Toán - Chuyên đề một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Toán - Chuyên đề một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
2
-----------------------------------------------------------
A. Mở đầu
I. Lý do chọn chuyên đề:
Trong ch−ơng trình toán THCS thì ph−ơng trình nghiệm nguyên vẫn luôn là một đề tài hay
và khó đối với học sinh. Các bài toán nghiệm nguyên th−ờng xuyên có mặt tại các kì thi lớn
nhỏ trong n−ớc và ngoài n−ớc.
Tuy nhiên lại không có nhiều tài liệu viết riêng về nội dung này, do vậy để phục vụ giảng
dạy của bản thân, đặc biệt là công tác bồi d−ỡng học đội tuyển học sinh giỏi và bồi d−ỡng
học sinh thi vào các tr−ờng chuyên lớp chọn nên tôi đ; viết chuyên đề này.
Trong chuyên đề này tôi chỉ mới đề cập đến vấn đề nghiệm nguyên ( cụ thể là các dạng và
ph−ơng pháp giải) chứ không đi sâu vì vốn hiểu biết còn có hạn.
II. Phạm vi và mục đích của chuyên đề:
1. Phạm vi của chuyên đề:
- Áp dụng với đối t−ợng học sinh khá- giỏi các khối 8- 9
2. Mục đích chuyên đề:
- Trao đổi với đồng nghiệp và học sinh một số ph−ơng pháp cũng nh− là một số bài
toán giải ph−ơng trình nghiệm nguyên trong ch−ơng trình bồi d−ỡng học sinh khá- giỏi các
lớp 8, 9
- Giúp học sinh biết vận dụng các ph−ơng pháp trên một cách linh hoạt trong việc
giải quyết các bài toán về nghiệm nguyên từ dễ đến khó.
------------------------------------------------------------
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
3
B- Nội dung.
Ph−ơng pháp 1: áp dụng tính chia hết.
Cỏc tớnh chất thường dựng :
– Nếu a ⋮ m và a ± b ⋮ m thỡ b ⋮ m.
– Nếu a ⋮ b, b ⋮ c thỡ a ⋮ c.
– Nếu ab⋮ c mà ƯCLN(b , c) = 1 thỡ a⋮ c.
– Nếu a⋮ m, b⋮ n thỡ ab⋮ mn.
– Nếu a⋮ b, a⋮ c với ƯCLN(b , c) = 1 thỡ a⋮ bc.
– Trong m số nguyờn liờn tiếp, bao giờ cũng tồn tại một số là bội của m.
1. Ph−ơng trình dạng ax + by =c.
ví dụ 1: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2x + 25y = 8 (1)
Giải:
Có thể dễ dàng thấy rằng y chẵn. Đặt y =2t ph−ơng trình (1) trở thành: x + 25t = 4
Từ đó ta có nghiệm của ph−ơng trình.
4 25
2
x t
y t
t Z
= −
=
∈
Chú ý: ta còn có cách thứ hai để tìm nghiệm của ph−ơng trình trên. Đó là ph−ơng pháp
tìm nghiệm riêng để giải ph−ơng trình bậc nhất hai ẩn. Ta dựa vào định lý sau:
Nếu ph−ơng trình ax + by =c. với (a;b) = 1 có nghiệm là ( x0; y0) thì mọi nghiệm nguyên
của ph−ơng trình nhận từ công thức.
0
0
x x bt
y y at
t Z
= +
= −
∈
Định lý này chứng minh không khó ( bằng cách thế trực tiếp vào ph−ơng trình) dựa vào
định lý này ta chỉ cần tìm một nghiệm riêng của ph−ơng trình ax + by =c.
Đối với các ph−ơng trình có hệ số a,b,c nhỏ thì việc tìm nghiệm riêng khá đơn giản
xong với ph−ơng trình có các hệ số a,b,c lớn thì không dễ dàng chút nào, do đó ta phải
dùng đến thuật toán Ơclít.
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
4
2.Đ−a về ph−ơng trình −ớc số:
Ví dụ2: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 5 3 8x y xy+ + = (2)
Giải:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
(2) 2 3 5 8
3 2 3 5 24
3 2 3 15 24
3 2 3 15 10 34
3 2 3 5(2 3 ) 34
2 3 (3 5) 34
x y y
x y y
x y y
x y y
x y y
y x
⇔ + + =
⇔ + + =
⇔ + + =
⇔ + + + =
⇔ + + + =
⇔ + + =
Vì 34=17.2=34.1=(-17).(-2) = (-1).(-34) nên ta có bảng kết quả:
3 5x + -34 -1 2 17
2 3y+ -1 -34 17 2
x -13 -2 -1 4
y -1 -12 5 0
Ví dụ3: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 22 3 2 6x y xy x y+ + − − = (3)
Giải:
( ) ( )2 23 3 2 2 6x x y y y a a⇔ + − + − + = + ( a là một số ch−a biết đ−ợc xác định sau).
