Đề 5 Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 10

doc13 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ
Đề 211
 1. Phân lân vi sinh hữu cơ là loại: 
	A. Phân vi sinh chuyển hóa lân	B. Phân vi sinh phân giải chất hữu cơ
	C. Phân hữ cơ và phân hóa học	D. Phân vi sinh cố định đạm
 2. Keo đất là các phần tử có kích thước:
	A. Lớn hơn 1 micrômet	B. Dưới 1 minlimet	C. Rất nhỏ bé	D. Dưới 1 micrômet
 3. Keo đất có tính chất: 
	A. Hòa tan trong nước và ở trạng thái huyền phù	B. Không hòa tan trong nước và ở trạng thái kết lắng	C. Hòa tan trong nước và ở trạng thái kết lắng	D. Không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù
 4. Phân vi sinh vật được sử dụng hợp lí và đem lại hiệu quả cao khi:
	A. Tẩm vào hạt trước khi gieo	B. Bón lá	C. Bón lót	D. Bón thúc
 5. Vật liệu nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là:
	A. Tế bào của mô rễ	B. Tế bào của mô phân sinh	C. Tế bào của mô dẫn	D. Tế bào của mô lá
 6. Nguyên nhân dẫn đến độ chua tiềm tàng là:
	A. Al3+,H+ trên bề mặt keo đất	B. Al3+,H+ trong dung dịch đất	C. H+ trong dung dịch đất	D. H+ trên bề mặt keo
 7. Để chia phân hóa học ra làm 2 loại là phân đa và phân đơn người ta dựa vào: ## 
Số lượng các chất dinh dưỡng trong phân bón hóa học
	A. Đặc điểm	B. Nguồn gốc	C. Tác dụng
 8. Chọn câu có nội dung đúng nhất:
	A. Phân hóa học chỉ dùng duy nhất để bón lót.	B. Phân hữu cơ dùng để bón thúc là chính	C. Phân hóa học dùng để bón thúc là chính	D. Phân vi sinh không có tác dụng cải tạo đất.
 9. Quy trình nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo các bước sau:
	A. Chọn vật liệu khởi đầu->khử trùng-> tạo chồi->tạo rễ->chuyển vào môi trường thích ứng->đưa ra vườn ươm	B. Không cần tuân thủ các bước	C. Chọn vật liệu khởi đầu->khử trùng-> tạo rễ-> tạo chồi ->chuyển vào môi trường thích ứng->đưa ra vườn ươm	D. Chọn vật liệu khởi đầu -> tạo rễ-> tạo chồi ->chuyển vào môi trường thích ứng->khử trùng ->đưa ra vườn ươm
 10. Phân vi sinh vật là phân chứa
	A. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật và các chất vô cơ	B. Các chất vô cơ	C. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật,các chất cố định đạm,chuyển hóa lân và phân giải các chất hữu cơ	D. Các chất hữu cơ
 11. Tại sao lại phải đưa ngành chăn nuôi lên thành nghành sãn xuất chính:
	A. Nước ta có diện tích đồng cỏ nhiều	B. Thời tiết khí hậu thuận lợi	C. Chăn nuôi cung cấp cho con người những những loại thức ăn vô cùng quan trọng là thịt,trứng,sữa	D. Chăn nuôi là thế mạnh trong hệ thống ngành nghề nước
 12. Để phân biệt phân bón ra làm 3 loại :phân hóa học,phân hữu cơ,phân vi sinh vật người ta dựa vào: 
	A. Đặc điểm	B. Tính chất	C. Nguồn gốc	D. Tác dụng
 13. Giống mới được bố trí so sánh với giống nào:
	A. Giống gốc	B. Giống địa phương	C. Giống nhập ngoại vào	D. Giống được bố trí so sánh sãn xuất đại trà
 14. Phân mana là loại phân
	A. Phân vi sinh phân giải hữu cơ	B. Phân vi sinh cố định đạm	C. Phân hóa học trộn với phân vi sinh	D. Phân vi sinh vật
 15. Cấu tạo keo đất từ trong ra ngoài là:
