Violympic Vòng 7 – Toán 9

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Violympic Vòng 7 – Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÒNG 7 - TOÁN 9
BÀI THI SỐ 1
CHỌN CẶP HỢP LÝ
VÒNG 7 - TOÁN 9
BÀI THI SỐ 2
Câu 1:Nghiệm của phương trình  là 
Câu 2:Giá trị của biểu thức  là 
Câu 3:Giá trị của biểu thức  là 
Câu 4:Giá trị của biểu thức  là 
Câu 5:Giá trị của biểu thức  (có vô hạn dấu căn) là 
Câu 6:Với  và , giá trị rút gọn của biểu thức  là .
Câu 7:Giá trị của biểu thức  với  là 
Câu 8:Giá trị của biểu thức  với  là 
Câu 9:Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 170cm và AB - AD = 35cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật là .
Câu 10:Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 170cm và AB - AD = 35cm. Khi đó AC =..cm.
Câu 11:Cho tam giác ABC vuông tại C, có BC = 5cm. Gọi D là điểm thuộc cạnh AC sao cho  và . Khi đó AD =  cm. 
Câu 12:Giá trị của biểu thức  là 
Câu 13:Giá trị của biểu thức  là 
Câu 14:Tam giác vuông cân có đường cao ứng với cạnh huyền dài cm thì độ dài cạnh góc vuông là 
Câu 15:Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết rằng BC = 12cm; AH = 6cm. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 10cm. Khi đó  =  
Câu 16:Tính:  
Câu 17:Giá trị của biểu thức  là 
Câu 18:Với  và , giá trị rút gọn của biểu thức  là ..
Câu 19:Giá trị rút gọn của biểu thức  là 
Câu 20:Giá trị nhỏ nhất của hàm số:  là 
Câu 21:Giá trị của biểu thức  là 
Câu 22:Giá trị rút gọn của biểu thức  là 
Câu 23:Tập nghiệm của phương trình  là {} 
Câu 24:Cho tam giác ABC vuông tại A có , đường cao AH = 15cm. Khi đó CH =..cm.
Câu 25:Cho biểu thức E = . Trục căn thức ở mẫu, E được viết dưới dạng E = , thế thì a + b + c = 
BÀI THI SỐ 3
THỎ TÌM CÀ RỐT
1) Cho ; . Khẳng định nào sau đây sai?
	A. 	
B. 	
C. 	
D. 
2) Cho hình thang ABCD vuông góc tại A, đáy nhỏ AB. Biết BC=13cm; CD=14cm; BD=15cm. Diện tích hình thang ABCD là cm2.
3) Cho tam giác MNP có MN=5cm; MP=7cm; NP=8cm. Khi đó:	
A. 	
B. 	
C. 
4) Cho E. Trục căn thức ở mẫu, E được viết dưới dạng E, thế thì .
5) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM=25cm. Tỉ số hai hình chiếu của AB và AC trên cạnh huyền là 16:9. Khi đó AB=..cm.
6) Cho góc nhọn thỏa mãn . Giá trị của biểu thức P là .
7) Cho hai biểu thức A và B. Tập nghiệm của phương trình A+B là S
8) Cho góc nhọn , biết . Khi đó 
9) Với , giá trị rút gọn của biểu thức P là 
10) Cho biểu thức P. Nên P viết được dưới dạng P với thì .
11) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC=4cm; BC=5cm. Khi đó 
12) Cho tam giác PQR vuông tại P có đường cao PH=4cm và . Khi đó QR=..cm.
13) Cho tam giác RST có RS=5cm; RT=7cm; TS=9cm. Khi đó:	
A. 	
B. 	
C. 
14) Rút gọn biểu thức ta được ..
15) Cho góc nhọn , biết . Khi đó 
16) Kết quả rút gọn của biểu thức là ..
17) Nghiệm của phương trình 
18) Cho hình chữ nhật ABCD có AD=18cm. Khoảng cách từ A đến đường chéo BD là 14,4cm. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là ..cm.
19) Cho tam giác DEF có DE=5cm; DF=12cm; EF=13cm. Khi đó:	 
A. 	
B. 	
C. 
20) Bộ ba số thỏa mãn là 
21) Số giá trị nguyên của để biểu thức có nghĩa là .
22) Tính 

File đính kèm:

  • docVONG 7 VIOLYMPIC 9.doc