Xét ph−ơng trình; ( )2 23 2 . 2 0x y x y y a+ − + − + =
Có ( ) ( )2 2 23 2 4 2 8 4 4y y y a y y a∆ = − − − + = − + −
Chọn a = -3
Ta có ( )22 8 16 4y y y∆ = − + = −
1 21; 2 3x y x y⇒ = − − = − + từ đó ta có ph−ơng trình −ớc số:
( )( )1 2 3 3x y x y+ + + − =
Suy ra kết quả: ( ) ( ){ ( ) ( ) ( )}; 6;6 , 0;2 , 4;2 , 10;6x y ∈ − − −
3.Tách giá trị nguyên.
Ví dụ 4: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau:
2xy x y− − = (4)
Giải:
( ) ( )4 1 2x y y⇔ − = +
Ta có y = 1 không phải là nghiệm của ph−ơng trình
Với 1y ≠ ta có: 2
1
y
x
y
+
=
−
31
1
x
y
⇔ = +
−
}{(3)1 3; 1;1;3y⇒ − ∈ = − −Ư
}{ 2;0;2;4y⇔ ∈ − ( ) ( ){ ( ) ( ) ( )}; 0; 2 , 2;0 , 4;2 , 2;4x y⇒ ∈ − −
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
5
Ph−ơng pháp 2: Ph−ơng pháp lựa chọn Modulo ( hay còn gọi là xét số d− từng vế)
Tr−ớc tiên ta có các tính chất cơ bản sau: Một số chính ph−ơng khi chia cho 3 d− 0;1.
chia cho 4 d− 0;1. chia cho 8 d− 0;1;4. vv..
1. Xét số d− hai vế.
Ví dụ 5: Tìm nghiệm nguyên của ph−ơng trình: 29 2x y y+ = + (*)
Giải:
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )29 2 2 mod3 2 mod3 1 2 mod3VT x VP y y y y= + ≡ ⇒ = + ≡ ⇔ + ≡
( )1 mod 3y⇒ ≡ ( vì nếu y=3k hoặc y = 3k+2 thì ( )0 mod 3VP ≡ ).
3 1y k⇒ = + (trong đó k Z∈ ) thay vào pt(*) ta có :
( ) ( )2 2 29 2 3 1 3 1 9 9 9x k k x k k x k k+ = + + + ⇔ = + ⇔ = +
Vậy
2
3 1
x k k
y k
k Z
= +
= +
∈
Ví dụ 6: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên không âm sau:
( )( ) ( )( )2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879x x x x y+ + + + − =
Giải:
Ta có 2 ; 2 1; 2 2; 2 3; 2 4x x x x x+ + + + là 5 số tự nhiên liên tiếp ( )( )( )( )2 2 1 2 2 2 3 2 4 5x x x x x+ + + + ⋮
Mặt khác ƯCLN( 2x ;5) = 1 nên ( )( )( )( )2 1 2 2 2 3 2 4 5x x x x+ + + + ⋮
Với 1y ≥ thì ( )( )( )( )2 1 2 2 2 3 2 4 5 5x x x x yVT = + + + + − ⋮ còn ( )11879 4 mod 5VP = ≡ suy ra ph−ơng
trình không có nghiệm.
Với y =0 ta có :
( )( ) ( )( ) ( )( )( )( )02 1 2 2 2 3 2 4 5 11879 2 1 2 2 2 3 2 4 11880x x x x x x x x+ + + + − = ⇔ + + + + =
( )( )( )( ) 32 1 2 2 2 3 2 4 9.10.11.12 2 1 9 2 8 2 2 3x x x x x x x x⇔ + + + + = ⇒ + = ⇔ = ⇔ = ⇔ =
Vậy ph−ơng trình đ; cho có nghiệm duy nhất ( ) ( ); 3;0x y =
Ví dụ 7: Tìm x, y nguyên d−ơng thoả m;n : ( )23 1 1x y+ = +
Giải:
( ) ( )23 1 1 3 2x xy y y+ = + ⇔ = + (**)
Ta có ( ) ( ) ( )3 1 mod 2 2 1 mod 2xVT VP y y= ≡ ⇒ = + ≡
Suy ra y là số lẻ mà y và y+2 là hai số lẻ liên tiếp
Từ pt(**)
3
2 3
m
n
y
y
m n x
=
⇒ + =
+ =
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
6
Ta có y +2 > y ⇒ n > m 1≥
Nếu m > 1 thì y và y+ 2 đều chia hết cho 3 ( vô lí vì ( y; y+2) =2 )
Vậy m =1 ⇒n = 0 ⇒x=1 ⇒ y =1
2.Sử dụng số d− để chỉ ra ph−ơng trình vô nghiệm.
