Đề cương ôn tập học kì 1- Năm học 2009 -2010

doc27 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1- Năm học 2009 -2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT LỘC THÁI
Môn: Hóa học
--------------------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009 -2010
Nội dung: các chuyên đề lí thuyết - bài tập 
 ** Este-chất béo
** amin-anilin
** amino axit
** polime
** đại cương về kim loại 
** tăng – giảm khối lượng
** điện phân 
** dãy điện hóa kim loại
** ăn mòn kim loại
** CO, H2 + Oxit bazơ
** Công thức vô cơ
 ---------------------------------------------//0-0//----------------------------------------------
Gv: Nguyễn Hồng Tài
DĐ: 0903.138246
›: 06513.566018
ESTE- LIPIT
Câu 1: Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của este là :
	A. C4H6O4	B. C4H6O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Câu 2: este ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân cùng chức là(este):
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phải là este:
	A. C2H5OCOCH3	B. CH3OCH3	C. CH3COOC2H5	D. C2H5ONO2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng:
	A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.
	B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit thường sẽ thu được axit và ancol
	C. Phản ứng giữa axit và ancol thường là phản ứng thuận nghịch
	D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm thường thu được muối và ancol
Câu 5: Cho chuỗi biến đổi sau:	C2H2 X Y Z CH3COOC2H5
X, Y, Z lần lượt là:
	A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH	B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH
	C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH	D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 6: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân no đơn chức là: (este và axit- số đp + NaOH )
	A. 3	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 7: Cho phản ứng:	CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
 	A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu	B. Thêm axit sufuric đặc
	C. Chưng cất este ra khỏi hh	D. A, B, C đều đúng
Câu 8: Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp của nó là:
Câu 9: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
	A. No, đơn chức	B. Vòng, đơn chức	C. No, hai chức	D. Không no, không rõ số chức
Câu 10: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của este là:
	A. C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. C5H10O2
Câu 11: Dầu chuối là este có tên là iso amyl axetat, được điều chế từ:
	A. CH3OH, CH3COOH	B. C2H5COOH, CH3OH	
C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH	D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH
Câu 12: Một chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C2H4O2 có số đồng phân bền là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 13: Đem 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hoá bằng dd NaOH dư thu được 4,76 gam muối. Công thức của X là:
	A. CH3COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. HCOOCH3	D. HCOOC2H5
Câu 14: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este:
	A. đơn chức	B. hai chức	C. ba chức	D. không xác định
Câu 15: Cho các chất: (1) C2H5Cl; (2) C2H5COOH; (3) C2H5OH; (4) C2H2, (5) CH3COOCH3 Cho biết chất nào có tác dụng với NaOH ?: A. 1, 3, 4	B. 2, 3, 4	C. 1, 2, 5	D. 3, 4, 5
Câu 16: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hh có phản ứng tráng gương. CTCT của este có thể là:
	A. CH3COOCH=CH2	B. HCOOCH2-CH=CH2	C. HCOOCH=CH-CH3	D. A, B, C
Câu 17: Đốt cháy 3,7 gam chất hữu cơ A phải dùng 3,92 lít O2 (đktc) mới đủ, thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd KOH thu được 2 chất hữu cơ. CTPT của A là:
	A. C3H6O2	B. C2H4O2	C. C4H8O2	D. C3H4O2
Câu 18: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerin thu được là:
	A. 13,8	B. 6,975	C. 4,6	D. ĐA khác
Câu 19: Thủy phân tristearin trong môi trường axit thì thu được sản phẩm là ?
	A. Glixerol và axit oleic	B. Glixerol và axit stearic	
C. Etilen glicol và axit oleic 	D. Etilen glicol và axit panmitic
Câu 20: Hãy chọn câu sai khi nói về lipit:
	A. Ở nhiệt độ thường, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
	B. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
	C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen,…
	D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, ko tan trong nước tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen,…
Câu 21 : Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit :
	A. C3H5(OCOC4H9)3	B. C3H5(COOC17H35)3	C. C3H5(COOC15H31)3	D. C3H5(OCOC17H33)3	
Câu 22 : Phát biểu nào sau đây không chính xác :
	A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được axit và ancol
	B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
	C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
	D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 23 : Hãy chọn câu đúng nhất :
	A. Xà phòng là muối canxi của axit béo	B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo
	C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ	D. Xà phòng là muối natri, kali của axit axetic
Câu 24 : Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được là :
	A. 61,2	B. 183,6	C. 122,4	D. ĐA khác
Câu 25 : Khi đun nóng glixerol với hh 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa 2 gốc axit của 2 axit trên. Số CTCT có thể có của chất béo là : A. 2	 B. 3	C. 4	D. 5
Câu 26: Cho 13,2 gam etylaxetat tác dụng đủ với dd NaOH. Khối lượng muối là ? 