	A. Nhân->ion quyết định điện thế ->ion khuếch tán->ion bất động	B. Ion quyết định điện thế ->nhân->ion khuếch tán->ion bất động	C. Nhân->ion quyết định điện thế->ion bất động->ion khuếch tán	D. Nhân ->ion khuếch tán->ion bất động->ion quyết định điện thế
 16. Nguyên nhân dẫn đến độ chua hoạt tính là:
	A. H+ trong dung dịch đất## 
Al3+,H+,trong dung dịch đất	B. H+ trên bề mặt keo	C. Al3+,H+ trên bề mặt keo đất
 17. Phân hữu cơ là loại phân chứa:
	A. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật	B. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật và các chất vô cơ	C. Các chất vô cơ	D. Các chất hữu cơ
 18. Để phân loại keo âm và keo dương,ta dựa vào:
	A. Ion bất động	B. Ion khuếch tán	C. Ion quyết định điện thế	D. Nhân
 19. Chọn câu có nội dung đúng:
	A. Chọn ,tạo giống cây trồng có năng suất cao,chất lượng tốt là biện pháp duy nhất để tăng năng suất lương thực	B. Khảo nghiệm giống cây trồng chỉ nhằm kiểm tra năng suất,chất lượng của giống	C. Trước khi đưa giống mới vào sản xuất,cần phải tiến hành khảo nghiệm giống cây trồng	D. Để tăng năng suất lương thực,cần thúc đẩy đồng bộ các công tác:giống,kĩ thuật canh tác,phân bón và phòng trừ sâu bệnh
 20. Phân nitragin là loại phân: 
	A. Phân hữu cơ	B. Phân hóa học trộn với phân vi sinh	C. Phân lân vi sinh cố định đạm.	D. Phân vi sinh chuyển hóa lân
Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. ; - - -	06. ; - - -	11. - - = -	16. ; - -
	02. - - - ~	07. - / -	12. - - = -	17. - - - ~
	03. - - - ~	08. - - = -	13. - - - ~	18. - - = -
	04. ; - - -	09. ; - - -	14. ; - - -	19. - - - ~
	05. - / - -	10. - - = -	15. - - = -	20. - - = -
nguyen Du high school one period test 
Nội dung đề số : 002
 1. Nguyên nhân dẫn đến độ chua tiềm tàng là:
	A. Al3+,H+ trên bề mặt keo đất	B. H+ trong dung dịch đất	C. Al3+,H+ trong dung dịch đất	D. H+ trên bề mặt keo
 2. Chọn câu có nội dung đúng nhất:
	A. Phân hóa học dùng để bón thúc là chính	B. Phân vi sinh không có tác dụng cải tạo đất.	C. Phân hữu cơ dùng để bón thúc là chính	D. Phân hóa học chỉ dùng duy nhất để bón lót.
 3. Phân mana là loại phân
	A. Phân vi sinh cố định đạm	B. Phân vi sinh vật	C. Phân hóa học trộn với phân vi sinh	D. Phân vi sinh phân giải hữu cơ
 4. Nguyên nhân dẫn đến độ chua hoạt tính là:
	A. Al3+,H+ trên bề mặt keo đất	B. H+ trên bề mặt keo	C. H+ trong dung dịch đất## 
Al3+,H+,trong dung dịch đất
 5. Để chia phân hóa học ra làm 2 loại là phân đa và phân đơn người ta dựa vào: ## 
Số lượng các chất dinh dưỡng trong phân bón hóa học
	A. Nguồn gốc	B. Đặc điểm	C. Tác dụng
 6. Vật liệu nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là:
	A. Tế bào của mô rễ	B. Tế bào của mô dẫn	C. Tế bào của mô phân sinh	D. Tế bào của mô lá
 7. Quy trình nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo các bước sau:
	A. Chọn vật liệu khởi đầu->khử trùng-> tạo chồi->tạo rễ->chuyển vào môi trường thích ứng->đưa ra vườn ươm	B. Chọn vật liệu khởi đầu -> tạo rễ-> tạo chồi ->chuyển vào môi trường thích ứng->khử trùng ->đưa ra vườn ươm	C. Không cần tuân thủ các bước	D. Chọn vật liệu khởi đầu->khử trùng-> tạo rễ-> tạo chồi ->chuyển vào môi trường thích ứng->đưa ra vườn ươm
