Đề 1 thi học kỳ 1 môn công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 9798 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kỳ 1 môn công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
Môn Công Nghệ 10
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ..
Mã đề thi 357
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?	A. Đầu tư.	B. Thương mại.	C. Dịch vụ.	D. Sản xuất.
Câu 2: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là:
A. Duy trì, nâng cao về chất lượng.	B. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu.
C. Duy trì những đặc tính ban đầu và hạn chế tổn thất	D. Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị
Câu 3: Quá trình sinh trưởng, phát dục có mối quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Song song, hỗ trợ nhau	B. Phát dục có trước tạo điều kiện cho sinh trưởng
C. Sinh trưởng có trước tạo điều kiện cho phát dục	D. Song song nhưng không hỗ trợ cho nhau
Câu 4: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống :
A. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển	B. Hoạt động động dục có tính chu kì
C. Gây động dục hàng loạt	D. Sử dụng hoocmôn nhân tạo
Câu 5: Trong các tiêu chuẩn của ao nuôi cá, tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất?
A. Nguồn nước và chất lượng nước.	B. Nguồn nước	C. Độ sâu và chất đáy;	D. Tiêu chuẩn;
Câu 6: Năng lượng: 45Câu Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% . Số liệu trên là:
A. Tiêu chuẩn ăn	B. Nhu cầu dinh dưỡng	C. Chế độ ăn	D. Khẩu phần ăn
Câu 7: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là:	A. Vốn lưu động.	B. Vốn cố định.
	C. Không được gọi là vốn.	D. Vốn huy động.
Câu 8: Đặc điểm quan trọng của thức ăn hỗn hợp:	A. Được chế biến sẵn	B. Tăng hiệu quả số đông
	C. Giảm chi phí thức ăn	D. Các thành phần dinh dưỡng cân đối
Câu 9: Vacxin thế hệ mới được sản xuất bằng công nghệ gì?	A. Công nghệ vi sinh	B. Công nghệ truyền thống
	C. ADN tái tổ hợp	D. Công nghệ tế bào
Câu 10: Để tạo ra màu nước và vị khác nhau, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào?
A. Vò chè	B. Diệt men	C. Lên men	D. Sao chè.
Câu 11: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm nào?
A. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu.	B. Qui mô kinh doanh nhỏ.
C. Công nghệ kinh doanh đơn giản.	D. Lao động thường là thân nhân trong gia đình.
Câu 12: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh, thuốc kháng sinh còn có mặt hạn chế :
A. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng
B. Phá hại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinh vật trong đường tiêu hoá
C. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể
D. Gây hiện tượng sốc thuốc
Câu 13: Thế nào là sinh trưởng:	A. Là sự tăng về chiều dài	B. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể
	C. Là quá trình biến đổi về lượng	D. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể
Câu 14: Bảo quản khác với chế biến:	A. Duy trì đặc tính ban đầu của nông, lâm ,thủy sản	B. Tạo ra sự đa dạng sản phẩm
	C. Thay đổi đặc tính ban đầu của nông, lâm, thủy sản	D. Hạn chế tổn thất
Câu 15: Vai trò của protein:	A. Cung cấp năng lượng	B. Giúp cơ thể lớn lên
	C. Tạo mô và các hoạt chất sinh học	D. Làm con vật khỏe mạnh
Câu 16: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi :
A. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có cùng năng suất cao.
B. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lí không phù hợp
C. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống
D. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha
Câu 17: Anh A trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 9000 kg chè các loại: 10% chế biến gia công trong gia đình, 5% để biếu tặng. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là:	A. 7950 kg.	B. 7650 kg.	C. 8000 kg.	D. 9000 kg.
Câu 18: Nhiệt độ không khí tăng cao làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do:
A. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh
B. VSV hoạt động mạnh, các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức
C. VSV hoạt động mạnh
D. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức
Câu 19: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì:
A. Lá non dễ vò vụn	B. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe
C. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau	D. Chứa nhiều EGCG
Câu 20: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Mỗi lao động làm một việc.	B. Mỗi lao động làm nhiều việc khác nhau.
