức là -2
Câu 4) Cho tam giác MNP vuơng tại M, đường trung tuyến MD. Gọi E là trung điểm MP, F là điểm đối xứng D qua E.
a) Chứng minh DE MP
b) Tứ giác MDP F là hình gì? Vì sao ?
c) Tứ giác MFDN là hình gì ? Vì sao?
d) Biết NP = 6 cm tính chu vi tứ giác MDP F
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TỐN 8 ĐỀ 4

Phần I - Trắc nghiệm khách quan 

Câu 1. Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8
B. x = 4
C. x = - 8
D. x = - 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là
A. 5xyz
B. 5 x2y2z
C. 15xy
D. 5xy
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:
A. (x – 1)2
B. – (x – 1)2
C. – (x + 1)2
D. (- x – 1)2 
Câu 4. Điền vào chỗ ( ... ) đa thức thích hợp
a) (2x + y2).(…………………) = 8x3 + y6
b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ………………
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
A. 2(1-x)2
B. x(1-x)2 
C. 2x(1-x)
D. 2x(1-x)2
Câu 6. Kết quả của phép tính: là
A. 
B. 
C. 
D. – 1 + x
Câu 7. Đa thức M trong đẳng thức là
A. 2x2 - 2
B. 2x2 - 4
C. 2x2 + 2
D. 2x2 + 4
Câu 8. Điều kiện xác định của phân thức là : 
A. x ¹ 
B. x ¹ - 
C. x ¹ và x ¹ - 
D. x ≠ 9
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác cĩ hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
C. Hình chữ nhật cĩ hai đường chéo bằng nhau là hình vuơng.
D. Hình chữ nhật cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau là hình vuơng.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuơng tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 6cm2
B. 10cm2

C. 12cm2
D. 15cm2

Câu 11. Trong hình biết ABCD là hình thang vuơng, BMC là tam giác đều. Số đo của gĩc ABC là:

A. 600

B. 1300


C. 1500

D. 1200

Câu 12. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi là:
A. 13cm
B. cm
C. cm
D. 52cm

Câu 13. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:
A
B
a) Tứ giác cĩ hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau và khơng song song.
1) là hình thoi
b) Tứ giác cĩ hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
2) là hình thang cân
c) Tứ giác cĩ hai cạnh đối song song và hai gĩc đối bằng 900.
3) là hình bình hành

4) là hình chữ nhật

Phần II - Tự luận 
Câu 14. (1 điểm) Thực hiện phép tính sau: 
Câu 15. (2 điểm) Cho biểu thức P = 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x nguyên thì P nguyên
Câu 16. (3 điểm) Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo AC và BD vuơng gĩc với nhau. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD và DA. 
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Để MNPQ là hình vuơng thì tứ giác ABCD cần cĩ điều kiện gì?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TỐN 8 ĐỀ 5
Phần I - Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Kết quả của phép tính (2x2 - 32) : (x - 4) là
A. 2(x – 4)
B. 2 (x + 4)
C. x + 4
D. x – 4
Câu 2. Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 bằng
A. 1000
B. 10000
C. 1025
D. 10025
Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x + 2)2
B. 2(x + 2)2
C. 2x(x + 2)2
D. 2x(x + 2)
Câu 4. Giá trị của biểu thức M = - 2x2y3 tại x = - 1, y = 1 là

A. 2
B. - 2
C. 12
D. – 12
Câu 5. Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6. Điền đa thức thích hợp vào chỗ (... ) 
a, 4x2 - 1 = (2x - 1) .(...)
b, (...).(x2 – 5x + 7) = 3x3 – 15x2 + 21x
Câu 7. Kết quả của phép cộng là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8. Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Trong hình 1, biết AB = BC = 5cm và DC = 8cm. Diện tích của tam giác HBC là:

A. 4,5cm2

B. 6cm2


C. 12cm2

D. 16cm2

Câu 10. Tứ giác MNPQ cĩ các gĩc thoả mãn điều kiện: : : : = 1 : 1 : 2 : 2. Khi đĩ
A. = = 600; = = 1200; 
C. = = 1200; = = 600 
B. = = 600; = = 1200 
D. = = 600 ; = = 1200 
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hình thang cĩ hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác cĩ hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình thang cân cĩ một gĩc vuơng là hình chữ nhật
D. Hình chữ nhật cĩ hai đường chéo vuơng gĩc là hình vuơng
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD cĩ AB = 8 cm, BC = 6 cm (Hình 2). Các điểm M, N, P và Q là trung điểm của các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác cĩ trong hình 2 là: 
A. 4 cm2
B. 6 cm2

Hình 2
C. 12 cm2
D. 24 cm2

Câu 13. Hãy điền chữ Đ (hoặc S) vào ơ tương ứng nếu các câu sau là đúng (hoặc sai):
Cho hình chữ nhật ABCD, M thuộc đoạn AB. Khi đĩ ta cĩ

a, Diện tích của tam giác MDC khơng đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB 

b, Diện tích của tam giác MDC sẽ thay đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB 


Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD cĩ diện tích là 12cm2 (Hình 3). Diện tích phần tơ đậm bằng
A. 8cm2
B. 7,5cm2
C. 6cm2
D. 4cm2


Phần II - Tự luận 
Câu 15. (1,5 điểm)
a) Phân tích đa thức x2 + 4xy – 16 + 4y2 thành nhân tử: 
b) Tính (3x3 + 10x2 -1) : (3x +1)

Câu 16. (2 điểm) Cho biểu thức M = (x ≠ 0 và x ≠ 2)
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M với x = 
Câu 17. (2,5 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên đường thẳng đi qua đỉnh A và song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN (M, B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AC). Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC và CN.
a) Tứ giác MNCB là hình gì ? Tại sao ?
b) Chứng minh tứ giác AHIK là hình thoi.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TỐN 8 ĐỀ 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 
Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : ( 2a – b)2 bằng :
A. 4a2 + 4ab + b2 	B. 2a2 – 2ab + b2 	C. 4a2 – 4ab – b2 	D. Một kết quả khác
Câu 2 : Tứ giác cĩ hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là : 
A. Hình thang cân 	B. Hình thoi 	C. Hình vuơng 	D. Hình chữ nhật 
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 8x2y3 : 3xy2 tại x = - 2 và y = - 3 là : 
A. 8	B. 	C. 16	D. 
Câu 4 : Diện tích của một hình tam giác vuơng cĩ hai cạnh gĩc vuơng bằng 6cm và 8cm là : 
A. 24cm2 	B. 48 cm2 	C. 12 cm2 	D. Một đáp số khác 
Câu 5 : Phân thức rút gọn bằng : 
A. 	B. – x 	C. 	D. 
Câu 6 : Kết quả của phép tính là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
II/ PHẦN TỰ LUẬN : 
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a. x(x – y) + 3x – 3y	b. x2 – 2xy – 4 + y2 
Bài 2 : Thực hiện các phép tính : 
a. 	b. 
Bài 3 : Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H , M là trung điểm của BC. Gọi K là điểm đối xứng của H qua M .
Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành .
Tính số đo 
Gọi I là trung điểm của AK. Chứng minh các điểm A, B, K, C cách đều điểm I.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TỐN 8 ĐỀ 7
I - TRẮC NGHIỆM (3 điểm – thời gian làm bài 20 phút)
Chọn câu đúng trong các câu sau :
Câu 1 : 3x2y(2x3y2 – 5xy) bằng 
A/ 6x5y3 – 15x2y	 B/ 6x5y3 – 15x3y2	 C/ 6x5y3 – 15x2y3	 D/ 6x5y3 – 15x2y4
Câu 2 : (x2 – 2x + 1)(x – 1) bằng
A/ x3 – 3x2 + 3x – 1	 B/ x3 – 3x2 + 3x + 1 C/ x3 – 3x2 – 3x + 1 D/ x3 – 3x2 – 3x – 1
Câu 3 : Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức là
A/ x – 3 	 B/ x2(x – 3)	C/ x	 D/ x(x – 3)	
Câu 4 : Tập xác định của phân thức là 
A/ x = 0 và x = 4	 B/ x ¹ 0 	C/ x ¹ 0 và x ¹ 4	 D/ x ¹ 4	
Câu 5 : Tổng các gĩc ngồi của một tứ giác bằng
A/ 1800	 B/ 3600	C/ 3060	 D/ 6300 	 
Câu 6 : A/ Hình thang cĩ một gĩc vuơng là hình chữ nhật.
	 B/ Tứ giác cĩ hai gĩc vuơng là hình chữ nhật.
	 C/ Tứ giác cĩ ba gĩc vuơng là hình chữ nhật
	 D/ Cả câu A, B, C đều sai
Câu 7 : Hình bình hành là một tứ giác :
A/ Cĩ hai cạnh đối song song.	B/ Cĩ hai cạnh đối bằng nhau.
C/ Cĩ hai cạnh đối song song và bằng nhau. 	D/ Cả 3 câu A, B, C đếu đúng.
Câu 8 : Với x = –5 thì giá trị của phân thức bằng 
A/ –1 	 	B/ 1	C/ 	 D/ 
II - TỰ LUẬN (7 điểm – thời gian làm bài 70 phút)

Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a/ (x2 – 2xy + 2y2)(x + 2y)	b/ (15 + 5x2 – 3x3 – 9x) : (5 – 3x)

Bài 2 : Cho phân thức 
a/ Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
b/ Rút gọn phân thức
c/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2

Bài 3 : Cho tam giác ABC. Kẻ AD vuơng gĩc với đường phân giác trong của gĩc B tại D, kẻ AE vuơng gĩc với đường phân giác ngồi của gĩc B tại E.
a/ Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật.
b/ Nếu tam giác ABC vuơng ở B thì tứ giác ADBE là hình gì ? Vì sao ?
c/ Chứng minh rằng DE // BC.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TỐN 8 ĐỀ 8
I/ TrẮc nghêm (3 điểm_Thời gian 15 phút)
Câu 1: Cho M= - 5xy2 + 9xy – x2y2 ; A = -

File đính kèm:

  • docDe cuong va de thi hkidu b.doc