A. 13,4 gam 	B. 12,3 gam 	C. 8 gam 	D. 6 g 
Câu 27. Cho 13,2 gam etylaxetat tác dụng với 90ml dd NaOH 2 M. Cô cạn dd thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
	A. 13,5 gam	B. 12,3 gam 	C. 8,6 gam 	D. 6,8 g
Câu 28. Cho 13,2 gam etylaxetat tác dụng với dd hỗn hợp gồm 0,07 mol NaOH và 0,08 mol KOH. Cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng rắn là ? A. 12,3 gam	B. 13,5 gam	C. 13,58 gam 	D. Kq khác 
Câu 29. Một este no đơn chức có % C = 48,65%. Số đồng phân este này là ? A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 6 
Câu 30. Cho este (X) có công thức C4H8O2 biết (X) + NaOH→ C3H5O2Na + (Y). Tên của (X) và (Y) là ?
	A. metyl propionat, ancol etylic	B. metyl axetat, ancol propionat 	
C. metyl propionat, ancol metylic	D. etyl axetat, ancol etylic
Câu 31: Xét các yếu tố sau đây: 
	I/ Nhiệt độ	II/ Nồng độ chất phản ứng	III/ Chất xúc tác	IV/ Bản chất chất phản ứng
Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng este hoá 
	A. I, II	B. I, IV	C. II, III	D. tất cả
Câu 32: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng este: ( giả thiết câu 31)
	A. I, III	B. III, IV	C. I, II, III	D. I, II, IV
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hh 2 este đồng phân ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTCT của 2 este là:	A. CH3COOCH3; HCOOC2H5	B. CH3COO-CH2CH2-OCOCH3; C2H5OCO-COOC2H5
	C. CH2=CH-COOCH3; HCOOCH2-CH=CH2	D. A, B, C
Câu 34: Trong phản ứng este hoá giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi:
	A. giảm nồng độ rượu hay axit	B. cho rượu dư hay axit dư
	C. dùng chất hút nước để tách nước	D. B, C
Câu 35: CTTQ của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no, đơn chức có dạng:
	A. CnH2n-6O2; n	7	B. CnH2n-8O2; n7	C. CnH2n-4O2; n6	D. CnH2nO2; n2
Câu 36: Trong thành phần dầu mau khô dùng làm dung môi để pha sơn có các trieste (este ba chức) của glixerol với các axit không no C17H31COOH (axit linoleic) và C17H33COOH (axit oleic). Có bao nhiêu công thức cấu tạo có thể có:
 	A: 4 B: 5 C: 6 D: 8
Câu 37: Triglixerit là este 3 lần este của glixerol. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerol với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác có chứa đồng thời 2, hoặc 3 axit):
	A. 6	B. 9	C. 12	D. 18	E. ……..?
Câu 38: Trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất, 1 lít hơi E nặng gấp 1,875 lần 1 lít O2. Điều nào dưới đây sai khi nói về E:
	A. E là đồng phân của axit axetic
	B. E có thể tham gia phản ứng tráng gương
	C. Rượu sinh ra khi xà phòng hoá E không tham gia phản ứng tráng gương
	D. E còn có một đồng phân cùng chức.
Câu 39: Cho 12,04 gam vinyl axetat tác dụng hoàn toàn với NaOH. Cho dd AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag? 	A. 30,24 gam 	B. 46,86 gam 	C. 28,96 gam 	D. 32,86 gam
Câu 40: Đốt cháy 10 gam este đơn chức E thu được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác 5 gam E phản ứng với dd NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 5,4 gam muối natri của axit hữu cơ có mạch ko phân nhánh. (trả lời câu 40, 41)
CTPT của E là:
	A. C5H8O2	B. C5H10O2	C. C6H8O2	D. C7H10O2
Câu 41: CTCT của E là: ( giả thiết câu 40)
Câu 42: HCHC X chứa C, H, O mạch thẳng, phân tử khối là 146. X không tác dụng với Na. 14,6 gam X tác dụng vừa hết với 100 ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT của X là:
	A. C2H4(COOCH3)2	B. (CH3COO)2C2H4	C. (C2H5COO)2CH2	D. A, B đúng
Câu 43: Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dd NaOH. Khối lượng (kg) xà phòng 72% muối natri panmitat thu được là: A. 5,79	B. 6,79	C. 7,79	D. ĐA khác
Câu 44: Đun nóng 21,8 gam chất X với 0,25 lít dd NaOH 1,2M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và một lượng rượu Y. Cho Y bay hơi hoàn toàn thì thu được thể tích bằng thể tích của 3,2 gam O2 đo ở cùng điều kiện. CTPT của X là: A. CH3(COO)2C2H4	B. (CH3COO)3C3H5	C. (CH3COO)2CH2	D. A,B,C sai
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CTCT của X là:
	A. CH3COOCH3	B. HCOOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC2H5
Câu 46. Lấy 0,1 mol este tác dụng đủ với 0,3 mol KOH thì thu được 37,2 gam 1 muối và 9,2 gam ancol đa chức. Xác định ctpt của este là ? 
A. (C3H5COO(C2H5)3	B. (C17H33COO)3C3H5	C. (CH3COO)3C3H5	D. (C3H5COO)3C3H5
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este (X) thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu 0,1 mol (X) tác dụng hoàn toàn với KOH thì thu được gam 8,4 gam muối. Công thức muối là ?
	A. CH3COOCH3	B. HCOOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC2H5
Câu 48. Cho (x ) chất béo tác dụng với KOH thì thu được 11,04 gam glixerol và 115,92 gam muối. Tính (x) ?
A. 122,16 gam 	B. 120,24 gam	C. 106,8gam 	D. 109,56 gam 
Câu 49. Cho 176,8 gam chất béo trung tính tác dụng đủ với 600ml NaOH 1M thì thu được bao nhiêu gam xà phòng ?
A. 182,4 gam	B. 186,4 gam 	C. 245,09 gam 	D. 125,98gam
Câu 50. Tính thể tích dung dịch KOH 0,25 M cần để trung hòa 25,2 gam chất béo có chỉ số axit là 8. 
A. 0,144 ml	B. 56ml 	C. 45,98 ml 	D. 14,4 ml
Câu 51. Cần 60 ml dd KOH 0,2 M để trung hòa 112 gam chất béo. Tính chỉ số axit chất béo ? A. 5 B. 6	 C. 7	D. 8
Câu 52. Cho 280 gam chất béo cần 945 ml KOH 1 M để xà phòng hóa.Tính chỉ số xà phòng ? 
A. 189 	B. 200 	C. 198 	D. 186
Câu 53. Để trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit là 7, thì khối lượng NaOH cần là ?
	A. 0,1 gam	B. 0,2 gam 	C. 0,01 gam 	D. 0,02 gam
Câu 54. Xà phòng hóa hh etyl axetat và metyl axetat trong môi trường NaOH thì thu được ?
A. 2 muối + 1 ancol	B. 1 muối + 2 ancol 	C. Chỉ 1 muối + 1 ancol 	D. Kq khác 
Câu 55. Xà phòng hóa hh metyl axetat và metyl propionat trong môi trường NaOH thì thu được ?
A. 2 muối + 1 ancol	B. 1 muối + 2 ancol 	C. Chỉ 1 muối + 1 ancol 	D. Kq khác
Câu 56. Sắp xếp các chất sau theo chiều tS tăng dần (1) C2H5OH ; (2) HCOOCH3 ; (3) CH3COOH ; (4) C2H6
	A. (1) < (2) < (3) < ( 4) 	B. (4) < (2) < (3) < ( 1) 	
C. (4) < (2) < (1) < ( 3) 	D. (2) < (1) < (4) < ( 3)
Câu 57. Cho este có ctpt C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được hh 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia pứ tráng gương. Công thức cấu tạo este là ?
