Ôn tập thi học kỳ I Địa lí 6

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập thi học kỳ I Địa lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP THI HỌC KỲ I ĐỊA LÍ 6
Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất.
- Trái Đất có hình cầu.
- Có 9 hành tinh trong hệ Mặt Trời.
- 360 kinh tuyến.
- 181 vĩ tuyến.
Bài 2: Bản đồ, cách vẽ bản đồ.
- Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
- Có nhiều phương pháp chiếu đồ.
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ.
- Tỉ lệ thước: 1cm = 10 km
- Tỉ lệ số: 1:100 000 = 100.000 cm = 1km
- Đo khoảng cách.
Bài 4: Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý.
 - Phương hướng: Tây, Bắc, Đông, Nam 
Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Phân loại kí hiệu:
A: Kí hiệu điểm.
B: Kí hiệu đường.
C: Kí hiệu diện tích.
- Các dạng kí hiệu:
a. Kí hiệu hình học.
b. Kí hiệu chữ.
c. Kí hiệu tượng hình.
Bài 6: Thực hành.
- Tập sử dụng địa bàn, thước đo 
- Vẽ sơ đồ.
Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.
- Trái Đất tự quanh trục từ T -> Đ
- Có 24 khu vực giờ.
- Quay quanh trục mất 24h (1vòng).
Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.
- Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo 1 quỹ đạo có hình elíp gần tròn.
- Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời 1 vòng là 365 ngày 6h.
Bài 9: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
- Hiện tượng ngày đêm dài ngắn ở cỏc vĩ độ khỏc nhau trờn trỏi đất.
- Ở hai miền cực số ngày cú ngày đờm dài suốt 24 giờ thay đổi theo mựa.
Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
- Cấu tạo của Trái Đất 
+ Vỏ 
+ Trung Gian
+ Lõi
Bài 11: Thực hành.
* Các lục địa: + Có 6 lục địa trên Thế giới.
- Lục địa á - Âu
- Lục địa Phi
- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địa Nam Cực
- Lục địa Ôxtrâylia.
* Các châu lục: 5 chõu lục.
* Các đại dương: 4 đại dương. 
- Thái Bình Dương
- Đại Tây Dương
- Ấn Độ Dương
- Bắc Băng Dương
Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất.
- Nội lực: Là những lực sinh ra từ bên trong.
- Ngoại lực: là lực sinh ra từ bên ngoài.
- Núi lửa: Nội lực.
- Động đất: Nội lực.
Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất. 
- Núi:
- Núi già: + Đỉnh tròn.
 + Sườn thoải.
 + Thung lũng nông.
- Núi trẻ: + Đỉnh nhọn.
 + Sườn dốc + thung lũng sâu.
Đặc điểm
Cao nguyên
Bình nguyên (đồng bằng)
Độ cao
Độ cao tuyệt đối trên 500 m
Độ cao tuyệt đối (200 -> 500m)
Đặc điểm hình thái
Bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, sờn dốc
Hai loại đồng bằng: 
- Bào mòn: Bề mặt hơi gợn sóng
- Bồi tụ: Bề mặt bằng phẳng
Khu vực nổi tiếng
Cao nguyên Tây Tạng
(Trung Quốc)
Cao nguyên Lâm Viên
(Việt Nam)
- Đồng bằng bào mòn: Châu Âu, Canada.
- Đồng bằng bồi tụ: Hoàng Hà, sông Hồng, Sông Cửu Long. (Việt Nam)
Giá trị kinh tế
Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn theo vùng. Chuyên canh cây công nghiệp trên qui mô lớn
Trồng cây Nông nghiệp, lương thực thực phảm,..
Dân cư đông đúc.
Thành phố lớn

File đính kèm:

  • docÔN TẬP THI KH I - ĐỊA 6 - IN.doc