Đề 1 Kiểm tra học kỳ II môn : địa lý 6

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Kiểm tra học kỳ II môn : địa lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG	KIỂM TRA HỌC KỲ II
Người ra: Lê Thị Cúc	 Môn : Địa lý 6
	I/ Trắc nghiệm : (7 đ)
Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất :
Câu 1 : Khoáng sản, năng lượng, nhiên liệu gồm :
a. Than đá, than bùn, đồng , sắt	; b. Khí đốt, dầu mỏ, muối, kim cương.
c. Than đá, khí đốt, dầu mỏ, than bùn	; d. Dầu mỏ, đá vôi, cát, sỏi.
Câu 2 : Trong không khí gồm các thành phần :
a. Hơi nước, các khí khác, mây, mưa	; b. Khí ô xi, khí cac bô nic
c. Hơi nước, khí ni tơ, không khí 	; d. Khí ô xi, khí ni tơ, hơi nước và các khí khác
Câu 3 : Khí quyển gồm các tầng :
a. Tầng cao của khí quyển	; b. Tầng đối lưu
c. Tầng bình lưu	; d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4 : Lượng nước tối đa trong không khí ở nhiệt độ 200C là bao nhiêu?.
a. 2g/m3	; b. 17g/m3	; c. 30g/m3	 	d. 5g/m3.
Câu 5 : Hệ thống sông gồm :
a. Lưu vực sông	; b. Chi lưu sông
c. Phụ lưu sông	; d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 6 : Nguyên nhân chính của thuỷ triều là :
a. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời	; b. Các loại gió thường xuyên trên mặt đất
c. Động đất, núi lửa dưới biển	; d. Các nguyên nhân trên.
Câu 7 : Nguyên nhân phá huỷ đá trở thành những hạt khoáng trong đất là :
a. Nhiệt độ	; b. Lượng mưa, gió
c. Băng tuyết	; d. Tất cả đều đúng.
Câu 8 : Trên bề mặt Trái Đất có những đới khí hậu nào?.
a. Một đới nhiệt đới	; b. Hai đới ôn hoà
c. Hai đới hàn đới	; d. Cả 3 ý trên.
Câu 9 : Đới nhiệt đới nằm ở vị trí nào?
a. Từ 23027' Bắc đến 23027' Nam	; b. Từ 23027' Bắc đến 60033' Nam
c. Từ 66033' Bắc đến 66033' Nam	; d. Từ cực Bắc đến cực Nam.
Câu 10 : Đường đồng mức càng gần thì địa hình càng :
a. Bằng	b. Thoải	; c. Dốc	; d. Nhọn.
Câu 11 : Trên Trái Đất có những loại gió nào?
a. Tín phong, Đông cực	; b. Tây ôn đới, Đông cực
c. Tín phong, Tây ôn đới	; d. Tín phong, Tây ôn đới, Đông cực.
Câu 12 : Lượng mưa ở đới khí hậu nhiệt đới từ 
a. 1000 - 2000 mm	 	; b. 1500 - 2000mm
c. 500 - 2000mm	; d. 500 - 1500mm
Câu 13 : Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là :
a. Khí hậu	; b. Đất đai	; c. Địa hình	; d. Nguồn nước.
Câu 14 : Rừng tự nhiên nước ta chủ yếu là :
a. Rừng cây lá kim	; b. Rừng rậm nhiệt đới
c. Rừng thưa	; d. Đồng cỏ
Câu 14 : Nguyên nhân sinh ra gió?
a. Khí áp cao, khí áp thấp	; b. Chênh lệch khí áp
c. Khí áp đồng nhau	; d. Cả 3 ý trên.
	II/ Tự luận (3 đ).
	Câu 1 : Tại sao khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m? (1 đ).
	Câu 2 : Thế nào là thời tiết?. Thế nào là khí hậu?. So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu (2 đ).
ĐÁP ÁN
	I/ Trắc nghiệm : Đúng mỗi câu 0,5 đ.
1. c	2. d	3. d	4. b	5. d	6. a	7.d 8. d	9. a	10. c	11. d	12.a	13.a	14.b.
	II/ Tự luận :
	Câu 1 : Vì : + Tránh không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng Mặt Trời (0,5 đ)
	+ Để không bị ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất (0,5 đ).
	Câu 2 : Định nghĩa đúng thời tiết : 0,75 đ
	 Định nghĩa đúng khí hậu : 0,75 đ
	So sánh : Thời tiết diễn ra trong thời gian ngắn và luôn luôn thay đổi (0,25 đ)
	 Khí hậu diễn ra trong thời gian dài và ít thay đổi (0,25đ).
