Đề kiểm tra học kỳ II môn : địa khối 6

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1729 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn : địa khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu 
Người ra : Lê Thị Hát 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : ĐỊA KHỐI 6
I/TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất
1. Thành phần của không khí gồm có:
A. Khí Ni tơ B. Khí O xy C. Hơi nước và các khí khác D. Tất cả các thành phần trên
2. Lớp O dôn nằm trong tầng
A. Đối lưu B. Bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D.Tất cả các tầng trên 
3. Khi nhiệt độ của điểm A Ở độ cao 0m là 300c thì nhiệt độ của điểm B ở độ cao 3000m là:
A. 120c B. 140c C. 160c D. 180c 
4. Tín Phong là loại gió thổi từ:
A. Xích Đạo về 300 vĩ Bắc và Nam B. 300 vĩ Bắc và Nam về Xích Đạo
C. 300 vĩ Bắc và Nam về 600 vĩ Bắc và Nam D. 900 vĩ Bắc và Nam về 600 vĩ Bắc và Nam
5. Lượng mưa trên thế giới phân bố
A. Đều B. Không đều 
C. Giảm dần từ xích đạo về hai cực D. Tăng dần từ xích đại về hai cực
6. Các vòng cực Bắc và Nam nằm ở các vĩ độ 
A. 600 Bắc và Nam B. 660 33’ Bắc và Nam 
C. 23027’ Bắc và Nam D. 900 Bắc và Nam
7. Khu vực có góc chiếu của ánh sáng Mặt trời và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều,có lượng nhiệt trung bình, các mùa thể hiện rõ trong năm là khu vực khí hậu:
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới D. Tất cả các khu vực trên
8. Lưu vực của một con sông là:
A. Vùng đất sông chảy qua B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
9. Nếu nguồn nước cung cấp cho sông là nước mưa mùa hạ,thì lưu lượng sông sẽ lớn về:
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
10. Độ muối của biển nước ta là:
B
C
Cực D
Xích đạo
Chí tuyến Bắc
A. 320/00 B. 330/00 C. 340/0 0 D.350/00 
11. Điền các số liệu về nhiệt độ : 00c ,250c, 80c, 180c vào
 các điểm A,B,C,D trên hình vẽ bên cho phù hợp
	 --------------------- 
A
12. Sử dụng các số liệu cho trong ngoặc (16km,90%.10%) để điền vào chỗ trống trong đoạn viết dưới đây cho phù hợp.
Không khí càng lên cao càng loãng.Khoảng1..không khí tập trung ở độ cao gần2sát mặt đất.Phần còn lại ,tuy dày tới hàng chục nghìn km,nhưng chỉ có khoảng3
13. Các câu dưới đây đúng hay sai? Nếu đúng nghi chữ (Đ) ,nếu sai nghi chữ (S)
 - Những dòng biển chảy từ Xích đạo lên vĩ độ cao đều là dòng biển nóng
Sóng là hình thức chuyển động của nước biển theo chiều ngang từ khơi xô vào bờ
Gió là do không khí chuyển động từ nơi áp cao về nơi áp thấp 
Ở tầng bình lưu , càng lên cao nhiệt độ càng tăng
Càng lên cao, khí áp càng giảm
14.Nối A với B sao cho phù hợp 
A(Các khối khí)
B(Tính chất của các khối khí)
 A- B
1.Khối khí nóng
2. Khối khí lạnh
3. khối khí đại dương
4. khối khí lục địa
a. Tương đối khô
b. Nhiệt độ tương đối cao
c. Nhiệt độ tương đối thấp
d. Độ ẩm lớn
1- 
2-
3-
4-
 II/TỰ LUẬN (3 đ)
1.Thế nào là thời tiết và khí hậu ?
2. Trên bề mặt Trái Đất có mấy đới khí hậu ?Nêu đặc điểm của các đới khí hậu?
ĐÁP ÁN ĐỊA 6
I/ TRẮC NGHIỆM (7 đ)
1D,2B, 3A, 4B, 5C, 6B, 7B, 8D, 9B, 10B (mỗi ý đúng 0,3 đ)
11. A: 250c, B: 180c, C: 80c, D : 00c (mỗi ý đúng 0,25)
12. 1: 90%, 2:16km, 3: 10% (mỗi ý đúng 0,25)
13. Đ,S, Đ,S, Đ (mỗi ý đúng 0,25)
14. Nối A- B (1b,2c,3d,4a) mỗi ý đúng 0,25
II/TỰ LUẬN (3 đ)
 1.Trình bày đúng khái niệm thời tiết và khí hậu . Mỗi khái niệm đúng 0,5 đ)
2. – Trên bề mặt Trái Đất có ba đới khí hậu (0,5)
 _ Đặc điểm của đới nóng(0,5) : Nhiệt độ cao
	 Gió Tín phong
	 Lượng mưa trung bình năm từ 1000- 2000mm
 - Đới Ôn hoà (0,5) : Nhiệt độ trung bình
 Gío Tây ôn đới
 Lượng mưa trung bình 500- 1000mm
 - Đới lạnh : (0,5) Quanh năm giá lạnh
 Gió Đông cực
 Lượng mưa dưới 500mm trên năm 	

File đính kèm:

  • docDI-6-PBC.doc