Bài kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 trường THCS Chiềng Cơi

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 trường THCS Chiềng Cơi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
Lớp: ..
Họ và tên: 
Thứ . ngày 09 tháng 12 năm 2011
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Công nghệ 8
(Thời gian 45 phút)
Điểm
Lời nhận xét
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1,5 điểm) Có mấy hình chiếu là những hình chiếu nào? Vị trí các hình chiếu đó trên bản vẽ kĩ thuật?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu nội dung các bước tiến hành đọc bản vẽ nhà?
Câu 3. (4 điểm) Khi dũa kin loại cần tuân thủ theo các yêu cầu kĩ thuật cơ bản nào? 
Câu 4: (1,5 điểm) Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào?
Câu 5: (1 điểm) Xích xe đạp và ổ bi có được coi là chi tiết máy không? Tại sao? 
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (10 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
	- Có 3 hình chiếu: Đứng, bằng, cạnh. (0,5 điểm)
	- Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật là: hình chiếu đứng vẽ phía trên bên trái bản vẽ, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng. (1 điểm) 
Câu 2 (2 điểm). (Mỗi bước đúng 0, 5 điểm).
	Nội dung các bước tiến hành đọc bản vẽ nhà:
	* Bước 1: Đọc khung tên. 
	- Tên gọi ngôi nhà. 
	- Tỉ lệ bản vẽ.
	* Bước 2: Đọc hình biểu diễn.
	- Tên gọi hình chiếu.
	- Tên gọi mặt cắt.
	* Bước 3: Đọc kích thước.
	- Kích thước chung.
	- Kích thước từng bộ phận.
	* Bước 4: Các bộ phận.
	- Số phòng.
	- Số cửa đi có cánh.
	- Số cửa sổ.
	- Các bộ phận khác.
Câu 3. Các kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại: (4 điểm)
	* Chuẩn bị: 
	- Chọn ê tô theo tầm vóc của từng người, tư thế đứng thẳng người, thoải mái, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân, hai chân tạo với nhau một góc 75o, chân trụ đặt vuông góc với bàn êtô. (1 điểm)
	- Kẹp vật dũa chặt vừa phải sao cho mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô từ 10- 20mm. Đối với các vật mềm, cần lót tôn mỏng hoặc gỗ ở má ê tô để tránh bị xước vật. (1điểm)
	* Cách cầm dũa và thao tác dũa: 
	- Tay phải cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn tay, tay trái đặt hẳn lên đầu dũa. (0,5 điểm) 
	- Khi dũa thực hiện hai chuyển động: Đẩy dũa tạo lực cắt, khi đó hai tay ấn dũa xuống, điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng; hai là khi kéo dũa về không cần cắt, do đó kéo nhanh và nhẹ nhàng. (1 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm )
	- Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. (1 điểm)
	- Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng riêng.(0,5 điểm)
Câu 5. (1 điểm)
	Xích xe đạp và ổ bi cũng được coi là chi tiết máy vì việc phân loại chi tiết máy cũng chỉ là tương đối, trong chiếc xe đạp thì xích là chi tiết máy nhưng trong nhà máy sản xuất xích thì không phải là chi tiết máy mà là cụm chi tiết. 
IV. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI.
	- Kiến thức: ..........................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
	- Kĩ năng: ............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
	- Cách trình bày: ..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................	
Tổ trưởng chuyên môn duyệt Chuyên môn trường duyệt

File đính kèm:

  • docKTHK ICong nghe 820112012.doc
Đề thi liên quan