Ví dụ 8: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau:
30419 5 1890 1975 2013x y+ + = +
Giải:
Ta có x ,y nguyên d−ơng 5 5; 1890 5y⇒ ⋮ ⋮ ( )19 5 1890 19 mod5x y xVT⇒ = + + ≡
Mặt khác: ( ) ( )19 1 mod5 19 ( 1) mod5x x≡ − ⇒ ≡ −
Nếu x chăn thì ( )19 1 mod5x ≡ ; nếu x lẻ thì ( ) ( )19 1 mod5 4 mod5x ≡ − ≡
( )1;4 mod5VT⇒ ≡ còn ( )3 mod5VP ≡ Do đó ph−ơng trình vô nghiệm.
Ví dụ 9: Tìm các số nguyên d−ơng x, y biết: 2 2 11 3 yx x ++ − =
Giải:
Ta có: ( )2 13 0 mod3yVP += ≡ (*)
Nếu x =3k ( *k N∈ ) thì ( )2 1 2 mod3VT x x= + − ≡
Nếu x =3k +1 ( k N∈ ) thì ( )2 1 1 mod3VT x x= + − ≡
Nếu x =3k +2 ( k N∈ ) thì ( )2 1 1 mod3VT x x= + − ≡
Vậy với x Z +∀ ∈ thì ( )2 1 1;2 mod3VT x x= + − ≡ (**)
Từ (*) và (**) suy ra không tồn tại các số nguyên d−ơng x, y thoả m;n bài toán.
Chú ý: Nhiều bài toán thi vô địch các n−ớc đôi khi phải xét đến Modulo khá lớn
VD ( IMO năm 1999).
Ví dụ 10: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 5 4m n= −
Giải:
( )2 0;1;3;4;5;9 mod11m ≡ còn ( )5 4 6;7;8 mod11n − ≡ suy ra ph−ơng trình vô nghiệm.
Chú ý: Đối với các ph−ơng trình nghiệm nguyên có sự tham gia của các số lập ph−ơng
thì Modulo th−ờng dùng là Mod9 Vì ( )3 0;1;8 mod 9x ≡
Ví dụ 11: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 3 3 3 2011x y z+ + = ( 8)
Giải:
Dựa vào nhận xét trên: Ta có ( )3 0;1;8 mod 9x ≡ ; ( )3 0;1;8 mod 9y ≡ ( )3 0;1;8 mod 9z ≡
( )3 3 3 0;1;2;3;6;7;8 mod 9VT x y z⇒ = + + ≡
Còn ( )2011 4 mod 9VP = ≡ nên ph−ơng trình vô nghiệm
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
7
Ph−ơng pháp 3: Dùng bất đẳng thức.
1. Đối với các ph−ơng trình mà các biến có vai trò nh− nhau thì ng−ời ta th−ờng dùng
ph−ơng pháp sắp thứ tự các biến.
Ví dụ 12: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: 3x y z xyz+ + =
Giải.
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử 1 x y z≤ ≤ ≤
3 3
1 1; 1 1
xyz x y z z
xy x y z
⇒ = + + ≤
⇒ ≤ ⇒ = = ⇒ =
Vậy nghiệm của ph−ơng trình là (x;y;z)= ( 1;1;1).
Chú ý: Đối với ph−ơng trình nghịch đảo các biến ta cũng có thể dùng ph−ơng pháp này
( nếu vai trò các biến cũng nh− nhau). Ta có cách giải khác của ví dụ 9:
Chia cả hai vế của ph−ơng trình cho xyz ta có: 1 1 1 3
xy zx yz
+ + =
Giải:
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử 1 x y z≤ ≤ ≤ 22
1 1 1 33 1 1x x
xy zx yz x
⇒ + + = ≤ ⇒ ≤ ⇒ =
Suy ra: y = 1; z =1.
Ví dụ 13: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: 1 1 1 1
x y z
+ + =
Giải:
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử 1 x y z≤ ≤ ≤ 1 1 1 31 3x
x y z x
⇒ + + = ≤ ⇒ ≤
Lần l−ợt thử x = 1 thì ph−ơng trình không có nghiệm nguyên.
Xét x = 2 ta có 1 1 1 1 1 1 21 4
2 2
y
y z y z y
+ + = ⇔ + = ≤ ⇒ ≤
Mặt khác }{2 2;3;4y x y≥ = ⇒ ∈ ta thử lần l−ợt các giá trị của y:
y= 2 ph−ơng trình không có nghiệm nguyên.
y=3 ⇒z=6
y=4 ⇒z=4
xét x =3ta có: 1 1 1 1 1 2 21 3
3 3
y
y z y z y
+ + = ⇔ + = ≤ ⇒ ≤
Mặt khác 3 3 3y x y z≥ = ⇒ = ⇒ =
Vậy nghiệm của ph−ơng trình là: ( ) ( ){ ( ) ( )}; ; 2;3;6 , 2;4;4 , 3;3;3x y z ∈
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
8
Ví dụ 14: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: x! + y! = (x+y)! (*)
Giải:
Vì vai trò của x, y nh− nhau nên không mất tính tổng quát ta giả sử 1 x y≤ ≤
Ta có: (x+y)! =x! + y! ≤ 2.y! 1x⇒ ≤ vì nếu x > 1 thì 2.y! ≥ (y+2)!