	A. CH2=CHCOOCH3 	B. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3	D. HCOOCH2-CH=CH2
Câu 58. Cho 8,4 gam một axit no, đơn chức tác dụng đủ với NaOH thì thu được 11,48 gam muối. Xác định ctpt axit
	A. C2H4O2 	B. C3H6O2 	C. C4H8O2 	D. C5H10O2
Câu 59. Cho 5,52 gam axit no, đơn chức tác dụng với CaCO3 thì thu được 1,344 lít khí (đktc). Xác định tên axit
	A. Axit fomic	B. Axit axetic	C. Axit propionic	D. Axit butyric
Câu 60. Cho 10,44 gam anđehit no, đơn chức thực hiện pứ tráng gương hoàn toàn ( AgNO3/NH3 ) thì thu được 38,88 gam Ag. Xác định tên anđehit A. Anđehit fomic 	B. Anđehit axetic	C. Anđehit propionic	D. Anđehit butyric
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn 7,36 gam ancol no đơn chức thì thu được 7,168 lít CO2 đkc. Tên của ancol ?
	A. ancol metylic	B. Ancol etylic	C. Ancol propylic	D. Ancol butylic
Chuyên đề: -AMIN: R-NH2
Chú ý: Amin no, đơn chức……………..Amin no, đơn chức bậc 1……………Danh pháp cơ bản, số đồng phân, so sánh tính bazơ, các pứ cơ bản: + HCl, dd muối, dd Br2, pứ điều chế
Câu 1. Lấy m gam etyl amin tác dụng hoàn toàn với HCl thì thu được 13,04 gam muối. Tính m bđ? Đ.án……..
Câu 2. Lấy 11,16 gam anilin tác dụng hết với dd FeCl3 thì thu được m gam kết tủa ? Tính m? Đ.án……..
Câu 3. Lấy 16,17 gam anilin tác dụng hết với dd Br2 thì thu được m gam kết tủa ? Tính m? Đ.án……..
Câu 4. Đốt cháy một amin no, đơn chức thì thu được 7,168 lít CO2 đkc và 7,92 gam H2O. Số đồng phân của amin là ? Đ.á
Câu 5. Biết % C trong amin no đơn chức là 61,02%. Số đồng phân amin này là ? Đ. Án……
Câu 6 Hỗn hợp 5,58 gam 3 amin đơn chức no tác dụng hết với 250 ml dd HCl a M thì thu được 12,15 gam muối. Tính a?
Câu 7. Cho các chất: amoniac (1); đimetylamin (2), natrihiđroxit (3); anilin (4); điphenyl amin (5); metylamin (6). Sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần? Đáp án:
Câu 8. Cho (X) (Y) anilin. (X) là ?..............(Y) là ……….……..(A), (B) là ?.................
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hh amin thì thu được 3,808 lít CO2 đkc và 4,41 gam H2O. Tính V O2 pứ đkc? 