 8. Phân hữu cơ là loại phân chứa:
	A. Các chất hữu cơ	B. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật	C. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật và các chất vô cơ	D. Các chất vô cơ
 9. Chọn câu có nội dung đúng:
	A. Khảo nghiệm giống cây trồng chỉ nhằm kiểm tra năng suất,chất lượng của giống	B. Chọn ,tạo giống cây trồng có năng suất cao,chất lượng tốt là biện pháp duy nhất để tăng năng suất lương thực	C. Trước khi đưa giống mới vào sản xuất,cần phải tiến hành khảo nghiệm giống cây trồng	D. Để tăng năng suất lương thực,cần thúc đẩy đồng bộ các công tác:giống,kĩ thuật canh tác,phân bón và phòng trừ sâu bệnh
 10. Để phân loại keo âm và keo dương,ta dựa vào:
	A. Ion bất động	B. Nhân	C. Ion khuếch tán	D. Ion quyết định điện thế
 11. Phân nitragin là loại phân: 
	A. Phân hóa học trộn với phân vi sinh	B. Phân lân vi sinh cố định đạm.	C. Phân vi sinh chuyển hóa lân	D. Phân hữu cơ
 12. Phân vi sinh vật được sử dụng hợp lí và đem lại hiệu quả cao khi:
	A. Bón thúc	B. Tẩm vào hạt trước khi gieo	C. Bón lá	D. Bón lót
 13. Phân lân vi sinh hữu cơ là loại: 
	A. Phân vi sinh chuyển hóa lân	B. Phân vi sinh cố định đạm	C. Phân vi sinh phân giải chất hữu cơ	D. Phân hữ cơ và phân hóa học
 14. Keo đất có tính chất: 
	A. Không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù	B. Hòa tan trong nước và ở trạng thái huyền phù	C. Không hòa tan trong nước và ở trạng thái kết lắng	D. Hòa tan trong nước và ở trạng thái kết lắng
 15. Phân vi sinh vật là phân chứa
	A. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật và các chất vô cơ	B. Các chất vô cơ	C. Các chất hữu cơ	D. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật,các chất cố định đạm,chuyển hóa lân và phân giải các chất hữu cơ
 16. Để phân biệt phân bón ra làm 3 loại :phân hóa học,phân hữu cơ,phân vi sinh vật người ta dựa vào: 
	A. Tính chất	B. Tác dụng	C. Nguồn gốc	D. Đặc điểm
 17. Giống mới được bố trí so sánh với giống nào:
	A. Giống nhập ngoại vào	B. Giống được bố trí so sánh sãn xuất đại trà	C. Giống địa phương	D. Giống gốc
 18. Keo đất là các phần tử có kích thước:
	A. Dưới 1 minlimet	B. Lớn hơn 1 micrômet	C. Rất nhỏ bé	D. Dưới 1 micrômet
 19. Cấu tạo keo đất từ trong ra ngoài là:
	A. Nhân->ion quyết định điện thế ->ion khuếch tán->ion bất động	B. Nhân ->ion khuếch tán->ion bất động->ion quyết định điện thế	C. Nhân->ion quyết định điện thế->ion bất động->ion khuếch tán	D. Ion quyết định điện thế ->nhân->ion khuếch tán->ion bất động
 20. Tại sao lại phải đưa ngành chăn nuôi lên thành nghành sãn xuất chính:
	A. Nước ta có diện tích đồng cỏ nhiều	B. Thời tiết khí hậu thuận lợi	C. Chăn nuôi cung cấp cho con người những những loại thức ăn vô cùng quan trọng là thịt,trứng,sữa	D. Chăn nuôi là thế mạnh trong hệ thống ngành nghề nước
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. ; - - -	06. - - = -	11. - / - -	16. - - = -
	02. ; - - -	07. ; - - -	12. - / - -	17. - / - -
	03. - - - ~	08. ; - - -	13. ; - - -	18. - - - ~
	04. - - =	09. - - - ~	14. ; - - -	19. - - = -
	05. ; - -	10. - - - ~	15. - - - ~	20. - - = -