2.y! ≥ y! (y+1)(y+2) 2 ( 1)( 2)y y⇔ ≥ + + ( vô lí vì y≥ 1)
Vậy x = 1 Thay vào PT (*) ta có 1+y! = (y+1)! 1 ! !( 1) . ! 1 1y y y y y y⇔ + = + ⇔ = ⇒ =
Vậy ph−ơng trình có nghiệm x = y = 1
2.áp dụng bất đẳng thức cổ điển.
Vớ dụ 15 Tỡm cỏc số nguyờn dương x, y thoả món phương trỡnh : 2 2 2 2(x + 1)(x + y ) = 4x y
Giải :
Áp dụng bất ủẳng thức Cụ–si ta cú :
2x + 1 2x≥ , dấu bằng xẩy ra khi x = 1.
2 2x + y 2xy≥ , dấu bằng xẩy ra khi x = y.
Vỡ x, y nguyờn dương nờn nhõn cỏc bất ủẳng thức trờn vế theo vế ta ủược :
2 2 2 2(x + 1)(x + y ) 4x y≥ , dấu bằng cú khi và chỉ khi x = y = 1.
Vậy phương trỡnh cú nghiệm duy nhất x = y = 1.
Ví dụ 16: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: ( ) ( )2 2 21 3 1x y x y+ + = + +
Giải:
áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có ( ) ( )( )2 2 21 1 1 1 1x y x y+ + ≤ + + + +
Dấu bằng xẩy ra khi 1 1 1 1
1x y
= = = hay x = y = 1
Vậy Ph−ơng trình có nghiệm x = y = 1
Ví dụ 17: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau:
( )36 3 2 2 2 215 3 5x z x z x y z y+ − = − +
Giải:
( )
( ) ( ) ( )
36 3 2 2 2 2
3 32 2 3 2 2
15 3 5
5 3 5
x z x z x y z y
x y z x z y
+ − = − +
⇔ + + + = +
áp dụng bất đẳng thức côsi cho 3 số ta có : ( ) ( ) ( )3 32 2 3 2 25 3 5x y z x z y+ + + ≥ + Dấu = xây ra
khi 2 2 5x y z= + = Từ ph−ơng trình ( )( )2 2 5 5 3; 2 9x y x y x y x y z= + ⇒ − + = ⇒ = = ⇒ =
Vây nghiệm của ph−ơng trình là ( x;y;z) = ( 3;2;9).
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
9
Ghi chú:
Việc áp dụng bất đẳng thức vào giải ph−ơng trình nghiệm nguyên rất ít dùng vì ẩn ý
dùng bất đẳng thức rất dễ bị lộ . Tuy nhiên cũng có một vài tr−ờng hợp dùng bất đẳng
thức khá hay nh− ví dụ sau:
Ví dụ 18.1: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau:
Giải:
Ta có
Do (*)
T−ơng tự ta cũng có (**)
Cộng theo vế của (*) và (**) ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )( )
( ) ( )( )
2 24 4 2 2 2 2
2 24 4 2 2 2 2 2 2
4 4 2 2 2 2
1 12 1 1
3 3
1 12 1 1 .2 1 1
3 3
3 2 2 1 1
x y x y x x y y
x y x y x x y y x x y y
x y x y x x y y
+ + + + ≥ − + + − +
⇔ + + + + ≥ − + + − + ≥ − + − +
⇔ + + + + ≥ − + − +
Dấu “=” xẩy ra khi x = y= 1
Vậy nghiệm của ph−ơng trình là x = y= 1.
Ví dụ 18.2: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau với x, y, z là các số đôi một khác
nhau. ( )23 3 3x y z x y z+ + = + +
Giải:
áp dụng bất đẳng thức
33 3 3
3 3
x y z x y z+ + + + ≥
( ) ( )
3
23 3 3 9
9
x y z
x y z x y z x y z
+ +
⇒ + + = + + ≥ ⇒ + + ≤
Vì x, y, z đôi mộ khác nhau suy ra }{1 2 3 6 6;7;8x y z x y z+ + ≥ + + = ⇒ + + ∈
Lần l−ợt thử các giá trị của x y z+ + ta tìm đ−ợc (x;y;z)= (1;2;3) và các hoán vị của nó.