C. Có thể thay đổi lao động được.	D. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc.
Câu 21: Lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ Biôga:
A. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt, tăng hiệu quả nguồn phân bón
B. Giảm ô nhiễm môi trường
C. Giảm ô nhiễm môi trường, tạo nhiên liệu cho sinh hoạt, tăng hiệu quả nguồn phân bón
D. Giảm ô nhiễm môi trường, tạo nhiên liệu cho sinh hoạt
Câu 22: Thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao, là thức ăn rất quan trọng và là thức ăn chủ yếu của nhiều loài cá nuôi phổ biến, của động vật phù du, động vật đáy?	A. Mùn bã hữu cơ	B. Tảo	C. Thực vật bậc cao	D. Vi khuẩn
Câu 23: Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì:
A. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn.
B. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
C. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh bột trong thức ăn thành protein.
D. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein.
Câu 24: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.	A. Một tuần	B. Một ngày đêm	C. Một giờ	D. Một ngày
Câu 25: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm:
A. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh	B. Giết, mổ ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh
C. Bán ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh	D. Nhốt riêng vật ốm, cho ăn uống đầy đủ
Câu 26: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là:
A. Đàn hạt nhân	B. Đàn nhân giống	C. Đàn vật nuôi	D. Đàn thương phẩm
Câu 27: Để hạn chế tổn thất dịch bệnh :	A. Xây dựng chuồng trại đúng hướng	B. Chủ động tiêm phòng
	C. Vệ sinh chuồng trại	D. Phát hiện bệnh kịp thời
Câu 28: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Bóc vỏ quả.	B. Xát bỏ vỏ trấu.	C. Làm sạch.	D. Ngâm ủ lên men.
Câu 29: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ:	A. Siêu vi trùng	B. Nấm	C. Vi khuẩn	D. Virut
Câu 30: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh:	A. Dùng đúng thuốc, đúng liều	B. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh
	C. Dùng liều lượng cao	D. Dùng không cần đủ liều
Câu 31: Độ ẩm của hạt thóc khi bảo quản cần đạt được là:	A. 8%	B. 13%	C. 16%	D. 20%
Câu 32: Vai trò thức ăn nhân tạo đối với cá :
A. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên	B. Làm tăng nguồn dinh dưỡng trong nước
C. Bổ sung cùng với thực vật phù du, vi khuẩn	D. Làm tăng khả năng đồng hoá của cá tốt hơn
Câu 33: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là:
A. Trình độ lao động thấp	B. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
C. Vốn ít	D. Thiếu thông tin thị trường
Câu 34: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường?
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ
B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit
D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối
Câu 35: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là:
A. Vốn gia đình + vốn lưu động.	B. Vốn cố định + vốn vay + vốn gia đình.
C. Vốn cố định + vốn vay.	D. Vốn cố định + vốn lưu động.
Câu 36: Đặc điểm có lợi của vi sinh vật:
A. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn	B. Bất kỳ môi trường nào cũng sinh khối nhanh
C. Ngăn chặn vi sinh vật có hại làm hỏng thức ăn	D. Cấu tạo chủ yếu là axitamin
Câu 37: Phương pháp nhân giống thuần chủng:
A. Ghép đôi giao phối đực cái khác loài	B. Ghép đôi giao phối đực cái cùng giống
C. Ghép đôi giao phối đực cái thuần chủng cùng giống.	D. Ghép đôi giao phối đực cái khác giống
Câu 38: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi:
A. Trạng thái sức khoẻ của vật nuôi và khả năng thích nghi của vật nuôi với môi trường;
B. Mầm bệnh, điều kiện sống và yếu tố môi trường, bản thân con vật;
C. Chế độ dinh dưỡng của vật nuôi;
D. Chế độ chăm sóc, quản lí của người chăn nuôi đối với vật nuôi
Câu 39: Gạo lứt (gạo lật) là loại gạo:	A. Xay thóc hết vỏ cám, còn trấu	B. Xay thóc hết trấu, còn vỏ cám
	C. Xay thóc hết trấu	D. Xay thóc hết trấu, hết vỏ cám
Câu 40: Đặc điểm của vacxin:	A. Được chế tạo từ VSV gây bệnh	B. Thời gian miễn dịch là 6 tháng à 2 năm
	C. Được chế tạo từ virut, vi khuẩn gây bệnh	D. Thời gian miễn dịch là 3 năm
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D

File đính kèm:

  • doc102_100_357.doc
Đề thi liên quan