Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học An Phú Tân D

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học An Phú Tân D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT CẦU Kẩ
TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN D
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2012- 2013
KHỐI (LỚP) : BA
 MễN: TOÁN ( TG: 40 Phỳt )
Đề bài:
1. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm:
	6 8 =  63 : 9 = ..
	7 9 =  72 : 8 = ..
	7 4 =  30 : 6 = ..
	8 7 =  45 : 5 = ..
2. Đặt tớnh rồi tớnh:
 a. 35 x 5 b. 427 x 2 c. 86 : 4 d. 972 : 2
3. Tỡm x:
 x : 6 = 121 b) 5 x X = 375
4. Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
 a. 21 2 : 7 b. 648 – 8 6 
 c. 157 5 – 78 d. ( 144 + 180 ) : 6 
5. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 16cm, chiều rộng 6cm. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú.
6. Một người mua về 128kg gạo, đó ăn hết Số gạo đú. Hỏi người đú cũn lại bao nhiờu ki lụ gam gạo ?
- HẾT-ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010- 2011
MễN: TOÁN
Bài 1: 1điểm 
 ( Điền đỳng kết quả 8 phộp tớnh ghi 1 điểm, đỳng từ 4 đến 5 phộp tớnh ghi 0,5 điểm.)
 6 8 = 48 63 : 9 = 7
 7 9 = 63 72 : 8 = 9
 7 4 = 28 30 : 6 = 5
 8 7 = 56 45 : 5 = 9
Bài 2: 2 điểm ( Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh ghi 0,5 điểm ) 
 86 4 
 972 2 
 06 21 
 2 
 17 486 
 12 
 0 
 35 427 
 X 5 X 2 
 175 854
Bài 3: 2 điểm
 Thực hiện đỳng mỗi phộp tớnh được (1) điểm
x : 6 = 121 b) 5 x X = 375
 x = 121 x 6 x = 375 : 5 
 x = 726 x = 75
Bài 4: 2 điểm ( Tớnh đỳng mỗi biểu thức ghi 0,5 điểm). 
 a. 21 2 : 7 = 42 : 6 b. 648 – 8 6 = 648 - 48 
 = 7 = 600
 c. 157 5 – 78 = 785 - 78 d. ( 144 + 180 ) : 6 = 324 : 6 
 = 707 = 54 
 Bài 5: 1 điểm
Bài giải:
Chu vi hỡnh chữ nhật đú là:
( 16 + 6 ) x 2 = 44 ( cm )
Đỏp số : 44cm
Bài 6: 2 điểm 
Bài giải
 Số gạo người đú đó ăn là:
 128 : 4 = 32 ( kg )
 Số gạo người đú cũn lại là:
 128 - 32 = 96 ( kg )
 Đỏp số: 96 kg gạo
 DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG ĐakPơ, ngày 4 thỏng 12 năm 2010
 KT
 Phan Thị Thu Hà 
Trường TH Đinh Tiờn Hoàng	 Thứ ..ngày thỏng 12 năm 2011
Lớp: 3a 
Tờn : 
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học: 2011-2012
 MễN TOÁN ( Thời gian 40 phỳt )
 Điểm
 Lời phờ của cụ giỏo
* Đề bài:
1. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm:
6 8 =  63 : 9 = ..
9 3 =  72 : 8 = ..
7 5 =  56 : 7 = ..
8 9 =  30 : 6 = ..
2. Đặt tớnh rồi tớnh:
 a. 84 x 3 b. 316 x 3 c. 75 : 6 d. 872 : 4
.. . . .
.. .. . .
.. .. . .
 . ..... 
 ..... 
 ..... 
 ..... 
3. Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
 a. 42: 2 x 7 =.. b. 375 – 10 3 = 
 =  =  
c. 426 - 40 + 7 = .. d. ( 120 + 306 ) : 6 = .
 = . = .
4. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 25cm, chiều rộng 16cm. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú.
Bài giải
 ..
 ..
 ..
5. Một quyển truyện dày 132 trang, lan đó đọc số trang đú. Hỏi cũn bao nhiờu trang truyện nữa mà Lan chưa đọc?
Bài giải
 ..
 ..
 ..
 ..
6. Khoanh vào chữ ( A , B , C , D ) đặt trước cõu trả lời đỳng trong mỗi cõu sau: 
a. Hình bên có mấy hình chữ nhật ? 
 A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
b. Hình chữ nhật cú:
A. 4 góc không vuông, cú 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
B. 4 góc vuông, cú 2 cạnh dài khụng bằng nhau và 2 cạnh ngắn khụng bằng nhau.
C. 4 gúc khụng vuụng, cú 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn khụng bằng nhau.
D. 4 gúc vuụng, cú 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
c. Chu vi hỡnh vuụng cú cạnh 6cm là:
 A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 20cm
d. Đồng hồ bờn chỉ:
 A. 5 giờ 40 phỳt
 B. 8 giờ 5 phỳt
 C. 8 giờ 25 phỳt 
 D. 5 giờ 20 phỳt

File đính kèm:

  • docde kt ki 1 tieng viet lop 3.doc