4 4 2 2 2 23( 2) 2( 1)( 1)x y x y x x y y+ + + + = − + − +
( ) ( )2 2 2 21 0 2 4 2 0 3 1 1x x x x x x x+ ≥ ⇔ + + ≥ ⇔ + + ≥ − +
( ) ( )( ) ( )2 24 2 2 2 2 2 211 1 1 1 13x x x x x x x x x x+ + = + − = + + − + ≥ − +
( )24 2 211 13y y y y+ + ≥ − +
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
10
3. áp dụng tính đơn điệu của từng vế:
Ta chỉ ra một hoặc một vài giá trị của biến thoả m;n ph−ơng trình rồi chứng minh đó là
nghiệm duy nhất.
Ví dụ 19: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên d−ơng sau: 3 4 5x x x+ =
Giải:
Chia cả hai vế của ph−ơng trình cho 5x ta có: 3 4 1
5 5
x x
+ =
Thử với x = 1 ta thấy không phải là nghiệm nguyên của ph−ơng trình.
Với x = 2 ta có VT =VP = 1 thoả m;n bài toán.
Với 3x ≥
23 3
5 5
x
⇒ <
và
24 4
5 5
x
<
suy ra
2 23 4 3 4 1
5 5 5 5
x x
+ < + =
Vậy Ph−ơng trình có nghiệm duy nhất x = 2.
Từ ví dụ 19: suy ra cách làm bài tập sau: Tìm số tự nhiên x sao cho ( ) ( ) ( )3 4 5x x x+ =
Đối với ph−ơng trình trên ta còn có bài toán tổng quát hơn.
Tìm các số nguyên d−ơng x; y; z thoả mHn 3 4 5x y z+ = .
đáp số: x = y = z = 2 nh−ng cách giải trên vô tác dụng với bài này.
(Đểgiải bài này thì hữu hiệu nhất là xét Modulo).
4. Dùng điều kiện 0∆ ≥ hoặc ' 0∆ ≥ để ph−ơng trình bậc hai có nghiệm.
Ví dụ 20:
Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 22 2 2 3x y xy x y+ = + +
Giải:
( )2 2 2 22 2 2 3 2 1 2 3 0x y xy x y x x y y y+ = + + ⇔ − + + − = ta
có: ( ) ( )2 2 2 5 29 5 29' 1 2 3 5 1 0 2 2y y y y y y
− +∆ = + − − = − + + ≥ ⇔ ≤ ≤
Vì y nguyên nên y }{0;1;2;3;4;5∈ Thay lần l−ợt các giá trị của y vào ph−ơng trình và tìm x
t−ơng ứng ta đ−ợc: ( ) ( ){ ( )}; 0;0 ; 2;0x y ∈
Nhận xét:Nói chung ph−ơng pháp này đ−ợc dùng khi f(x ; y) có dạng tam thức
bậc hai f(z) = az2 + bz + c trong đó a <0 .
còn khi a > 0 thì dùng ph−ơng pháp đa nói trong ví dụ 3 để đ−a về ph−ơng trình −ớc số
một cách nhanh chóng.
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
11
Ph−ơng pháp 4:Ph−ơng pháp chặn hay còn gọi là ph−ơng pháp đánh giá.
Chủ yếu dựa vào hai nhận xét sau:
• Không tồn tại n Z∈ thỏa mãn ( )22 2 1a n a< < + với a là một số nguyên.
• Nếu ( )22 2 2a n a< < + với ;a n Z∈ thì n = a + 1.
Ta có ví dụ sau:
Ví dụ 21: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 4 2 21x x y+ + =
Giải:
Xét hiệu ( ) ( )2 22 2 2 2 21 0 1x y x x y+ − = ≥ ⇒ + ≥
Xét hiệu 2 4 2 2 41 0y x x y x− = + > ⇒ >
Suy ra: ( ) ( ) ( )2 2 22 2 2 2 21 1x y x y x< ≤ + ⇒ = + Thế vào ph−ơng trình ban đầu ta có:
x2 =0 0x⇔ =
Nhận xét trên có thể mở rộng với số lập ph−ơng ta có ví dụ sau:
Ví dụ 22: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 3 3 22 3 1x y y y− = + +
Giải:
Bằng cách biên đổi nh− ví dụ trên ta có: ( ) ( )3 331 1 ; 1.y x y x y x y− < ≤ + ⇒ = = +
Lần l−ợt xét các tr−ờng hợp x = y và x = y +1 ta tìm đ−ợc nghiệm của ph−ơng trình:
( ) ( ){ ( )}; 1; 1 ; 1;0x y ∈ − − .
Ph−ơng pháp 5: Dùng tính chất của số chính ph−ơng.
Cỏc tớnh chất thường dựng :
– Số chớnh phương khụng tận cựng bằng 2, 3, 7, 8.
– Số chớnh phương chia hết cho số nguyờn tố p thỡ chia hết cho 2p .
