Đề cương ôn tập toán 6 học kì II năm học 2013 – 2014

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập toán 6 học kì II năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 6 HK II 
Người ra đề: Trương Minh Tõn NĂM HỌC 2013 – 2014 
Bài 1: Tớnh 
125.( -24) + 24.225	 b) 26.(- 125) – 125.( - 36)
 c) (-8). 4.25.125 d) (-12).46 + (-12).54
Bài 2: Tớnh 
 a) 23 – 3785 – 15 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 
 c) 215 +(-38) – (-58) –15 d) 231+26-(209+26)
Bài 3: Tớnh
	a) 215 + (-38) 	b) 31 – [26 – (209 + 35)]
	c) 29-(-25) 	 d) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40)
Bài 4: Tớnh 
 a) (-14).25 b) (-47). (-5) 
 c) 15.(-3) d) (+45).(+6)
Dạng 2: Tỡm x
Bài 5: Tỡm x biết: a/ x + 8 = -17 	 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20	d)/ x – 45 = -17
Bài 6: Tỡm x biết:
 a/ |x + 3| = 15	 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 	
Bài 7: Tỡm x biết: 
a/11x = 55	b/ -3x = -12	 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1
Bài 8: Tỡm x ,biết a) 7 – x = 8 – ( - 7)	b) x - 8 = ( -3 ) – 8
c) 11 – (15 + 11) = x – ( 25 -9 )	d) 2 – x = 17 –( - 5) e) x – 12 = ( - 9) – 15	
Dạng 3: So sỏnh , Tỡm ước , bội
Bài 9: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thớch hợp vào ụ trống:
a/ (- 15) . (-2) c 0	b/ (- 3) . 7 c 0
c/ (- 18) . (- 7) c 7.18	d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) 
Bài 10: a) Tỡm tất cả cỏc ước của 5, 9, 12, -13, 1, -8
	 b) Tỡm bội của -3 ; 5; -7 ; 9
Bài 11: Tỡm x biết:
a/ 	 b/ e/ 	 f/ 
Bài 12: Tỡm x 
e) 	f) g) 
Bài 13: Rỳt gọn cỏc phõn số sau:
a) b) c) d) e) 
Bài 14: Tớnh:
a) b) 	c) d) 
e. 	f. 	g. 	 h. 	 	 	 
Bài 15: Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể)
Bài 16*: Tính tổng:
 a) 	b) 
Bài 16**. Tớnh: 
a. . b. . c. 
Dạng 3: Toỏn đố -Tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước 
 -Tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú
Bài 17:
1) Tỡm : a. của 14	b. của 14	c.của 28
2)Tỡm một số, biết:	
a. của nú bằng 15	b. của nú bằng -45 	 c.của nú bằng 36
Bài 18: Một lớp học cú 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khỏ và TB. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp ?
Bài 19: Quóng đường từ nhà bạn Lan đến nhà sỏch bằng quóng đường từ nhà đến trường. Biết rằng quóng đường từ nhà sỏch đến trường là 800m. Tớnh quóng đường từ nhà Lan đến trường?
Bài 20 :Một khối 6 cú 270 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi, Khỏ và Trung bỡnh. Số học sinh trung bỡnh chiếm số học sinh cả khối, số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. 
a)Tớnh số học sinh giỏi của khối 6 đú 
b) Tớnh tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối 6 đú.
Bài 21: Trờn cựng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho gúc xOy=50o,xOz=100o 
	a/ Tia Oy cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao ?
	b/ So sỏnh gúc xOy và yOz ?
	c/ Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? Vỡ sao ?
Bài 22: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho 
Gúc = 300 ; gúc = 600.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh gúc tOy?
Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy hay khụng? Giải thớch.
Bài 23:Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho gúc xOy = 400, xOz = 800
a.Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại? Vỡ sao?
b.Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? Vỡ sao?
c.Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy, tớnh gúc zOt?
Bài 24.Cho hai tia Oy, Oz cựng nằm trờn một nửa mặt phẳng cú bờ Ox. Biết =300,=1200	a. Tớnh số đo gúc yOz
	b. vẽ tia phõn giỏc Om của gúc ,tớnh số đo gúc zOm
Bài 25:. a)Vẽ tam giỏc ABC biết: BC=5cm, AB =4cm, AC = 3 cm. Nờu cỏch vẽ.
 b) vẽ đường trũn (A;3cm)

File đính kèm:

  • docde thi toan.doc