 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG	KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ...............................	 Môn : Địa lý 6
Lớp : .......................................	 Thời gian : 45'
	I/ Trắc nghiệm : (7đ)
	Em hãy chọn câu đúng nhất :
Câu 1 : Quốc gia nào sau đây của khu vực Đông Nam Á nằm hoàn toàn trong nội địa :
a. Cam - pu - chia	; b. Thái Lan
c. Lào	; d. Cả 3 quốc gia.
Câu 2 : Nước nào trong hiệp hội ASEAN là thị trường tiêu thụ gạo lớn nhất của Việt Nam :
a. Sin - ga - po	; b. In đô nê si a
c. Mi - an - ma	; c. Cả 3 đều đúng.
Câu 3 : Nội lực và ngoại lực có xu hướng làm cho bề mặt Trái Đất :
a. Nâng lên và hạ xuống	; b. Hạ xuống, nâng lên và bằng phẳng
c. Nâng lên	; c. Hạ xuống.
Câu 4 : Xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, diện tích nước ta đứng thứ mấy ở Đông Nam Á
a. Ba	; b. Tư	; c. Năm	; d. Sáu
Câu 5 : Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm nào?
a. 1985	; b. 1986	; c. 1987	; d. 1988
Cáu 6 : Luîng cuï, âiãøm cæûc Bàõc næåïc ta thuäüc tènh naìo?
a. Haì Giang	; b. Cao Bàòng	; c. Laìo Cai	; Tuyãn Quang
Cáu 7 : Diãûn têch âáút liãön cuía Viãût Nam laì bao nhiãu?
a. 320.246km2	; b, 333.936km2	; c. 329.247km2	;d. 328.247km2
Cáu 8 : Diãûn têch biãøn Âäng gáúp máúy láön diãûn têch næåïc ta?
a. 2 láön	; b. 3 láön	; c. 4 láön	; d. 5 láön.
Cáu 9 : Laînh thäø pháön âáút liãön næåïc ta coï âàûc âiãøm gç?
a. Chiãöu daìi tæì Bàõc xuäúng Nanm 1650 km	; b. Chiãöu ngang heûp
c. Âæåìng båì biãøn daìi	; d. Caí 3 yï trãn.
Cáu 10 : Biãøn Âäng thäng våïi caïc Âaûi Dæång naìo?
a. ÁÚn Âäü Dæång	; b. Âaûi Táy Dæång, Thaïi Bçnh Dæång
c. Thaïi Bçnh Dæång, ÁÚn Âäü Dæång	; d. Bàõc Bàng Dæång, ÁÚn Âäü Dæång
Cáu 11 : Lëch sæí phaït triãøn tæû nhiãn Viãût Nam traíi qua bao nhiãu giai âoaûn?
a. 3 giai âoaûn	; b. 4 giai âoaûn
c. 5 giai âoaûn	; d. 6 giai âoaûn.
Cáu 12 : Viãûc thàm doì, khai thaïc, váûn chuyãøn khoaïng saín hiãûn nay coìn coï âiãöu gç báút håüp lyï?.
a. Viãûc thàm doì, âaïnh giaï khäng chênh xaïc vãö træî læåüng, phán bäú gáy khoï khàn cho khai thaïc, âáöu tæ laîng phê.
b. Mäi træåìng quanh khu væûc khai thaïc dáöu khê, than âaï bë ä nhiãùm nàûng.
c. Nhiãöu khu ræìng bë phaï huyí, âáút näng nghiãûp bë thu heûp.
d. Caí 3 yï trãn.
Cáu 13 : Theo thæï tæû nàm gia nháûp, VN laì thaình viãn thæï máúy cuía ASEAN?
a. Thæï 5	b. Thæï 6	c. Thæï 7	d. Thæï 8.
Cáu 14 : Laînh thäø Viãût Nam gäöm máúy bäü pháûn?
a. 3	b. 4	c. 5	d. 6
	II/ Tæû luáûn :
	1. Nãu näüi dung muûc tiãu täøng quaït cuía chiãún læåüc 10 nàm 2001 - 2010 cuía næåïc ta? (1â)
	2. Veî så âäö caïc thaình pháön tæû nhiãn? Giaíi thêch mäúi quan hãû giæîa caïc thaình pháön âoï (2 â).
ÂAÏP AÏN 
	I/ Tràõc nghiãûm : Âuïng 1 yï (0,5â)
1c ; 2b ; 3a ; 4c ; 5b ; 6a ; 7c ; 8b ; 9d ; 10c ; 11a ; 12d ; 13b ; 14b.
	II/ Tæû luáûn :
	- Veî âuïng så âäö , âiãön âáöy âuí caïc näüi dung (1â)
 Sinh váût
 Næåïc Khäng khê
 Âáút Âëa hçnh
	- Giaíi thêch : 	
+ Caïc thaình pháön cuía caính quan tæû nhiãn coï mäúi quan hãû máût thiãút, taïc âäüng qua laûi våïi nhau. (0,5 â)
+ Mäüt yãúu täú thay âäøi seî keïo theo sæû thay âäøi cuía caïc yãúu täú khaïc dáùn âãún sæû thay âäøi caính quan tæû nhiãn (0,5â)

File đính kèm:

  • docDI-6-KD.doc