A. 6,552 lít 	B. 4,368 lít 	C. 2,686 lít 	D. …….
Chuyên đề: PEPTIT-PROTEIN
1. Cho 1 peptit được tạo nên bởi n gốc Glyxin có M = 189 đvC. Xác định n (số gốc Gly) và peptit thuộc loại nào ?
A. 2 – đipeptit – Gly-Gly	B. 3- trieptit - Gly-Gly-Gly	
C. 4 - tetrapeptit Gly-Gly Gly-Gly	D.5 – pentapeptit - Gly-Gly- Gly-Gly- Gly
2. Cho 1 peptit được tạo nên bởi n gốc Alanin có M = 373 đvC. Xác định n (số gốc Ala) và peptit thuộc loại nào ?
A. 2 – đipeptit 	B. 3- trieptit 	C. 4 - tetrapeptit 	D.5 – pentapeptit 
3. Cho 1 peptit được tạo nên bởi n gốc Gly và m gốc Ala có M= 345. Xác định số gốc Gly và Ala tương ứng là ?peptit thuộc loại nào ? A. 2; 3	-pentapeptit	B. 3; 1	 C. 2; 1- tripeptit 	D. 1; 2
4. Cho 1 peptit được tạo nên bởi n gốc Gly và m gốc Ala có M= 274. Xác định số gốc Gly và Ala tương ứng là? peptit thuộc loại nào ? A. 2; 3	-pentapeptit	 B. 2; 2-	 C. 2; 1- tripeptit 	D. 1; 2-
5. Cho 1 đipeptit (X) có công thức là Ala-Ala. Lấy 16 gam (X) thủy phân hoàn toàn trong dd HCl 1 M thì cần bao nhiêu ml dd ? A. 100 ml 	B. 150 ml 	C. 200 ml 	D. 250 ml 
6. Lấy đipeptit (Y) có công thức là Gly-Ala. Cho17,52 gam (Y) thủy phân hoàn toàn trong dd HCl 3 M thì cần bao nhiêu ml dd ? A. 100 ml 	B. 80 ml 	C. 200 ml 	D. 250 ml
7. Cho công thức a.a là C3H7NO2. Số đồng phân a.a là ? A. 2	B. 3	C. 4 	D. 5
8. Cho công thức a.a là C4H9NO2. Số đồng phân a.a là ? A. 6	B. 3	C. 4 	D. 5
9. Số đồng phân amin C3H9N là ?	A. 6	B. 3	C. 4 	D. 8
10. Số đồng phân amin bậc 1 ứng với ct: C4H11N là ? 	A. 6	B. 3	C. 4 	D. 8
11. Số đồng phân amin bậc 2 ứng với ct: C4H11N là ? 	A. 6	B. 3	C. 4 	D. 8
12. Khi đun nóng hh Gly, Ala thì có thể tạo ra bao nhiêu ?
	12a. đipeptit có chứa đồng thời Gly, Ala?................	12b. tối đa bao nhiêu đipeptit?...............
	12c. tripeptit có chứa đồng thời Gly, Ala ?……..	12d. tối đa bao nhiêu tripeptit?..................
13. Thủy phân một tripeptit: Ala-Ala-Gly không hoàn toàn thì thu được tối đa bao nhêu đipeptit?......
14. Thủy phân một tetrapeptit: Ala-Gly-Ala-Gly không hoàn toàn thì thu được tối đa bao nhêu đipeptit?......bao nhiêu tripeptit…….
15. Cho 1 nonapeptit có ct: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn thì ?
	a. Thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Phe……..Viết ra ctct
	b. Thu được bao nhiêu tripeptit không chứa Phe……..Viết ra ctct 
c. Thu được bao nhiêu đipeptit có chứa Phe……..Viết ra ctct
d. Thu được bao nhiêu đipeptit không chứa Phe……..Viết ra ctct
e. Thu được bao nhiêu tetapeptit có chứa Phe……..Viết ra ctct
f. Thu được bao nhiêu tetrapeptit không chứa Phe……..Viết ra ctct
16. Cho 1 pentapeptit (X) + H2O → 3mol Gly + 1 mol Ala + 1 mol Val.
Mặc khác: (X) + H2O → Ala – Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. 
Xác định ctct của (X) ? ………………………………( ghép các peptit)
17. Khi thủy phân không hoàn toàn một pentapeptit thì thu được các đi, tripeptit là 
Gly-Ala, Val-Gly, Pro-Val, Ala-Phe, Val-Gly-Ala. Ctct penta peptit là ?
A. Gly-Ala-Val-Phe-Pro	B. Pro
18. Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,16 % lưu huỳnh, biết rằng các 1 phân tử chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh. (Đáp án:………..)
19. Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,4 % sắt, biết rằng các 1 phân tử chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. ( Đáp án:……….)
gluxit - aminoaxit
Câu 1: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm 
A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H7OH, CH3CHO. 
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). 
Câu 2: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam. 
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
 A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. 
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. 
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. 
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. 
C©u 4: Mét cacbonhi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ CH2O. Cho 18 gam X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3 (dư, ®un nãng) thu ®ưîc 21,6 gam b¹c. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ 
A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C6H12O6. D. C5H10O5. 
Câu 5: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là
A. C2H2 , C2H5OH, Glucozơ B. C3H5(OH)3, Glucozơ, CH3CHO
C. C2H2 , C2H4 , C2H6 D. C2H2 , Glucozơ, CH3CHO
Câu 6: Phản ứng nào sau đây chuyển Gluczơ và Fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng B. Phản ứng với Na
C. Phản ứng với dd AgNO3 trng NH3 D. Phản ứng với H2(Ni, t0)
Câu 7: Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết được tất cả các dd: Glucozơ, glixerin, fomanđehit, ancol etylic. A.Na kim loại B.Nước brom C. Cu(OH)2 D.Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 8: Cho Glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 25 gam kết tủa. Khối lượng glucozơ đã dùng là?biết hiệu suất quá trình lên men là 80%. 
