Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT 
Trường 
Họ tên HS:
Lớp : 3/...
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN
 Thời gian: 35 phút
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) (Khoanh tròn đáp án đúng)
Câu 1: (0.5 điểm) Tính nhẩm: 6 x 7 = .....
24	b. 42	c. 37	d. 34
Câu 2: (0.5 điểm) 70 : 7 = .....
7 	b. 8	c. 9 	d. 10
Câu 3: (0.5 điểm) Giảm 48 kg đi 6 lần thì được:
6 kg	b. 7 kg	c. 8 kg	d. 9 kg
Câu 4: (1 điểm) Số bé là 7, số lớn là 49, vậy số lớn gấp số bé số lần là:
7 lần	b. 8 lần	c. 9 lần	d. 10 lần
Câu 5: (1 điểm) 4m 5 cm = ... cm
450 cm	b. 405 cm	c. 45 cm	d. Tất cả đều sai.
II. Tự luận: (6 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
14 x 7	b. 21 x 6	c. 48 : 2	d. 60 : 3
Câu 2: (1 điểm) a. Tính: b. Tìm Y: 
12 x 6 + 19 = .................. Y : 7 = 63 
	 	 = .................. ....................................... 
 .......................................
Câu 3: (2.5 điểm): Mẹ nuôi được 11 con gà, bà nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của mẹ. Hỏi bà nuôi được bao nhiêu con gà?
 	Tóm tắt:	Bài giải:
Câu 4: (0.5 điểm) Tìm số bị chia, biết rằng số đó chia cho 7 thì được thương là 8 và dư 2. 
Bài 1: ( 2.5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1.	37 ´ 4 = 
	A. 184	B. 148	C. 128	
2. 	84 : 4 = 
	A. 21	B. 31 	C. 32	
3. 10 m =  dm
	A. 10 dm	B. 100dm	C. 100 cm	
4. 7 m 		900 cm
A. 7 m 900 cm	C. 7 m = 900 cm
5.	8m 3cm 		802 cm
	A. 8m 3cm = 802 cm	B. 8m 3cm 802 cm
Bài 2: ( 3 điểm) Tính nhẩm:	
6 ´ 8= .......... 
28 : 4 = .......... 	
35 : 5 = .
7 ´ 9 = .......... 
56 : 7 = .......... 
4 ´ 6 = .......... 
5 ´ 4 = .......... 
42 : 6 = .......... 
36 : 6 = .
3 ´ 8 = .
45: 5 = 
49 :7 = ..
Bài 3 : ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 	34 ´ 6	96 : 3	
Bài 4: (1 điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 2 cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB.
Chú ý: Ghi rõ tên đoạn thẳng, độ dài.
Bài 5: ( 1.5 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 kg gạo, số gạo buổi chiều bán được giảm đi 3 lần so với buổi sáng . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg gạo?
	Bài giải
Bài 6: (1 điểm)
Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được: 
Thương lớn nhất ?
b) Thương bé nhất ?
Bài giải
6 chia cho  để được thương lớn nhất vì ..
6 chia cho  để được thương bé nhất vì ..
A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928              B. 982             C. 899              D. 988
2. ............- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260             B. 340              C. 430             D. 240
3. 1/3 của 24kg là:
A. 12kg             B. 8kg           C. 6kg             D. 4kg
4. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24              B. 16; 17; 18             C. 17; 19; 21               D. 18; 20; 21
B. Phần tư luận
1/ Đặt tính rồi tính.
 32 x 2 74 x 5 75 : 6 84 : 4
..................... .....................	 .....................	 .....................
..................... .....................	 .....................	 .....................
..................... .....................	 .....................	 .....................
..................... .....................	 .....................	 .....................
..................... .....................	 .....................	 .....................
2/ Tìm x.
 39: x = 3 X + 5 = 75
 .........................................	 .................... .....................
 .........................................	 .................... .....................
1
4
3/ Bài toán.
 Một cửa hàng có 40 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng đê bân bao nhiêu máy bơm?
Tóm tắt:	Bài giải:
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
4) Số.
 8m=.... .. ...cm 1dam=............m
 4m7dm=...........dm 9m3cm=...........cm
5) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.
Đề bài: 	 Điểm:
I. Trắc nghiệm:
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a) 12, 18, 24, ...., ...., ..., ... .
b) 18, 21, 24, ... , ..., ..., ... .
2/ Chọn kết quả đúng cho bài toán sau: (1đ)
Mỗi hộp bút có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu ?
a.46 b. 47 c. 48 d. 50
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ)
Một số chia cho 3 được thương là 5 và dư 2. Vậy số đó là:
 17 20	 18	 19
II. Tự luận
1./ Tính nhẩm (1đ)
	6 x 6 = ..	7 x 5 = .........	42 : 6 = . 	 
	6 x 8 = ..	7 x 9 = .........	56 : 7 = . 	 
2./ Đặt tính rồi tính: (2đ) 
 24 x 6 	 17 x 6 	 48 : 4	 95 : 3
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
 	5 dam = ............... m	60 m = ............ dam
	18 dam = ............. m	7 hm = ............ m 
4/. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 đ) 
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
5/ Một cửa hàng ngày đầu bán được 48 mét vải, ngày thứ hai bán chỉ được số vải bán ngày đầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? (2đ)
............................................................................................................................................................................................................................................................................
1. Tính nhẩm : 36 : 6 = 42 : 7 = 6 x 5 = 7 x 3 =
 12 : 6 = 21 : 7 = 7 x 8 = 6 x 9 =
 49 : 7 = 48 : 6 = 6 x 3 = 7 x 9 =
2. Đặt tính rồi tính.
 32 x 4 	 96 : 3 	 19 x 7 	 54 : 6
	 	...	 
	 	...	 
	 	...	 
 .
3. Điền dấu ; = vào chỗ chấm.
4m 40cm  4m 04cm	3m 45cm . 345cm
2m 69 cm .. 5m 11cm	1m 7cm ... 170cm
4. Lớp 3C có 8 học sinh, lớp 3A có số học sinh gấp 4 lần số học sinh lớp 3C. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? (2 điểm)
Giải
..
..
..
...
5.Cho đoạn thẳng AB: 
 A B
	Chấm một điểm Q trên đoạn thẳng AB, sao cho độ dài đoạn thẳng AQ bằng độ dài đoạn thẳng AB. 

File đính kèm:

  • doctonghop de KTGK lop3.doc