nguyen Du high school one period test 
Nội dung đề số : 003
 1. Tại sao lại phải đưa ngành chăn nuôi lên thành nghành sãn xuất chính:
	A. Thời tiết khí hậu thuận lợi	B. Nước ta có diện tích đồng cỏ nhiều	C. Chăn nuôi cung cấp cho con người những những loại thức ăn vô cùng quan trọng là thịt,trứng,sữa	D. Chăn nuôi là thế mạnh trong hệ thống ngành nghề nước
 2. Để phân biệt phân bón ra làm 3 loại :phân hóa học,phân hữu cơ,phân vi sinh vật người ta dựa vào: 
	A. Đặc điểm	B. Tính chất	C. Nguồn gốc	D. Tác dụng
 3. Để phân loại keo âm và keo dương,ta dựa vào:
	A. Ion khuếch tán	B. Nhân	C. Ion quyết định điện thế	D. Ion bất động
 4. Chọn câu có nội dung đúng nhất:
	A. Phân vi sinh không có tác dụng cải tạo đất.	B. Phân hóa học chỉ dùng duy nhất để bón lót.	C. Phân hóa học dùng để bón thúc là chính	D. Phân hữu cơ dùng để bón thúc là chính
 5. Phân nitragin là loại phân: 
	A. Phân hóa học trộn với phân vi sinh	B. Phân lân vi sinh cố định đạm.	C. Phân vi sinh chuyển hóa lân	D. Phân hữu cơ
 6. Phân hữu cơ là loại phân chứa:
	A. Các chất hữu cơ	B. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật	C. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật và các chất vô cơ	D. Các chất vô cơ
 7. Quy trình nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo các bước sau:
	A. Chọn vật liệu khởi đầu->khử trùng-> tạo chồi->tạo rễ->chuyển vào môi trường thích ứng->đưa ra vườn ươm	B. Chọn vật liệu khởi đầu->khử trùng-> tạo rễ-> tạo chồi ->chuyển vào môi trường thích ứng->đưa ra vườn ươm	C. Không cần tuân thủ các bước	D. Chọn vật liệu khởi đầu -> tạo rễ-> tạo chồi ->chuyển vào môi trường thích ứng->khử trùng ->đưa ra vườn ươm
 8. Nguyên nhân dẫn đến độ chua tiềm tàng là:
	A. Al3+,H+ trên bề mặt keo đất	B. H+ trong dung dịch đất	C. Al3+,H+ trong dung dịch đất	D. H+ trên bề mặt keo
 9. Cấu tạo keo đất từ trong ra ngoài là:
	A. Ion quyết định điện thế ->nhân->ion khuếch tán->ion bất động	B. Nhân->ion quyết định điện thế->ion bất động->ion khuếch tán	C. Nhân ->ion khuếch tán->ion bất động->ion quyết định điện thế	D. Nhân->ion quyết định điện thế ->ion khuếch tán->ion bất động
 10. Phân lân vi sinh hữu cơ là loại: 
	A. Phân vi sinh cố định đạm	B. Phân vi sinh phân giải chất hữu cơ	C. Phân vi sinh chuyển hóa lân	D. Phân hữ cơ và phân hóa học
 11. Giống mới được bố trí so sánh với giống nào:
	A. Giống gốc	B. Giống được bố trí so sánh sãn xuất đại trà	C. Giống nhập ngoại vào	D. Giống địa phương
 12. Để chia phân hóa học ra làm 2 loại là phân đa và phân đơn người ta dựa vào: ## 
Số lượng các chất dinh dưỡng trong phân bón hóa học
	A. Nguồn gốc	B. Đặc điểm	C. Tác dụng
 13. Phân vi sinh vật được sử dụng hợp lí và đem lại hiệu quả cao khi:
	A. Tẩm vào hạt trước khi gieo	B. Bón lá	C. Bón lót	D. Bón thúc
 14. Phân vi sinh vật là phân chứa
	A. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật và các chất vô cơ	B. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật,các chất cố định đạm,chuyển hóa lân và phân giải các chất hữu cơ	C. Các chất vô cơ	D. Các chất hữu cơ
 15. Chọn câu có nội dung đúng:
	A. Trước khi đưa giống mới vào sản xuất,cần phải tiến hành khảo nghiệm giống cây trồng	B. Để tăng năng suất lương thực,cần thúc đẩy đồng bộ các công tác:giống,kĩ thuật canh tác,phân bón và phòng trừ sâu bệnh	C. Chọn ,tạo giống cây trồng có năng suất cao,chất lượng tốt là biện pháp duy nhất để tăng năng suất lương thực	D. Khảo nghiệm giống cây trồng chỉ nhằm kiểm tra năng suất,chất lượng của giống
 16. Keo đất có tính chất: 
	A. Hòa tan trong nước và ở trạng thái huyền phù	B. Không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù	C. Hòa tan trong nước và ở trạng thái kết lắng	D. Không hòa tan trong nước và ở trạng thái kết lắng
 17. Nguyên nhân dẫn đến độ chua hoạt tính là:
	A. Al3+,H+ trên bề mặt keo đất	B. H+ trong dung dịch đất## 
Al3+,H+,trong dung dịch đất	C. H+ trên bề mặt keo
 18. Vật liệu nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là:
	A. Tế bào của mô lá	B. Tế bào của mô dẫn	C. Tế bào của mô phân sinh	D. Tế bào của mô rễ
 19. Phân mana là loại phân
	A. Phân vi sinh cố định đạm	B. Phân vi sinh phân giải hữu cơ	C. Phân vi sinh vật	D. Phân hóa học trộn với phân vi sinh
 20. Keo đất là các phần tử có kích thước:
	A. Dưới 1 micrômet	B. Dưới 1 minlimet	C. Lớn hơn 1 micrômet	D. Rất nhỏ bé
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. - - = -	06. ; - - -	11. - / - -	16. - / - -
	02. - - = -	07. ; - - -	12. ; - -	17. - / -
	03. - - = -	08. ; - - -	13. ; - - -	18. - - = -
	04. - - = -	09. - / - -	14. - / - -	19. - / - -
	05. - / - -	10. - - = -	15. - / - -	20. ; - - -
nguyen Du high school one period test 
Nội dung đề số : 004
 1. Để chia phân hóa học ra làm 2 loại là phân đa và phân đơn người ta dựa vào: ## 
Số lượng các chất dinh dưỡng trong phân bón hóa học
	A. Nguồn gốc	B. Tác dụng	C. Đặc điểm
 2. Tại sao lại phải đưa ngành chăn nuôi lên thành nghành sãn xuất chính:
	A. Chăn nuôi cung cấp cho con người những những loại thức ăn vô cùng quan trọng là thịt,trứng,sữa	B. Nước ta có diện tích đồng cỏ nhiều	C. Chăn nuôi là thế mạnh trong hệ thống ngành nghề nước	D. Thời tiết khí hậu thuận lợi
 3. Quy trình nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo các bước sau:
	A. Chọn vật liệu khởi đầu->khử trùng-> tạo chồi->tạo rễ->chuyển vào môi trường thích ứng->đưa ra vườn ươm	B. Chọn vật liệu khởi đầu -> tạo rễ-> tạo chồi ->chuyển vào môi trường thích ứng->khử trùng ->đưa ra vườn ươm	C. Chọn vật liệu khởi đầu->khử trùng-> tạo rễ-> tạo chồi ->chuyển vào môi trường thích ứng->đưa ra vườn ươm	D. Không cần tuân thủ các bước
 4. Phân hữu cơ là loại phân chứa:
	A. Các chất vô cơ	B. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật và các chất vô cơ	C. Các chất hữu cơ	D. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật
 5. Nguyên nhân dẫn đến độ chua hoạt tính là:
	A. Al3+,H+ trên bề mặt keo đất	B. H+ trong dung dịch đất## 
Al3+,H+,trong dung dịch đất	C. H+ trên bề mặt keo
 6. Chọn câu có nội dung đúng:
	A. Để tăng năng suất lương thực,cần thúc đẩy đồng bộ các công tác:giống,kĩ thuật canh tác,phân bón và phòng trừ sâu bệnh	B. Khảo nghiệm giống cây trồng chỉ nhằm kiểm tra năng suất,chất lượng của giống	C. Trước khi đưa giống mới vào sản xuất,cần phải tiến hành khảo nghiệm giống cây trồng	D. Chọn ,tạo giống cây trồng có năng suất cao,chất lượng tốt là biện pháp duy nhất để tăng năng suất lương thực
 7. Phân nitragin là loại phân: 
	A. Phân hữu cơ	B. Phân hóa học trộn với phân vi sinh	C. Phân lân vi sinh cố định đạm.	D. Phân vi sinh chuyển hóa lân
 8. Vật liệu nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là:
	A. Tế bào của mô dẫn	B. Tế bào của mô lá	C. Tế bào của mô phân sinh	D. Tế bào của mô rễ
 9. Phân mana là loại phân
	A. Phân vi sinh cố định đạm	B. Phân hóa học trộn với phân vi sinh	C. Phân vi sinh phân giải hữu cơ	D. Phân vi sinh vật
 10. Keo đất là các phần tử có kích thước:
	A. Rất nhỏ bé	B. Dưới 1 minlimet	C. Dưới 1 micrômet	D. Lớn hơn 1 micrômet
 11. Phân lân vi sinh hữu cơ là loại: 
	A. Phân vi sinh cố định đạm	B. Phân hữ cơ và phân hóa học	C. Phân vi sinh phân giải chất hữu cơ	D. Phân vi sinh chuyển hóa lân
 12. Nguyên nhân dẫn đến độ chua tiềm tàng là:
	A. H+ trong dung dịch đất	B. H+ trên bề mặt keo	C. Al3+,H+ trên bề mặt keo đất	D. Al3+,H+ trong dung dịch đất
 13. Để phân loại keo âm và keo dương,ta dựa vào:
	A. Ion khuếch tán	B. Ion bất động	C. Ion quyết định điện thế	D. Nhân
 14. Cấu tạo keo đất từ trong ra ngoài là:
	A. Nhân ->ion khuếch tán->ion bất động->ion quyết định điện thế	B. Ion quyết định điện thế ->nhân->ion khuếch tán->ion bất động	C. Nhân->ion quyết định điện thế ->ion khuếch tán->ion bất động	D. Nhân->ion quyết định điện thế->ion bất động->ion khuếch tán
 15. Phân vi sinh vật là phân chứa
	A. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật,các chất cố định đạm,chuyển hóa lân và phân giải các chất hữu cơ	B. Các chất dinh dưỡng vi sinh vật và các chất vô cơ	C. Các chất hữu cơ	D. Các chất vô cơ
 16. Để phân biệt phân bón ra làm 3 loại :phân hóa học,phân hữu cơ,phân vi sinh vật người ta dựa vào: 
	A. Tác dụng	B. Tính chất	C. Nguồn gốc	D. Đặc điểm
 17. Keo đất có tính chất: 
	A. Hòa tan trong nước và ở trạng thái huyền phù	B. Không hòa tan trong nước và ở trạng thái kết lắng	C. Không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù	D. Hòa tan trong nước và ở trạng thái kết lắng
 18. Giống mới được bố trí so sánh với giống nào:
	A. Giống nhập ngoại vào	B. Giống được bố trí so sánh sãn xuất đại trà	C. Giống gốc	D. Giống địa phương
 19. Chọn câu có nội dung đúng nhất:
	A. Phân vi sinh không có tác dụng cải tạo đất.	B. Phân hóa học chỉ dùng duy nhất để bón lót.	C. Phân hóa học dùng để bón thúc là chính	D. Phân hữu cơ dùng để bón thúc là chính
 20. Phân vi sinh vật được sử dụng hợp lí và đem lại hiệu quả cao khi:
	A. Bón lá	B. Bón lót	C. Bón thúc	D. Tẩm vào hạt trước khi gieo
Khởi tạo đáp án đề số : 004
	01. ; - -	06. ; - - -	11. - - - ~	16. - - = -
	02. ; - - -	07. - - = -	12. - - = -	17. - - = -
	03. ; - - -	08. - - = -	13. - - = -	18. - / - -
	04. - - = -	09. - - = -	14. - - - ~	19. - - = -
	05. - / -	10. - - = -	15. ; - - -	20. - - - ~

File đính kèm:

  • docde kiem tra mot tiet hoc ki 2.doc
Đề thi liên quan