– Số chớnh phương khi chia cho 3, cho 4 chỉ cú thể dư 0 hoặc 1.
– Số chớnh phương chia cho 5, cho 8 thỡ số dư chỉ cú thể là 0, 1 hoặc 4.
– Số chớnh phương lẻ chia cho 4, 8 thỡ số dư ủều là 1.
– Lập phương của một số nguyờn chia cho 9 chỉ cú thể dư 0, 1 hoặc 8.
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
12
Dạng 1: sử dụng mệnh đề 1 sau:
với x, y, z nguyên và xy = z2 với (x;y) = 1 thì
2
2
,
x k
y t voi k t Z
kt z
=
= ∈
=
Thật vậy ta chứng minh bằng ph−ơng pháp phản chứng:
Giả sử x, y không là số chính ph−ơng nên trong phân tích thành số nguyên tố của x hoặc y
tồn tại một số chứa ít nhất một số nguyên tố p với số mũ lẻ.( số p với số mũ lẻ trái với điều
kiện z2 là số chính ph−ơng) suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 23:
Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 4 2 22 3 1 0x x y+ + − =
Giải:
( )( )4 2 2 2 2 22 3 1 0 2 1 1x x y x x y+ + − = ⇔ + + =
Ta có: ( )2 22 1; 1 1x x+ + =
Suy ra:
2 2
2 2
1
2 1
x t
x z
+ =
+ =
Từ ph−ơng trình ( )( )2 21 1 0 1x t x t x t x y+ = ⇔ − + = − ⇒ = ⇒ =
Vậy nghiệm của ph−ơng trình là:
0
1
x
y
=
=
Dạng 2: sử dụng mệnh đề 2 sau:
Nếu n; t là các số nguyên thoả mHn n( n+1) = t2 thì hoặc n = 0 hoặc n+1 =0.
Chứng minh:
Giả sử 0; 1 0 0n n t≠ + ≠ ⇒ ≠
Vậy
( ) ( ) ( )( )2 22 2 2 2 2 2n + n = t 4n + 4n =4t 2 1 =4t 1 2 1 - 4t =1 2 1 2 2 1 2 1n n n t n t⇔ ⇔ + + ⇔ + ⇔ + − + + =
Vì n; t là các số nguyên nên từ ph−ơng trình −ớc số trên suy ra n=0 hoặc n =-1 ( )Dpcm⇒
áp dụng mệnh đề trên để giải ph−ơng trình nghiệm nguyên trong ví dụ sau:
Ví dụ 24: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 2 2 22 5 5 6x xy y x y x y+ + + + = −
Giải:
( )( )2 2 2 2 2 22 5 5 6 2 3x xy y x y x y x y x y x y+ + + + = − ⇔ + + + + =
2 0x y⇒ + + = hoặc 3 0x y+ + = từ đó tìm đ−ợc nghiệm nguyên của ph−ơng trình.
Ph−ơng trình này vẫn còn có những cách giải khác nh−ng việc dùng mệnh đề trên giúp cho
lời giải bài toán trở nên ngắn gọn hơn.
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
13
Ph−ơng pháp 6: Ph−ơng pháp lùi vô hạn.
( hay còn gọi là ph−ơng pháp xuống thang).
Ph−ơng pháp này dùng để chứng minh một ph−ơng trình f(x,y,z,) nào đó ngoài
nghiệm tầm th−ờng x = y = z = 0 thì không còn nghiệm nào khác.
Ph−ơng pháp này đ−ợc diễn giải nh− sau:
Bắt đầu bằng việc giả sử ( )0 0 0; ; ,...x y z là nghiệm của f(x,y,z,). Nhờ những biến đổi, suy
luận số học ta tìm đ−ợc một bộ nghiệm khác ( )1 1 1; ; ;...x y z sao cho các nghiệm quan hệ với
bộ nghiệm đầu tiên bởi một tỷ số k nào đó. Ví dụ: 0 1 0 1 0 1; ; ;...x kx y ky z kz= = =
Rồi lại từ bộ ( )2 2 2; ; ;...x y z sao cho các nghiệm quan hệ với bộ nghiệm ( )1 1 1; ; ;...x y z bởi một
tỷ số k nào đó. Ví dụ: 1 2 1 2 1 2; ; ;...x kx y ky z kz= = = Quá trình tiếp tục dẫn đến 0 0 0; ; ,...x y z chia
hết cho ks với s là một số tự nhiên tuỳ ý điều này xẩy ra khi và chỉ khi x = y = z == 0.
