Kiểm tra học kỳ II năm 2009 - 2010 môn: công nghệ thời gian : ( 45 phút )

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm 2009 - 2010 môn: công nghệ thời gian : ( 45 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề a 
Họ và tên:..............................................................................................................	 kiểm tra Học kỳ iI NĂM 2009 - 2010
Lớp 7........	MôN: CÔNG NGhệ
Thời gian : ( 45 phút ) 
Điểm
Lời phê của thầy giáo!
i. trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d, đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: 
	1. Sự sinh trưởng của vật nuôi là:
	a. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước.	b. Sự thay đổi về chất của các bộ phận cơ thể.
 	c. Cả a và b đều đúng.	d. Cả a, b đều sai.
	2. Ví dụ nào sau đây là sự phát dục của vật nuôi?
	a. Gà trống bắt đầu biết gáy.	b. Chó đang thay lông.
 	c. Vịt nuôi được 2 tháng nặng 1,5 kg. 	d. Cả a và b đều đúng.
	3. Thức ăn nào sau đây là loại giàu prôtêin?
	a. Rơm khô, cỏ khô.	b. Bột sắn, khoai lang khô.
c. Đậu tương, khô dầu lạc (đậu phộng).	d. Cả b và c đều đúng.
	4. Thức ăn nào sau đây là loại giàu gluxit?
	a. Bột sắn, khoai lang khô.	b. Bột cá, bã mắm.
c. Các loại rau xanh.	d. Cả a và b đều đúng.	
Câu 2: Chọn các từ, cụm từ thích hợp (nước ngọt, tuyệt chủng, khai thác, giảm sút, số lượng, hệ 
thống, năng suất, kinh tế) điền vào chỗ trống (................) sau đây:
	- Các loài thủy sản ................................................ quý hiếm có nguy cơ ............................................... như cá lăng, cá chiên, cá 
 hô, cá tra dầu.
- Năng suất .................................................... của nhiều loài cá bị .................................................... nghiêm trọng.
- Các bãi đẻ và .................................................... cá bột giảm sút đáng kể trên .................................................... sông Hồng, sông 
Cửu Long và .................................................... khai thác một số loài cá ....................................................... những năm gần đây bị
giảm so với trước.
ii. tự luận: (6,0 điểm)
câu 1: Nêu vai trò và nhiệm vụ của nuôi trồng thủy sản?
Câu 2: Trình bày đặc điểm và tính chất của nước nuôi thủy sản?	
bài làm
đề b
Họ và tên:..............................................................................................................	 kiểm tra Học kỳ iI NĂM 2009 - 2010
Lớp 7........	MôN: CÔNG NGhệ
Thời gian : ( 45 phút ) 
Điểm
Lời phê của thầy giáo!
i. trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: Chọn các từ, cụm từ thích hợp (nước ngọt, tuyệt chủng, khai thác, giảm sút, số lượng, hệ 
thống, năng suất, kinh tế) điền vào chỗ trống (................) sau đây:
	- Các loài thủy sản ................................................ quý hiếm có nguy cơ ............................................... như cá lăng, cá chiên, cá 
 hô, cá tra dầu.
- Năng suất .................................................... của nhiều loài cá bị .................................................... nghiêm trọng.
- Các bãi đẻ và .................................................... cá bột giảm sút đáng kể trên .................................................... sông Hồng, sông 
Cửu Long và .................................................... khai thác một số loài cá ....................................................... những năm gần đây bị
giảm so với trước.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d, đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: 
	1. Thức ăn nào sau đây là loại giàu prôtêin?
	a. Rơm khô, cỏ khô.	b. Bột sắn, khoai lang khô.
c. Đậu tương, khô dầu lạc (đậu phộng).	d. Cả b và c đều đúng.
	2. Thức ăn nào sau đây là loại giàu gluxit?
	a. Bột sắn, khoai lang khô.	b. Bột cá, bã mắm.
	c. Các loại rau xanh.	d. Cả a, b, c đều đúng.	
	3. Sự sinh trưởng của vật nuôi là:
	a. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước.	b. Sự thay đổi về chất của các bộ phận cơ thể.
 	c. Cả a và b đều đúng.	d. Cả a, b đều sai.
	4. Ví dụ nào sau đây là sự phát dục của vật nuôi?
	a. Gà trống bắt đầu biết gáy.	b. Chó đang thay lông.
 	c. Vịt nuôi được 2 tháng nặng 1,5 kg. 	d. Cả a và b đều đúng.
ii. tự luận: (6,0 điểm)
câu 1: Nêu vai trò và nhiệm vụ của nuôi trồng thủy sản?
Câu 2: Trình bày đặc điểm và tính chất của nước nuôi thủy sản?	
bài làm
trường thcs siu blễh	đáp án - biểu điểm
 tổ tự nhiên:	môn: công nghệ - lớp 7 
	 hoc kỳ ii. NĂM 2009 - 2010
	 thời gian: 45 phút
đề a
i. trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
1/ a. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước.	2/ d. Cả a và b đều đúng.
	3/ c. Đậu tương, khô dầu lạc (đậu phộng).	4/ a. Bột sắn, khoai lang khô.	
Câu 2: (2,0điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm. Lần lượt điền như sau:
	1. Nước ngọt. 	2. Tuyệt chủng. 	3. Khai thác. 	4. Giảm sút. 
5. Số lượng. 	6. Hệ thống. 	7. Năng suất. 	8. Kinh tế.
đề B
i. trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: (2,0điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm. Lần lượt điền như sau:
	1. Nước ngọt. 	2. Tuyệt chủng. 	3. Khai thác. 	4. Giảm sút. 
5. Số lượng. 	6. Hệ thống. 	7. Năng suất. 	8. Kinh tế.
Câu 2 (2,0điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
1/ c. Đậu tương, khô dầu lạc (đậu phộng).	2/ a. Bột sắn, khoai lang khô.
	3/ a. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước.	4/ d. Cả a và b đều đúng.	
ii. tự luận: (6,0 điểm)	
(Phần tự luận: đề A giống đề B)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 1: (3,0điểm) 
	- Vai trò của nuôi thủy sản:
	+ Nuôi thủy sản cung cấp thực phẩm cho xã hội.
	+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất khác.
	+ Làm sạch môi trường nước.	
	- Nhiệm vụ của nuôi thủy sản:
	+ Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và các giống nuôi.
	+ Cung cấp thực phẩm tươi, sạch.
	+ ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
Câu 2: (3,0điểm)
	- Đặc điểm của nước nuôi thủy sản:
	+ Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.
	+ Có khả năng điều hòa nhiệt độ của nước.
	+ Tỉ lệ thành phần khí oxi và cacbonic có sự chênh lệch rõ rệt giữa trên cạn và dưới nước.
	- Tính chất của nước nuôi thủy sản:
	+ Tính chất lí học như: nhiệt độ, độ trong, màu nước, sự chuyển động của nước...
	+ Tính chất hóa học như: các chất khí hòa tan, các muối hòa tan, độ pH...
	+ Tính chất sinh học như: thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy...
	Ia Lang, ngày tháng năm 20 .
	 GVBM
	 Lê Văn Chung

File đính kèm:

  • docDE THIDA CN7 KI 2 0910.doc
Đề thi liên quan