Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học 2011 – 2012 Môn: Toán 5

doc3 trang | Chia sẻ: hoangcuong.10 | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học 2011 – 2012 Môn: Toán 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học:...........................
Họ và tên:.......................................
Lớp: 5.........
SỐ BÁO DANH (theo lớp):..........
STT BÀI:............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
 Môn: TOÁN 
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã số:.......
Ngày kiểm tra: 05 tháng 05 năm 2012
Mã số:.......
ĐỀ THI:
1/. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a/ Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A- Hàng đơn vị B- Hàng trăm 
C- Hàng phần trăm D- Hàng phần nghìn
b/ Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 2m3 = ..dm3 là: 
A. 20	B. 200	C. 2 000	D. 20 000	
d/ Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:	
A. 12%	B. 32%	C. 45%	D. 60%
e/ Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2	B. 240cm	C. 240cm2	D. 240cm3
4dm
B
g/ Diện tích hình thang ABCD là:
A
A. 18dm
3,6dm
B. 36dm
C. 36dm2
6dm
D
C
D. 18dm2
2/. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 465,74 + 352,48	b/ 196,7 – 97,34
.	.
.	.
.	.
c/ 67,8 x 1,5	d/ 52 : 1,6
.	.
.	.
.	.
.	.
Học sinh không được làm bài trong phần này
3/. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến Tỉnh B. (2,5 điểm)
Bài giải:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
4/. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1,5 điểm)
	a/ Tìm y:	b/ Tìm hai giá trị của y sao cho:
	y x 5,3= 9,01 x 4	6,9 < y < 7,1
	y x 5,3 =.......................	y =.............; y =...............
	y = ...............................
	y =................................
32cm
5/. Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh CD và có kích thước như hình vẽ:
B
A
a/ Trong hình bên có mấy hình tam giác?
b/ Tính chu vi của hình chữ nhật?	
16cm
c/ Tính diện tích hình tam giác ADM?(1 điểm)
M
C
D
Bài giải:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1. (3 điểm)
Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
a. A b. D c. C d. D e. D g. D
- Thực hiện đầy đủ, đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
- Nếu thực hiện sai mỗi câu không ghi điểm.
Bài 2. (2 điểm)
Kết quả lần lượt là:
 a. 818,22 b. 99,36
 c. 101,7 c. 32,5
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
- Đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả (hoặc không đặt tính nhưng tính đúng kết quả) mỗi phép tính được 0,25 điểm.
- Không thực hiện không ghi điểm.
Bài 3 (2,5 điểm) Bài giải:
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
 10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút.
 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
 48 x 4,5 = 216 (km)
 Đáp số: 216 km
- Làm đúng hoàn toàn được 2,5 điểm
+ Lời giải thứ nhất 0,25 điểm.
+ Phép tính thứ nhất 0,25 điểm.
+ Lời giải thứ hai 0,25 điểm.
+ Phép tính thứ hai 0,5 điểm.
+ Đổi đúng: 0,25 điểm
+ Lời giải thứ ba 0,25 điểm.
+ Phép tính thứ ba 0,5 điểm.
+ Ghi đáp số đúng 0,25 điểm.
Bài 4 (1,5 điểm)
 a. y x 5,3 = 9,01 x 4
 y = 5,3 x 36,04
 y = 36,04 : 5,3
 y = 6,8
 b. Tìm hai giá trị của y:
 y = 7,0 ; y = 6,92
- Làm đúng hoàn toàn được 1,5 điểm
a. (1 điểm)
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,5 điểm.
b. (0,5 điểm)
Tìm được 1 giá trị của y được 0,25 điểm.
Chẳng hạn: y = 7,0 ; y = 6,92
Bài 5 (1 điểm)
 Bài giải:
a. Trong hình vẽ có 4 hình tam giác.
b. Chu vi hình chữ nhật là:
(32 + 16) x 2 = 96 (cm)
c. Diện tích hình tam giác ADM là:
16 x 16 : 2 = 128 (cm2)
Học sinh trình bày đúng hoàn toàn được 1 điểm.
a. Trả lời đúng 4 hình tam giác được 0,25 điểm.
b. Lời giải và phép tính đúng được 0,25 điểm. Nếu lời giải sai nhưng phép tính đúng vẫn được điểm tối đa.
c. Lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm. 
- Lời giải đúng 0,25 điểm.
- Phép tính đúng 0,25 điểm.
Lưu ý: Không yêu cầu học sinh ghi đáp số.
Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nhưng hợp lý và có kết quả đúng vẫn được điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde thi(1).doc