Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : 
Ngày sinh : ..
Nơi sinh : .
Học sinh Trường TH Lê Văn Tám
Kỳ thi : HTCT Tiểu học
Ngày thi : 
Hội đồng thi : TH Lê Văn Tám
 Định Quán – Đồng Nai
Số của mỗi bài
Từ 1-30 do GT ghi
Môn thi : Toán
Số báo danh
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Số mật mã
Do chủ khảo ghi
LỜI DẶN THÍ SINH
Không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu nào vào giấy thi, từ chỗ này trở xuống.
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Số mật mã
Do chủ khảo ghi
LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
ĐIỂM BÀI THI
Số của mỗi bài
Từ 1-30 do GT ghi
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu
1/ Chữ số 7 trong số thập phân 18,374 có giá trị là:
	a.7 	b. 	c. 	d.
2/ 75 % của 360 là:	
 	a . 75 b. 180 	c. 4,8 	 d. 270
3/ Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp đó?
 	a. 0,4 % b. 40% 	 c. 2,5% 	 d. 250%
4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 4m3 5 dm3 = dm3
a. 4500	b. 4050	c. 4005	 d. 40050
5/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 7dm là
a. 343	 b. 343dm	c. 343dm2 	 d. 343dm3
6/ Diện tích của một hình tam giác có độ dài đáy la 12cm, chiều cao là 8cm là:
a. 30 cm2	 b. 60 cm2 	c. 48 cm2	 d. 96 cm2
Phần II: Tự luận
Bài 1 : Đặt tính, thực hiện phép tính 
a/ 56,18 + 35,26	 	b/ 78,16 – 26,35
........................................................ 	........................................................ 
........................................................	........................................................ 
.........................................................	........................................................ 
..........................................................	.........................................................
c/ 20,46 x 5,3	d/ 54,72 : 1,2
....................................................... 	........................................................ 
........................................................	........................................................ 
.........................................................	........................................................ 
..........................................................	.......................................................	
2. Tìm x:
 a/ x + 3,28 = 15,68- 7,45	 b/ 8 : x = 1,6
....................................................... 	........................................................ 
........................................................	........................................................ 
.........................................................	........................................................ 
..........................................................	.......................................................
3. Một ô tô đi từ thành phố A lúc 10 giờ 35 phút và đế thành phố B lúc 16 giờ 55 phút. Dọc đường lái xe nghỉ ăn trưa mất 1 giờ 20 phút. Tính quãng đường AB, biết rằng ô tô đi với vận tốc 45 km/ giờ?
Bài giải
..................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................
4/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 x x = 
ĐÁP ÁN THI CUỐI KÌ II-lớp 5
* PHẦN TRẮC NGHIỆM :( Mỗi câu đúng được 0.5đ)
1
2
3
4
5
6
C
D
B
C
D
C
* PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : ( 2đ)
a/ 56,18 + 35,26 = 91,44	c/ 20,46 x 5,3 = 108,438	
b/ 78,16 – 26,35 = 51,81	d/ 54,72 : 1,2 = 45,6
Bài 2 :( 2đ)
a/ x + 3,28 = 15,68- 7,45	 b/ 8 : x = 1,6
 x + 3,28 = 8,23	 x = 8 : 1,6
 x = 8,23 – 3,28	 x = 5
 x = 4,95
Bài 3 : ( 2đ)
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B là :
16 giờ 55 phút – 10 giờ 35 phút = 6 giờ 20 phút 
Thời gian ô tô đi không kể thời gian nghỉ dọc đường là :
6 giờ 20 phút – 1 giờ 20 phút = 5 ( giờ)
Quãng đường AB là : 
45 x 5 = 225 ( km)
Đáp số : 225 km
Bài 4 : ( 1đ)

File đính kèm:

  • docDe thi HKII Toan lop 51314.doc