Đề kiểm tra học kì 1 môn : sinh học lớp 6 ( thời gian : 45’) năm học : 2009 – 2010

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn : sinh học lớp 6 ( thời gian : 45’) năm học : 2009 – 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : SINH HỌC LỚP 6 ( Thời gian : 45’)
NĂM HỌC : 2009 – 2010
I/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
	- Củng cố lại kiến thức học sinh đã học 
II/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức : 
	- Giúp HS đạt được kiến thức về rễ, thân lá
2. Kĩ Năng: 
	- Biết vận dụng kĩ năng để giải thích các hiện tượng trong thực tế 
	3. Thái độ :
	- Nghiêm túc, tự học trong làm bài 
	- Yêu thích thiên nhiên
TN
TL
Tổng
Tế bào
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
TB
1c (0,5đ)
1C (0,5đ)
Rễ
1c (0,5đ)
1c (2đ)
1c (1đ)
Thân
1c (3đ)
Lá
1c (0,5đ)
1c (2đ)
Tổng
3c (2đ)
1 c (2đ)
2c (5đ)
1c (1đ)
7c (10đ)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
TỔ: HÓA – SINH 
Họ Và Tên :………………………………Lớp 6a
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I : MÔN SINH HỌC LỚP 6 
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Điểm
Lời phê của GV
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2Đ) – Chọn câu trả lời đúng 
Câu 1: (0,5đ) Tế bào thực vật gồm những phần chủ yếu nào ?
	a) Vách tế bào, chất tế bào, nhân
	b) Màng sinh chất, muối khống, lục lạp
	c) Vách tế bào, chất tế bào, nước 
	d) Màng sinh chất, không bào, lục, lạp
Câu 2 : (0,5đ) Nguyên liệu lá cây sử dụng chế tạo tinh bột.
	a) Khí ôxi và Nước	b) Khí các bonic và khí ôxi 
	c) Nước và khí cacbonic	d) khí ôxi và muối khống
Câu 3: (1đ) Hãy chọn nội dung cột A sao cho phù hợp nội dung cột B 
Cột A ( các miền của rễ)
Cột B ( Chức năng của từng miền )
Đáp án
1/ Miền hút
2/ Miền sinh trưởng
3/ Miền trưởng thành
4/ Miền chóp rễ
a/ Làm cho rễ dài ra
b/ Dẫn truyền
c/ Che chở cho đầu rễ
d/ Hấp thụ nước và muối khống
1……………
2……………
3……………
4…………….
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (8đ)
Câu 1: (2đ ) Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp?
	Dựa vào sơ đồ phát biểu khái niệm đơn giản về quang hợp.
Câu 2: (3đ) Bấm ngọn tỉa cành có lợi gì ? Những loại cây nào cần bấm ngọn. Cây nào cần tỉa cành ? Cho ví dụ 
Câu 3: (1đ) Tại sao khi đánh cây trồng ở nơi khác người ta phải chọn ngày râm mát hay cắt bớt lá.
Câu 4: (2đ) Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào ? người ta thường giâm cành, chiết cành đối với loại cây nào ? 
BÀI LÀM :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Câu 1: a ; Câu 2: c ; Câu 3: 1d , 2a, 3b, 4c
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (8đ)
Câu 1: (2đ) Viết đúng sơ đồ quang hợp (1đ)
Phát biểu đùng khái niệm quang hợp (1đ)
Câu 2: (3đ) Bấm ngọn tỉa cành có lợi : 
	+ Để tăng năng xuất cây trồng (0,5đ)
	+ Làm cho cây phát triển theo ý muốn của con người (0,5đ)
	- Những loại cây cần bấm ngọn là những cây lấy quả, lấy bông, chồi non (0,5đ) Ví dụ: Cây cà fe, cây bông, cây bí đỏ vv…….. (0,5đ) 
	- Những loại cây lấy gỗ, lấy sợi thì tỉa những cành xấu, sâu (0,5đ) Ví dụ: Cây Lim, bạch đàn, cây đay, Cây gai (0,5đ)
Câu 3: (1đ) Khi đánh cây đi nơi khác phải chọn ngày râm và ngắt bớt lá để giảm bới sự thốt hơi nước của cây thì cây sẽ sống.
Câu 4: (2đ) Chiết cành là làm cành ra rễ ngay trên thân, còn giâm cành là chọn cành có đủ mắt giâm xuống đất (1đ)
	- Thường giâm cành đối với những cây có nhiều mắt (0,5đ)
	- Chiết cành đối với những cây có vỏ dầy nhiều mủ (0,5đ)
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Điểm
lớp
Sĩ số
Số KT
0
0,5
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5,5
6
6,5
7
7,5
8
8,5
9
9,5
10
6a
6a
6a
Tổng
Dưới TB : SL …………………………………………%
TrênTB : SL ………………………………%
RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docDe KTHK1 Sinh 6.doc
Đề thi liên quan