Chương II Kiểm tra 1 tiết hình học 8 ( đề số 2)

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương II Kiểm tra 1 tiết hình học 8 ( đề số 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II

KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8 ( ĐỀ SỐ 2)

––¯——

 I.Mục đích yêu cầu : Kiểm tra hs các công thức về đa giác , về diện tích các đa giác đặc biệt ; kĩ năng vận dụng tính diện tích một số đa giác đơn giản , tính diện tích đa giác bằng cách phân hoạch đa giác .
 II. Đề chính :
Bài1 : (2,5đ iểm ) Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai :
1)Công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác n –cạnh là: ( n – 2 ).1800.
2) Một góc của ngũ giác đều có số đo là 1080 .
	3) Diện tích của hình vuông cạnh 3,5 cm là 12,15 cm2 .
	4) Diện tích của hình chữ nhật ABCD gấp hai lần diện tích tam giác ABC .
	5) Diện tích của tam giác đều cạnh là 2 cm là cm2 .
Bài 2 : (2 điểm) Hãy chọn kết quả đúng :
1) Tam giác ABC có cạnh AC bằng 5,2 cm và chiều cao BH bằng 3,4 cm thì diện tích của nó bằng : 
 a) 17,68 cm2 ; b) 8,84 cm2 ; c) 2,6 cm2 ; d) 8,82 cm2.
	2) Tổng số đo các góc của một đa giác là 12600 thì đa giác đó
 a) có 10 cạnh ; b) có 8 cạnh ;c) có 9 cạnh ; d) có 11 cạnh 
Bài 3 : (4,5 điểm ) Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 300 và AB = 7cm
a) Tính S(ABCD ).
	b) Tính cạnh AC biết BD = 5 cm
	c) Gọi M , N , I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA . 
 Tính diện tích tứ giác MNIJ .
Bài 4: (1 điểm ) Cho hình bình hành ABCD , gọi M là trung điểm của cạnh AB .	
 Tính S(ABCD) biết S(AMC) = 17cm2

 Hết œœ



Họ và Tên:. . . . . . . . . . . . 
Lớp:. . . . . . . 
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 8
Thời gian: 45 phút.

Phần trắc nghiệmkhách quan:(4đ)
Câu 1: Khoanh tròn câu đúng nhất.
Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Nếu hai tam giác đồng dạng thì hai tam giác đó bằng nhau.
Tỉ số hai đường cao tương ứng, hai đường phân giác tương ứng, hai chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
1
Câu avà c đều đúng
Câu 2: Khoanh tròn câu đúng nhất.
Cho biết NQ//PK (hình vẽ),MN=1cm,MQ=3cm,
QK=9cm, tính NP?
3
N
Q
9
M
NP=3cm.	c) NP=4cm.
P
K
NP=2cm.	d) NP=1/4cm.
Câu 3: Khoanh tròn câu đúng nhất.
Cho hình bên, EF là đường phân giác của góc E, EM=4cm, EN=5cm.Ta có:
4
5
E
a) c) 
b) d) 
F
N
M
Câu 4: Khoanh tròn câu đúng nhất.
S
S
	Nếu hai tam giác ABC và DEF có Â=D, C=Ê thì:
S
S
	a) DABC DDEF	b) DABC DDFE	
	C) DACB DDFE	d) DBAC DDFE	
Phần trắc nghiệm tự luận:(6đ)
Bài 1: Cho tan giác ABC vuông tại A, có AB=9cm, AC=12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC).
Tính độ dài các đoạn thẳng BC,BD,CD và DE.
Tính diện tích của các tam giác ABD và ACD.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC).
	Chứng minh rằng:
AH.BC=AB.AC
AB2=BH.BC
AC2=CH.BC

Bài Làm:
	
	
	
	
	
	
	
	











III. Đáp án : 
 Bài1 : Mỗi câu xác định đúng đạt 0,5 đ :
	Câu đúng : 1) ; 2) ; 4) 
	Câu sai : 3) ; 5) .
 Bài 2 : Chọn đúng một kết quả đúng đạt 1 điểm :
	Câu 1 : b)
	Câu 2 : c)
 Bài 3 : Vẽ hình tốt : đạt 0.5 đ B
	 M N
A
 