A. 23,25 g B.28,125g C.30,4g D.31,76g
Câu 9: Cho 2,5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 10%. Khối lượng rượu thu được là? A. 800g B. 870g C.920g D. 925g
Câu 10 Để phân biệt glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau làm thuốc thử? 
A. Cu(OH)2 B.NaOH C. HNO3 D. AgNO3/NH3
Câu 11: Khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân 10 kg gạo có 80% tinh bột là?
A. 7,79 kg B. 8,08 kg C. 8,78 kg D.8,889 kg 
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là 
A. ancol etylic, anđehit axetic. 	B. glucozơ, ancol etylic. 
C. glucozơ, etyl axetat. 	D. mantozơ, glucozơ. 
Câu 13: Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau: 
(I) Glucozơ và anđehit axetic , (II) Glucozơ và rượu etylic, (III) Glucozơ và glixerin,
(IV) Glucozơ và axit nitric , (V)Glucozơ và anđehitfomic.
Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các chất trong mỗi nhóm trên?
A. Na B. Cu(OH)2/NaOH C.NaOH D.AgNO3?NH3 E. Quỳ tím
Câu 14: Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: 
(I) Saccarozơ và dd glucozơ, (II) Saccarozơ và mantozơ, (III)Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic
thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết tất cả các chất trong mỗi nhóm cho ở trên?
A. Na2CO3 B. Cu(OH)2/NaOH C.Na D.AgNO3?NH3 E. H2SO4
Câu 15: Phát biều nào sau đây không đúng.
A.Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
B.Đồng phân của saccarozơ là mantozơ.
C.Đường saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường kính , đường phèn.
D.Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hiđroxyl
Câu 16: Chỉ dùng một thuốc thử, hãy phân biệt 3 dd : ancol n - propylic, Glyxerol, Glucozơ đựng trong 3 lọ mất nhãn. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.. Chọn thuốc thử là ?............
Câu17: Dung dịch saccarozơ không cho phản ứng tráng gương nhưng khi đung nóng với vài giọt axit H2SO4 thì dd thu được lại cho phảnt ứng tráng gương. Hãy giải thích và viết ptpứ.
Câu 18: Cho 2,5 kg glucozơ có 20 % tạp chất trơ cho lên men thành ancol etylic. Tìm thể tích rượu etylic 400 thu được?
Biết : - Khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml.
	- Hiệu suất quá trình là 90 %.
	A. 2875 ml	B. 4325 ml	C. 1124 ml 	D. 4434 ml
Câu 19: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 dd : fructơzơ , Glyxerol, Glucozơ đựng trong 3 lọ riêng biệt. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
Câu 20: 
Viết phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau đây:
Saccarozơ Glucozơ	 ancol etylic	axit axetic	 vinyl axetat
Câu 21: §Ó tr¸ng mét sè g­¬ng soi, ng­êi ta ph¶i ®un nãng dd chøa 36 gam glucoz¬ víi l­îng võa ®ñ dd AgNO3 trong NH3 . Khèi l­îng b¹c ®· sinh ra b¸m vµo mÆt kÝn cña g­¬ng vµ khèi l­îng bạc nitrat cÇn dïng lÇn l­ît lµ? ( biÕt pø x¶y ra hoµn toµn )
	A. 42,3 g vµ 86 g	B. 43,2 g vµ 68 g	C. 43,2 g vµ 78 g	D. 34,2 g vµ 68g
C©u 22: Hoµn thµnh ptpø theo s¬ ®å pø sau , ghi râ ®kpø nÕu cã :
 Sobitol
 Quang hîp
 C©y xanh Glucoz¬ R­îu etylic axit axetic .
 Axit gluconic .
C©u 23: §Ó tr¸ng mét sè ruét phÝch, ng­êi ta ph¶i dïng 100 gam saccaroz¬ . H·y viÕt c¸c pt ho¸ häc cña ph¶n øng x¶y ra. Khèi l­îng AgNO3 cÇn dïng vµ khèi l­îng Ag t¹o ra lµ ?. GØa thiÕt c¸c pø x¶y ra hoµn toµn .
