Kiểm tra một tiết chương II môn Đại số 9

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết chương II môn Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/11/2008
Ngày kiểm tra: KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II.
 Mơn Đại số 9
I-Mục tiêu:
-Hàm số đồng biến ,nghịch biến trên R.
-Hàm số bậc nhất : định nghĩa và tính chất.
-Đồ thị hàm số bậc nhất .
-Đường thẳng song song ,đường thẳng cắt nhau.
II-Chuẩn bị: 
GV Chuẩn bị Ma trận kiểm tra và soạn,in đề.
HS ơn tập kiến thức đã học trong chương,xem lại các BT 
 Ma trận kiểm tra:
Kiến thức 
Nhận biết
 Thơng hiểu
 Vận dụng
Tổng điểm
Trắc ngh
Tự luận
Trắc ngh
Tự luận
Trắc ngh
Tự luận
Khái niệm hàm số
1
 0,3 đ
1
 0,3 đ
1
	1đ
3
 1,6 đ
Hàm số bậc nhất
2
 0,6 đ
2
 0,6 đ
Đồ thị hàm số bậc nhất
3
 0,9 đ
1
	2đ
2
	2đ
6 
 4,9 đ
Hệ số gĩc .Đường thẳng song song ;cắt nhau
1
 0,3 đ
1
 0,3 đ
2
 2 đ
1
 0,3 đ	
5
 2,9 đ
Tổng điểm 
4
 1,2 đ
4
 1,5 đ 
3
 4 đ
1
 0,3 đ
3
 3 đ
16
 10 đ
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II
 MƠN: Đại số 9 .Thời gian 45 phút .
I-Trắc Nghiệm: ( mỗi câu 0,3 điểm ).
Câu1:
Hàm số y = f(x)= xác định khi :
a) x 4 b) x 4
c) x 0 c) Xác định với mọi giá trị của x.
Câu 2 :
Cho hàm số y = f(x) = .Câu nào sau đây sai?
f ( 0 )= 2 b) f ( -1) = 1
c) f( 2) = 0 d) Khơng cĩ câu nào sai.
Câu 3 :
Các hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
a) y = -x +3 b) y = 3 – 2x
c) y = ( 1- )x -3 d) Cả 3 hàm số trên đều là hàm số bậc nhất .
Câu 4 :
Các hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R ?
a)y = -x + 3 b) y = 3 – 2x 
c) y = (-1) x - 3 d)y = ( ) x - 
Câu 5 :
Đường thẳng ( in đậm )nào sau đây chỉ đồ thị hàm số y = 2x.
a)Đường thẳng OB b)Đường thẳng OA
 c)Đường thẳng OC. d) Đường thẳng OD
Câu 6 :
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x + 1
 a) A( 1 ; 2) b) C ( 2 ;2 ) 
 c) B( 0 ;1 ) d) D ( 0 ;0 )
Câu 7 :
Đồ thị y = 2x + 3 cắt trục tung và trục hồnh lần lượt tại các điểm :
(0 ;3) và (0 ; -1,5)
( 0 ;3 ) và ( 1,5 ;0 )
(3 ;0) và (1,5 ;0 )
Qua gốc toạ độ O (0 ;0) và qua ( 1 ;5).
Câu 8 :
Đồ thị y = -2x + 1 cắt với đồ thị hàm số nào ?
a) y = -2x +3 b) y = 1 - 2 x
c) y = 2 x d) Cắt cả 3 đồ thị hàm số trên.
Câu 9 :
Cho hai hàm số bậc nhất y =( a – 1) x + 1 và y = (3 – a ) x + 4
Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng song song ?
a) a = 2 b) a = - 2
c) a = 1 d) Kết quả khác .
Câu 10:
Hai đường thẳng y =x và y = -x +4 cắt nhau trại điểm cĩ toạ độ là:
a) ( 2 ;-2 ) b)( 3;3)
c) ( - 2; -2 ) d) ( 2; 2 )
II- Tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1: ( 4 điểm )
 a ) Vẽ đồ thị hàm số y = 
b ) Gọi giao điểm của đồ thị với hai trục Ox và Oy lần lượt là A và B .Tính diện tích tam giác AOB ( mỗi đơn vị trên 2 trục toạ độ bằng 1 cm ).
c) Tính số đo góc A và B ( làm tròn đến phút ).
Bài 2 : ( 2 điểm ) 
 Xác định a và b của hàm số y = ax + b biết :
Có hệ số góc là 2 và tung độ góc là -3
b)Đồ thị của nó song song với đường thẳng y = 2 x + 3 và đi qua điểm M ( -2;5 ) Bài 3 : ( 1 điểm )
Chứng minh hàm số y = nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
Đáp án :
I –Trắc nghiệm :
1 b ; 2 b ; 3 d ; 4 c ; 5a ; 6 c ; 7 a; 8 c; 9a;10 d.
II-Tự luận:
Bài 1:
Vẽ đồ thị hàm số y = .
-Đồ thị là đường thẳng cát trục tung tại ( 0;3 ) và cắt trục hồnh tại ( 6;0) 1 điểm
-Vẽ đúng đồ thị 1 điểm.
 b)Tính đúng diện tích tam giác AOB = 9 cm2 1 điểm
 c)Tính được số đo gĩc A:
 Tang A = = suy ra gĩc A cĩ số đo bằng 260 34’ 1 điểm
 Gĩc C = 900 - 26034’ = 63026’ 1 diểm.
Bài 2 :
a) Vì đường thẳng cĩ hệ số gĩc là 2 suy ra a =2 0,5 điểm.
 Vì đường thẳng cĩ tung đọ gĩc là -3 nên b = -3 0,5 điểm.
 Vậy hàm số được viết là : y = 2 x – 3
b)Vì đồ thị y = ax + b song song với đường thẳng y = 2 x + 3 nên a =2 0,5 điểm.
 Vì đồ thị đi qua điểm M ( -2 ;5) nên toạ đơ của M phải nghiệm đúng phương trình. Ta cĩ :
5 = 2.(-2) + b suy ra b = 9 0,5 điểm.
Bài 3 :
Hàm số y = xác định khi x 0,25 điểm.
Cho x các giá trị bất kỳ x 1 ; x 2 với x1 ; x2 0,25 điểm.
Giả sử x1 -2 x2
 3 -2x1 > 3 – 2 x2 0,25diem
 0,25diem
 y1 > y 2 
Vậy hàm số y = nghịch biến trên tập xác định của hàm số .

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet chuong II Dai so 9 co Ma tran.doc