Bài giảng toán lớp 10 - Chương I: Mệnh đề – tập hợp

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng toán lớp 10 - Chương I: Mệnh đề – tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến:
	a) Số 11 là số chẵn.	b) Bạn có chăm học không ? 	
	c) Huế là một thành phố của Việt Nam. 	d) 2x + 3 là một số nguyên dương.
	e) .	f) 4 + x = 3.
	g) Hãy trả lời câu hỏi này!	h) Paris là thủ đô nước Ý.
	i) Phương trình có nghiệm.	k) 13 là một số nguyên tố.
Bài 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? Giải thích.
	a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.	b) Nếu a ≥ b thì a² ≥ b².
	c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6.	d) π > 2 và π < 4.
	e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.	f) 81 là một số chính phương.
	g) 5 > 3 hoặc 5 < 3.	h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
Bài 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích.
	a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
	b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
 	c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60°.
	d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.
	e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
	f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
	g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
	h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông. 
Bài 4. Cho mệnh đề chứa biến P(x), với x Î R. Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng nếu
	a. P(x): “x² – 5x + 4 = 0”	b. P(x): “x² – 3x > 0”
	c. P(x): “2x + 3 ≤ 7”	d. P(x): “x² + x + 1 > 0”
Bài 5. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
	a) Số tự nhiên n chia hết cho 2 và cho 3. 	
	b) Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 5.	
	c) Tứ giác T có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau.
	d) Số tự nhiên n có ước số bằng 1 và bằng n.
Bài 6. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
	a) .	b) .
	c) .	d) .
	e) .	f) .
	g) không chia hết cho 3.	h) là số nguyên tố.
	i) chia hết cho 2.	k) là số lẻ.
Bài 7. Phát biểu các mệnh đề sau sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ":
a. Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5.
b. Nếu a + b > 0 thì một trong hai số a và b phải dương.
c. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
d. Số tự nhiên n là số lẻ khi và chỉ khi n² là số lẻ.
e. Nếu a và b đều chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
f. Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3.
g. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
h. Nếu tứ giác là một hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
i. Nếu tam giác đều thì nó có hai góc bằng nhau.
j. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
k. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
l. Một tứ giác nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối bù nhau.
Bài 8. Chứng minh các mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng.
a. Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1.
b. Một tam giác không phải là tam giác đều thì có ít nhất một góc nhỏ hơn 60°.
c. Nếu x ≠ –1 và y ≠ –1 thì x + y + xy ≠ –1.
d. Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn.
e. Nếu x² + y² = 0 thì x = 0 và y = 0.
Bài 9. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử trong đó.
a. A = 	b. B = 
c. C = 	d. D = 
e. E = 
Bài 10. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng
a. A = {0; 4; 8; 12; 16}	b. B = {–3; 9; –27; 81}
c. C = {9; 36; 81; 144}	d. D = {3, 6, 9, 12, 15}
e. E = Tập hợp các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.
f. H = Tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5.
Bài 11. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau
a. A = {1; 2; 3}	b. B = {a; b; c; d}
c. C = 	d. D = 
Bài 12. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a. A = {1; 2; 3} và B = [1; 4).
b. A = tập các ước số tự nhiên của 6 và B = tập các ước số tự nhiên của 12.
c. A = tập các hình bình hành và B = tập các hình chữ nhật.
Bài 13. Tìm A Ç B, A È B, A \ B, B \ A.
a. A = {2, 4, 7, 8, 9, 12}, B = {2, 8, 9, 12}
b. A = {2, 4, 6, 9}, B = {1, 2, 3, 4}
c. A = , B = 
d. A = tập các ước số của 12, B = tập các ước số của 18.
e. A = , B = tập các số nguyên tố có một chữ số.
f. A = , B = .
Bài 14. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho
a. {1, 2} Ì X Ì {1, 2, 3, 4, 5}.	b. {1, 2} È X = {1, 2, 3, 4}.
c. X Ì {1, 2, 3, 4} và X Ì {0, 2, 4, 6, 8}
Bài 15. Tìm các tập hợp A, B thỏa mãn các điều kiện
a. A Ç B = {0; 1; 2; 3; 4}, A\B = {–3; –2}, B\A = {6; 9; 10}.
b. A Ç B = {1; 2; 3}, A\B = {4; 5}, B\A = {6; 9}
Bài 16. Tìm A È B È C, A Ç B Ç C với
a. A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2)	b. A = (–¥; –2], B = [3; +¥), C = (0; 4)
c. A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1]	d. A = (−5; 1], B = [3; +¥), C = (−¥; −2)
e. A = [3; +¥), B = (0; 4)	, C = (2; 3)	f. A = (1; 4), B = (2; 6), C = (5; 7]

File đính kèm:

  • docChuong I Dai So 10.doc