Tiết 15: Kiểm tra 45 môn: Công nghệ 8 năm học 2011 - 2012 - Mã đề:02

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 15: Kiểm tra 45 môn: Công nghệ 8 năm học 2011 - 2012 - Mã đề:02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngàytháng 10 năm 2011
Họ và tên lớp8/
 Tiết 15 - KIỂM TRA 45’ 
Mã đề:02 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2011 - 2012
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
A. TRĂÙC NGHIỆM: (5Đ)
1.Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
C. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp, hình biểu diễn.
D. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp.
 2. Nếu mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là:
A. hình tam giác vuông.	B. hình chữ nhật.
C. hình vuông.	D. hình tam giác cân.
 3. Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn mặt bằng là
A. hình cắt bằng của ngôi nhà.
B. hình cắt và hình chiếu trên mặt phẳng chiếu.
C. hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà.
D. hình cắt có mặt phẳng song song với mặt phẳng chiếu cạnh.
 4. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có 
hình dạng là:
A. đều là các hình tròn.	B. hình tam giác và hình tròn.
C. hình chữ nhật và hình tròn.	D. đều là hình chữ nhật.
 5. Hình chiếu của các hình cầu là các hình:
A. vuông.	B. tam giác.	C. tròn.	D. chữ nhật.
 6. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:
A. Trên xuống dưới.	B. Phải sang trái.	C. Trái sang phải.	D. Trước tới.
 7. Đối với ren khuất đường đỉnh ren được vẽ bằng
A. nét gạch chấm.	B. nét liền mảnh.	C. nét đứt.	D. nét liền đậm.
 8. Hình cắt là
A. hình biểu diễn phần vật thể trên mặt phẳng cắt.
B. hình biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
C. hình biểu diễn phần vật thể dưới mặt phẳng cắt
D. hình biểu diễn phần vật thể trước mặt phẳng cắt.
9.Trên hình biểu diễn, hình chiếu bằng nằm ở
A. bên trái hình chiếu đứng	B. trên hình chiếu đứng.
C. dưới hình chiếu đứng.	D. bên phải hình chiếu đứng.
10. Phép chiếu vuông góc dùng để
A. vẽ các hình cắt.	B. vẽ các mặt phẳng chiếu.
C. vẽ các hình biểu diễn.	D. vẽ các hình chiếu vuông góc.
11. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
A. bản kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
B. hình biểu diễn, kích thước , bản kê, khung tên.
C. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật , khung tên.
D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
12. Khối đa diện được bao bọc bởi các:
A. hình tam giác.	B. đa giác phẳng.	C. hình tròn.	D. hình chữ nhật.
 13. Phép chiếu vuơng gĩc là phép chiếu có các tia chiếu
A. xuyên tâm qua mặt phẳng chiếu	B. vuơng gĩc với mặt phẳng chiếu.
C. cắt nhau trên mặt phẳng cắt. D. song song với mặt phẳng cắt.
14.Hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là:
A. các hình vuông.	B. hình chữ nhật, hình vuông, hình chữ nhật.
C. hình vuông, hình chữ nhật, hình chữ nhật.	D. các hình chữ nhật.
15. Trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận, tổng hợp.
B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
C. khung tên, kích thước, các bộ phận,tổng hợp.
D. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận.
16. Bản vẽ của ngôi nhà thường dùng các hình biểu diễn sau:
A. hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh,hình chiếu bằng.
B. mặt đứng, mặt cắt, mặt bằng.
C. mặt cắt,mặt đứng.
D. hình chiếu bằng, hình cắt, mặt cắt.
17. Ren được xem là nhìn thấy khi
A. đó là ren lỗ và hình cắt của r en lỗ.
B. đó là ren trục và hình cắt của ren trục.
C. đó là ren trục (ren ngoài) và ren trong (ren lỗ).
D. đó là ren trục và hình cắt của ren lỗ.
 18. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay (hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh) của hình nón là:
A. hình tam giác.	B. hình cầu.	C. hình tròn.	D. hình chữ nhật.
19.Hình cắt dùng để
A. biễu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
B. biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể.
C. biểu diễn vật thể bị mặt phẳng cắt qua.
D. nhìn bên trong vật thể.
20. Học vẽ kĩ thuật để
A. được ứng dụng vào sản xuất.
B. ứng dụng vào đời sống và sản xuất.
C. tạo điều kiện để học tốt các môn học khác, ứng dụng vào sản xuất và đời sống.
D. tạo điều kiện tốt để học các môn khoa học khác.
 B. TỰ LUẬN: (5Đ)
1. Quan sát hình vẽ sau hoàn thành bảng sau: (1.5Đ)
 Hướng chiếu
Hình chiếu
A
B
C
Tên gọi hình chiếu 
1
2
B
A
C
1
2
3
3
1
2
3
	B
60
40
10
 20
2. Vẽ hình cắt đứng (ở vị trí hình chiếu đứng), hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh cho vật thể sau theo kích thước đả cho (3.5Đ) 

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet cn 8 HKI.doc