Để rõ ràng hơn ta xét ví dụ sau:
Ví dụ 25: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 2 23x y z+ =
Giải:
Gọi ( )0 0 0; ;x y z là một nghiệm của ph−ơng trình trên. Xét theo mod3 ta chứng minh 0 0;x y
chia hết cho 3. Thật vậy: rõ ràng vế phải chia hết cho 3 suy ra: 2 20 0 3x y+ ⋮ ta có:
( ) ( )2 20 00;1 mod 3 ; 0;1 mod 3x y≡ ≡ do đó: 2 20 0 0 03 3; 3x y x y+ ⇒⋮ ⋮ ⋮
đặt 0 1 0 1 0 13 ; 3 ; 3x x y y z z= = = thế vào và rút rọn ta đ−ợc ( )2 2 21 1 0 0 0 13 3 3x y z z z z+ = ⇒ ⇒ =⋮
Thế vào và rút gọn ta đ−ợc. 2 2 21 1 13x y z+ = do đó nếu ( )0 0 0; ;x y z là một nghiệm của ph−ơng
trình trên thì ( )1 1 1; ;x y z cũng là nghiệm của ph−ơng trình trên. tiếp tục quá trình suy luận
trên dẫn đến 0 0 0; ; 3
k
x y z ⋮ điều đó chỉ xẩy ra khi. 0 0 0 0x y z= = = .
Ví dụ 26: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 2 2 2x y z xyz+ + =
Giải:
Giả sử ( )0 0 0; ;x y z là một nghiệm của ph−ơng trình trên. 2 2 20 0 0 0 0 02x y z x y z+ + =
2 2 2
0 0 0x y z⇒ + + chẵn ( do 0 0 02x y z chẵn) nên có hai tr−ờng hợp xẩy ra.
Tr−ờng hợp 1: Có hai số lẻ, một số chẵn. Không mất tính tổng quát ta giả sử x0,y0 lẻ;
z0 chẵn. Xét theo mod4 ta có: ( )2 2 20 0 0 2 mod 4x y z+ + ≡ còn 0 0 02 4x y z ⋮ ( do z0 chẵn)⇒ vô lý
Tr−ờng hợp 2: cả 3 số đều chẵn. Đặt 0 1 0 1 0 12 ; 2 ; 2x x y y z z= = = thế vào và rút gọn ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1 14x y z x y z+ + = lập luân nh− trên ta đ−ợc 1 1 1; ;x y z chẵn
Quá trình lại tiếp tục đến 0 0 0; ; 2
k
x y z ⋮ với *k N∈ điều đó xẩy ra khi 0 0 0 0x y z= = =
Tóm lại nghiệm của ph−ơng trình là ( ) ( )0 0 0; ; 0;0;0x y z =
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
14
Ph−ơng pháp 7: Nguyên tắc cực hạn
( hay còn gọi là nguyên lí khởi đầu cực trị)
Về mặt hình thức thì ph−ơng pháp này khác với ph−ơng pháp lùi vô hạn nh−ng về ý t−ởng
sử dụng thi nh− nhau. đều chứng minh ph−ơng trình ngoài nghiệm tầm th−ờng không có
nghiệm nào khác.
Ph−ơng pháp bắt đầu bằng việc giả sử ( )0 0 0; ; ,...x y z là nghiệm của f(x;y;z;) với điều kiện
ràng buộc với bộ ( )0 0 0; ; ,...x y z . Ví dụ nh− 0x nhỏ nhất hoặc 0 0 0 ...x y z+ + + nhỏ nhất
Bằng những phép biến đổi số học ta tìm đ−ợc một bộ nghiệm khác ( )1 1 1; ; ;...x y z trái với điều
kiện ràng buộc trên. Ví dụ khi chọn bộ ( )0 0 0; ; ,...x y z với 0x nhỏ nhất ta lại tìm đ−ợc bộ
( )1 1 1; ; ;...x y z thoả m;n 1 0x x< từ đó dẫn đến ph−ơng trình đ; cho có nghiệm
( ) ( )0 0 0; ; 0;0;0x y z = .
Ta xét ví dụ sau:
Ví dụ 27: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 4 4 4 48 4 2x y z t+ + = .
Giải:
Giả sử ( )0 0 0 0; ; ,x y z t là nghiệm của 4 4 4 48 4 2x y z t+ + = với điều kiện 0x nhỏ nhất
Từ ph−ơng trình suy ra t chăn. Đặt t = 2.t1 thế vào và rút gọn ta đ−ợc:
4 4 4 4
0 0 0 14 2 8x y z t+ + =
Rõ ràng z0 chẵn. Đăt 0 12.z z=
4 4 4 4
0 0 1 12 8 4x y z t⇒ + + = ⇒ y0 chẵn. Đăt 0 12.y y=
4 4 4 4
0 1 1 18 4 2x y z t⇒ + + = ⇒ x0 chẵn. Đăt 0 12.x x=
4 4 4 4
1 1 1 18 4 2x y z t⇒ + + = ( )1 1 1 1; ; ;x y z t⇒ cũng là
nghiệm của ph−ơng trình trên và dễ thấy 1 0x x< (vô lý do ta chọn 0x nhỏ nhất). Do đó
ph−ơng trình trên có nghiệm duy nhất. ( ) ( ); ; ; 0;0;0;0x y z t = .