 C
 J I 
 D

 	 Câu 1 : – Vẽ BH ^ AD tại H . 0.5đ
	 	 – Xét ABH có góc A = 300 
 và tính được BH = 3.5cm. 0.5đ
 –Tính được S(ABCD) = 24,5cm2 . 0.5đ
 Câu 2 : –Tính đúng cạnh AC = 9,8 cm 1đ 
 Câu 3: – Chứng minh tốt MNIJ là hcn . 0.5đ
Tính được cạnh MN = 4,9 cm ; MI = 2,5cm . 0.5đ
Tính được S(MNIJ) = 4,9 . 2.5 = 12,25 cm2 0.5đ
 Bài 4 : –Vẽ hình tốt đạt : 0,25 đ
A
M
D
N
C
B
–Ch/tỏ được diện tích 4 mảnh 
 bằng nhau : 0.5 đ
 S(AND) = S(ANC) = S(AMC) = S(MBC) 
 – S(ABCD) = 2.S(AMCN) 
 = 34 cm2 0.25đ
	

Bài 1: Cho tan giác ABC vuông tại A, có AB=9cm, AC=12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC).
Tính độ dài các đoạn thẳng BC,BD,CD và DE.
Tính diện tích của các tam giác ABD và ACD.
II/. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Cu 1. Hình lục giác đều có số đo mỗi góc bằng bao nhiêu?
	A. 120	B. 90	C. 150	D. 180
 Cu 2. Công thức tính diện tích của hình bình hành có cạnh bằng a và chiều cao tương ứng bằng h là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cu 3. Diện tích của tam giác vuông, biết: a = 2cm; b = 13cm là:
	A. cm	B. 26cm	C. 52cm	D. 13cm
 Cu 4. Công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo và vuông góc với nhau là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cu 5. Tứ giác đều là hình nào sau đây:
	A. Hình vuông.	B. Hình thang cân.	C. Hình thoi.	D. Hình chữ nhật.
 Cu 6. Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu : Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng tăng 3 lần:
	A. Tăng 4 lần	B. Tăng 5 lần	C. Tăng 3 lần	D. Tăng 6 lần
 Cu 7. Diện tích của hình thoi có các đường chéo bằng 4cm và 6cm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cu 8. Số đường chéo của hình có 10 cạnh đều là:
	A. 38	B. 37	C. 36	D. 35
 Cu 9. Lục giác đều có số đo mỗi góc bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cu 10. Công thức tính diện tích tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cu 11. Cho hình n - giác. Tổng các góc ngoài của nó bằng bao nhiêu?
	A. 90	B. 540	C. 360	D. 180
 Cu 12. Cho hình n - giác. Tổng các góc trong của nó bằng bao nhiêu?
	A. n.180	B. (n - 2).180	C. (n - 3). 180	D. (n - 1).180
 Cu 13. Tổng số đo các góc trong của đa giác 10 cạnh là:
	A. 1440	B. 1340	C. 1240	D. 1540
 Cu 14. Tìm đa giác có tổng số đo các góc trong bằng tổng số đo các góc ngoài:
	A. Lục giác	B. Ngũ giác	C. Tứ giác	D. Tam giác
 Cu 15. Đa giác đều có tất cả các góc đều nhọn là:
	A. Lục giác đều	B. Ngũ giác đều	C. Tam giác đều	D. Tứ giác đều
 Cu 16. Hình n - giác đều có số đo mỗi góc bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cu 17. Tổng các góc ngoài của n - giác là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cu 18. Tìm số cạnh của một đa giác biết tổng số đo các góc trong của nó bằng:
	A. 6	B. 3	C. 4	D. 5
 Cu 19. Lựa chọn định nghĩa đúng về đa giác đều:
	A. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.
	B. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
	C. Đa giác đều là đa giác lồi.
	D. Đa giác đều là đa giác có tất cả các góc bằng nhau.
 Cu 20. Tổng số đo các góc ngoài của hình lục giác đều là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
III/. TỰ LUẬN: Tính diện tích hình thoi, biết cạnh của nó dài 6,2cm và một trong các góc của nó có số đo là 30.
** BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 

File đính kèm:

  • docKT HH 8 CII.doc