Kiểm tra học kỳ I năm học 2008 -2009 môn : toán lớp 6 (thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I năm học 2008 -2009 môn : toán lớp 6 (thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Đà Krông Nô	KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 -2009
Họ và Tên: .	Môn : Toán lớp 6
Lớp 6D 	(Thời gian 90’ không kể thời gian giao đề) 
 Số phách
Điểm
Lời phê của giáo viên
Số phách
 ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào những ý đúng từ câu 1 đến câu 12
Câu1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 39 nhỏ hơn 45 là:
a. M = { 40; 41; 42; 43; 44}	b. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44}
c. M = { 40; 41; 42; 43; 44; 45}	d. M = { 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45}
Câu 2: Số liền trước của 1002 là:
a. 1003	b. 1000	c. 1001	d. Kết quả khác
Câu 3: Tìm x : x N biết (x - 35). 79 = 0 là
a. x = 79	b. x = 35	c. x = 0	d. x = Kết quả khác
Câu 4: Kết quả phép tính 56 . 5 + 44 . 5 là
a. 300	b. 320	c. 400	d. 500
Câu 5: Số nào chia hết cho 2 và 3.
a. 42	b. 32	c. 62	d. 52
Câu 6: Số nào là số nguyên tố:
a. 9	b. 19	c. 57	d. 72
Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2; 3; 99; -102; 0 theo thứ tự tăng dần là:
a. -102; 0; -2; 3; 99	b. 0; -2; 3; 99; -102	c. -102; -2; 0; 3; 99	d. -102; 0; -2; 3; 99
Câu 8: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30
a. 5	b. 4	c. 6	d. 7
Câu 9: Tính tổng các số nguyên x biết – 4 < x < 3
a. -3	b. -1	c. 1	d. Kết quả khác
câu 10: Hai tia đối nhau là: 
a. Hai tia chung gốc	b. Hai tia chỉ có một điểm chung
c. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng 	d. Hai tia tạo thành một đường thẳng
Câu 11: Điều kiện để M là trung điểm đoạn thẳng PQ là:
a. MP = MQ	b. MP + MQ = PQ	
c. MP = MQ và MP + MQ = PQ	d. MP + MQ = PQ và M nằm giữa P và Q
Câu 12: Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OA = 6cm; OB = 3cm
a. OA = OB	b. OB = AB	c. OB > OA	d. OB < OA
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính:
a. 11 + 12 + 13+ 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19
b. 25 . 22 – (15 – 18 ) + (12 – 19 + 10)
Câu 2: Tìm x Z biết
a. x + 5 = 20 – ( 12 – 7 )	b. ( 2x – 8 ) . ( - 2 ) = 24 
Câu 3 Hai lớp trồng cây với mỗi lớp có số cây như nhau mỗi học sinh của lớp thứ nhất phải trồng 8 cây mỗi học sinh của lớp thứa hai phải trồng 9 cây. Tính số cây của mỗi lớp phải trồng biết rằng số cây đó năm trong khoảng từ 100 đến 200.
Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
a. Tính AB, OM
b. Chứng tỏ rằng A nằm giữa O và M.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2008 – 2009
Chủ Đề
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng Số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: Tập hợp, phần tử tập hợp. Ghi số tự nhiên. Các phép tính về số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết Số nguyên tố. ƯC và BC
4
1
2
1
1
1
1
2
8
4
Chương II: Tâp hợp số nguyên. Thứ tự trong tập hợp số nguyên, Các phép toán cộng, trừ trong tập hợp số nguyên.
2
0.5
1
0.5
2
1
5
2
Chương I: Điểm, Đường thẳng. Tia. Đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng
2
0.5
1
0.5
1
1
1
1
5
3
Tổng
8
2
8
5
2
3
18
10
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A- Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
* Các câu 3; 4; 9; 12 Mỗi câu 0.5 điểm. Các câu còn lại 0.25 điểm
* Đáp án: 1.a ;	 2.c ;	 3.b ;	 4.d ;	 5.a ;	6. b ;	7.c ;	8.c ;	9.a ;	10.c ;	11.c ;	12.b
B- Phần tự luận: ( 6 điểm)
* Câu 1, 2 ( 2 điểm),	Câu 3 (2 điểm) , Câu 4 (2 điểm)
* Đáp án:
Câu 1: (1 điểm)
 a- 11 +12 +13 + 14 +15 + 16 +17 + 18 + 19 = 
 (11 + 19) + (12 +18) + (13 +17) + (14 +16) + 15 =	 (0.25)
 (30 x 4) +15 = 135 	 (0.25)
	b. 25 x 24 - (15 - 18) + ( 12 – 19 +10) =
	25 x 16 – ( - 3 ) + 3	 =	( 0.25)
	400 + 6	 = 406	(0.25)
Câu 2: (1 điểm)
	a- x + 5 = 20 – ( 12 – 7 )	b- (2x - 8 ) . (- 2) = 24
	 x + 5 = 20 – 5 	( 0.25 )	- 4x + 16 = 16
	 x = 15 – 5	4x = 16 – 16 	 ( 0.25 )
	 x = 10	( 0.25 )	4x = 0
	 x = 0 : 4 = 0	 ( 0.25 )
Câu 3: (2 điểm)
	Gọi số cây mỗi lớp phải trồng là x. Ta có x BC( 8; 9) và 100 x 200.	(0.5)
	Vì 8 và 9 là nguyên tố cùng nhau BCNN( 8; 9) = 8.9 = 72	(0.5)
	Vậy BC(8; 9) = B(72) = { 0; 72; 144; 216  } 	(0.5)
mà 100 x 200 x = 144	(0.5)
	Số cây của mỗi lớp phải trồng là: 144 cây.
Câu 4: (2 điểm)

File đính kèm:

  • docde KTHKI 0809.doc