Chú ý trong ví dụ trên ta cũng có thể chọn 0 0 0x y z+ + nhỏ nhất lý luận nh− trên ta cũng dẫn
đến 1 1 1 0 0 0x y z x y z+ + < + + từ đó cũng dẫn đến kết luận của bài toán.
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
15
Ph−ơng pháp 8: Sử dụng mệnh đề cơ bản của số học.
Tr−ớc tiên ta đến với bài toán nhỏ sau.
Cho p là số nguyên tố có dạng .2 1tp k= + với t nguyên d−ơng; k là số tự nhiên lẻ. CMR nếu
2 2t t
x y p+ ⋮ thì ; .x p y p⋮ ⋮
Chứng minh.
Giả sử .x p y p⇒⋮ ⋮ theo Ferma nhỏ ( ) ( )1 11 mod ; 1 mod ;p px p y p− −≡ ≡ .2 1tp k= + nên
( )
( )
.2
.2
1 mod
1 mod
t
t
k
k
x p
y p
≡
≡
⇒ ( )2 2 2 modt tx y p+ ≡
Mặt khác do k lẻ nên theo hằng đẳng thức 2 1 2 1n na b+ ++ ta có: ( ).2 .2 2 2 .t t t tk kx y x y A+ = +
( A là một số nào đó).
Rõ ràng ( ).2 .2 0 modt tk kx y p+ ≡ (do giả thiết 2 2t tx y p+ ⋮ )
Do đó theo ví dụ 20, ví dụ 21 thì ta có điều phải chứng minh.
Xét tr−ờng hợp nhỏ của bài toán trên:
Khi t= 1; vì k lẻ nên k = 2s+1 ⇒ p = 4s+3 lúc đó ta có mệnh đề sau:
P là số nguyên tố có dạng p = 4s+3. Khi đó nếu 2 2x y p+ ⋮ thì ; .x p y p⋮ ⋮
Mệnh đề hết sức đơn giản này lại là một công cụ vô cùng hiệu quả với nhiều bài toán khó.
Ví dụ28: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 3 7x y− = ( đây là ph−ơng trình nhỏ
của ph−ơng trình Mordell) ph−ơng trình Mordell là ph−ơng trình có dạng ( )2 3 ; ;x k y k x y Z+ = ∈
Giải:
Tr−ớc tiên ta có bổ đề sau:
Mọi số nguyên tố dạng A = 4t+ 3 đều có ít nhất một −ớc nguyên tố dạng p = 4s +3.
Chứng minh:
Giả sử A không có −ớc số nào có dang p = 4s +3
( )( ) ( )1 2 1 2 1 24 1 4 1 4 4 1 4 1A t t t t t t h= + + = + + + = + ( vô lý) Do đó A có một −ớc dạng 4t1 +3;
Nếu 4t1 +3 thì bổ đề đ−ợc chứng minh.
Nếu 4t1 +3 là hợp số lý luận t−ơng tự ta lại có 4t1 +3 có một −ớc số dạng 4t2 +3.
Nếu 4t2 +3 là hợp số ta lại tiếp tục. Vì quá trình trên là hữu hạn nên ta cố điều phải chứng
minh.
Quay lại bài toán. 2 3 7x y= +
xét y chẵn ( ) ( )3 27 7 mod8 7 mod8y x⇒ + ≡ ⇒ ≡ vô lý do ( )2 0;1;4 mod8x ≡ )
xét y lẻ viết lại ph−ơng trình d−ới dạng 2 31 8x y+ = + ( )( )2 21 2 2 4x y y y⇒ + = + − +
nếu 4 1 2 4 3y k y k= + ⇒ + = +
nếu ( ) ( )224 3 2 4 4 3 2. 4 3 4 4 3y k y y k k h= + ⇒ − + = + − + + = + do đó y luôn có một −ớc dạng
4n + 3 và theo bổ đề trên thì 4n + 3 luôn có ít nhất một −ớc nguyên tố p = 4s +3
2 1 4 3x p s⇒ + = +⋮ theo mệnh đề trên ; .x p y p⋮ ⋮ ( vô lí ) Do đó ph−ơng trình trên vô nghiệm.
www.VNMATH.com
Chuyên đề: Một số ph−ơng pháp giải ph−ơng trình nghiệm nguyên
Ng−ời thực hiện: Tạ Văn Đức – THCS Yên Lạc
16
Ví dụ 29: Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên sau: 2 35x y+ =
Giải
Xét y chẵn ( )3 0 mod8y⇒ ≡ ( ) File đính kèm:
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen.pdf