	A. 198,83g vµ 126,3g	B. 198,83g vµ 256,7g	C. 223.4g vµ 126,3g
C©u 24:TÝnh khèi l­îng glucoz¬ t¹o thµnh khi thuû ph©n ;
a, 1kg bét g¹o cã 80 % tinh bét .
b, 1kg saccaroz¬ .
GØa thiÕt c¸c pø x¶y ra hoµn toµn .
bµi tËp vÒ tinh bét - xenluloz¬ - amino axit
C©u 1: Mantoz¬, xenluloz¬ vµ tinh bét ®Òu cã ph¶n øng 
	A. mµu víi ièt. B. víi dung dÞch NaCl. 
	C. tr¸ng grữ¬ng. D. thuû ph©n trong m«i tr−êng axit. 
C©u 2: 
Nhãm mµ tÊt c¶ c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®ưîc víi H2O (khi cã mÆt chÊt xóc t¸c trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp) lµ 
	A. Saccaroz¬, CH3COOCH3, benzen. B. C2H4, CH4, C2H2. 
	C. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét. D. Tinh bét, C2H4, C2H2.
Câu 3: Polime nào có cấu trúc dạng mạch phân nhánh?
	A. Poli isopren B. PVC C. Aminopectin của tinh bột D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với 
	A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch KOH và CuO. 
	C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. 
Câu 5: Ph©n biÖt 3 dung dÞch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH vµ C2H5-NH2 chØ cÇn dïng 1 thuèc thö lµ 
	A. natri kim lo¹i. B. dung dÞch NaOH. C. qu× tÝm. D. dung dÞch HCl.
 Câu 6: Có 3 chất hữu cơ : NH2 -CH2 -COOH, CH3 -CH2 -COOH và NH2 -CH2-CH(NH2)-COOH
Đê nhận ra dd của các hợp chất trên, người ta chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất, vậy thuốc thử đó là: 	A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím.
Câu 7: Este A được điều chế từ amino axit B(chỉ chứa C, H, O, N) và rượu metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Biết CTPT của A trùng với CTĐGN. CTCT của A là:
	A. NH2 - CH2 -COOCH3 B. NH2- CH(CH3)- COOCH3
	C.CH3- CH(NH2)- COOCH3 D. NH2- CH(NH2) - COOCH3
Câu 8: chất nào sau đây đều tác dụng được với: NaOH, CaCO3 , Mg, CaO, CH3OH/HCl, HCl.
	A. Axit axetic B. Glixin C. Alanin D. B hoặc C đúng
Câu 9: Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit trên có CTCT là:
	A. H2NCH2COOH	B. H2N(CH2)2COOH	C. H2N(CH2)3COOH	 	D. H2NCH(COOH)2
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X ( X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) thì thu được 0,3 mol CO2 ; 0,25 mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Công thức của X là
	A. H2N-C2H2 -COOH	B. H2N-CH2 -COOH	
	C. H2N -C2H4 -COOH	D. H2N-C C -COOH	
Câu 11: Một amino axit A có 3 nguyên tử C trong phân tử. Biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl. CTCT của A là:
	A. CH3 - CH(NH2) - COOH	B. HOOC - CH(NH2) - COOH
	C.H2N - CH2 - CH2 - COOH	C. HOOC - CH(NH2) - CH2 - COOH
Câu 12: Cho 100 ml dd amino axit A 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dd amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,5 M. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. CTPT của A là:
	A. (H2N)2C2H3 COOH	B. H2NC2H3 (COOH)2	
	C. (H2N)2C2H2 (COOH)2	D. H2NC3H5(COOH)2	
Câu 13:Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là
	A. 949,2 gam	B. 945,0 gam	C. 950,5 gam	D. 1000 gam
Câu 14:Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50 % xenlulozơ để sản xuất rượu etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất một tấn rượu etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là: A. 500 kg	B. 5051 kg	C. 6000 kg	D. 5031 kg
Câu 15:Este A được điều chế từ amino axit B(chỉ chứa C, H, O, N) và rượu metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Biết CTPT của A trùng với CTĐGN. CTCT của A là:
	A. NH2 - CH2 -COOCH3 B. NH2- CH(CH3)- COOCH3
	C.CH3- CH(NH2)- 

File đính kèm:

  • docon Thi HK 1 12 Bo Sung 1.doc
Đề thi liên quan