Kiểm tra: học kỳ I - Môn: Giáo dục công dân 8

doc7 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: học kỳ I - Môn: Giáo dục công dân 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs cao minh
Lớp: 8..
Họ tên: 
Kiểm tra: học kỳ I
Môn: gdcd
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài:
Câu 1(3đ)
Đánh dấu (x) vào ô trống những hành vi đúng:
Ê Chấp hành tốt nội qui nơi mình sống và học tập.
Ê Không giúp đỡ gia đình vì còn nhỏ tuổi.
Ê Làm việc gì có lợi cho mọi người khác và bản thân.
Ê Chỉ dùng hàng ngoại, chê hàng Việt Nam.
Ê Có bạn tốt sẽ khắc phục được khó khăn.
Ê Lao động chân tay không vinh quang.
Câu 2 (3đ)
Tranh luận về học sinh nghèo vượt khó 3 ý kiến sau.
 A. Đó là người thông minh nên gia đình có khó khăn vẫn học tập tốt.
 B. Vì họ quá khó khăn nên vươn lên học giỏi để sau này đỡ khổ.
 C. Đó là người có nghị lực, biết tự lập, không đầu hàng trước những khó khăn thử thách.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở ý kiến đúng? Tại sao?
Câu 3 (4đ)
* Giữ chữ tín là gì?
* Cho tình huống sau:
 Minh hứa sẽ cùng đi xem phim với bạn vào sáng chủ nhật, nhưng vì phải cùng bố mẹ về quê có việc đột xuất nên không đi với bạn được.
Hỏi: a, Theo em trong trường hợp này Minh có phải là người không biết giữ lời hứa không? Vì sao?
 b, Minh phải xử sự như thế nào?
Trường thcs cao minh
Lớp: 8..
Họ tên: 
Kiểm tra: học kỳ I
Môn: SINH 
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài:
I. Trắc nghiệm(5đ)
Câu 1: Máu có màu đỏ tươi là máu:
A. Từ phổi về tim và đi tới các cơ quan. C. Có nhiều hồng cầu.
B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi D. Có ít hồng cầu.
.
Câu 2: : Máu có màu đỏ thẫm là máu:
A. Từ phổi về tim và đi tới các cơ quan. C. Có nhiều hồng cầu
B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi.. D. Có ít hồng cầu.
Câu 3: Khi cơ thể bị mất nước nhiều thì:
A. Máu có thể lưu thông dễ dàng. B. Mạch máu bị co lại.
C. Máu khó lưu thông. D. Cả A và B.
Câu 4: Máu ở vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ:
A. Tâm thất trái B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái D. Tâm nhĩ phải
Câu 5: Chọn cụm từ đúng cho câu sau:“ Tâm nhĩ trái nhận máu từ..”
A. Động mạch chủ B. Tĩnh mạch chủ
C. Tĩnh mạch phổi D. Động mạch phổi
Câu 6: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất trong cơ thể là:
A.Động mạch B. Mao mạch
C. Tĩnh mạch D. Cả B và C
Câu 7: Chất có thể gây hại cho tim, mạch là:
 A. Rượu B. Hêrôin C. Nicotin D. Cả A, B và C
Câu 8: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của hô hấp?
 A. Cung cấp oxi cho các tế bào.
 B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho các tế bào.
 C. Loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
 D. Giúp tế bào và cơ thể tránh bị đầu độc khí CO2.
Câu 9: Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Bạch cầu, tiểu cầu, hồng cầu. B. Bạch cầu, máu, nước mô.
C. Máu, nước mô, bạch huyết. D. Máu, nước mô, tiểu cầu.
Câu 10: Chất nào sau đây biến đổi về mặt hoá học trong quá trình tiêu hoá?
A. Vitamin B. muối khoáng C. Prôtêin D. Nước
II. Tự luận(5đ)
Câu 1(1.5đ) Loại chất trong thức ăn được biến đổi một phần trong khoang miệng? Dưới tác dụng của enzim nào? Enzim đó có ở những vị trí nào?
Câu 2(3.5đ)
a. Trình bày các cơ quan tiêu hoá ở người.
....
b. Huyết áp là gì?
Đáp án
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được O,5 đ.
1.A 2.B 3. C 4.A 5. D
6.B 7. D 8. D 9. C 10.C
II.Tự luận
Câu 1(1,5đ): Mỗi ý đúng được O,5đ
- Chất trong thức ăn được biến đổi một phần trong khoang miệng là tinh bột.
- Dưới tác dụng của enzim Amilaza trong nước bọt.
- Vị trí ở dưới lưỡi và mang tai.
Câu 2(3,5đ)
a.(2đ) Cơ quan tiêu hoá ở người gồm:
- Ông tiêu hoá: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
- Tuyến tiêu hoá: + tuyến nước bọt , tuyến tuỵ, tuyến vị, tuyến ruột
b.(1,5đ): Huyết áp là áp lực trong máu được tạo ra khi tim co bóp.
Trường thcs cao minh
Lớp: 8..
Họ tên: 
Kiểm tra: học kỳ I
Môn: Hoá
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài:
I. Trắc nghiệm
Câu 1(1đ) Biết N có hoá trị IV, hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức sau:
A. NO B. N2O3 C. NO2 D. N2O
Câu 2(4đ)
2-1: Hãy cho biết số mol của những chất sau bằng cách khoanh tròn vào ý đúng:
1. 12 gam cacbon(C)
 A. 1 B. 0,5 C. 0,25 D. 2
2. 3,6 gam nước (H2O)
 A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,05
3. 14,2 gam muối ăn (NaCl)
 A. 0,5 B. 0,05 C. 0,25 D. 0,025
4. 62 gam natri(Na)
 A. 2,5 B. 2,6 C. 2,7 D. 2,8
2-2 : Hãy cho biết thể tích khí ở ĐKTC của:
1. 0,5 mol CO2
 A. 11,2 B. 6,67 C. 22,4 D. 1,12
2. 1,25 mol N2
 A. 26 B.27 C.28 D.29
3. 3mol H2
 A. 67,2 B. 68,2 C. 69 D.70
4. 0,05 mol SO2
 A. 11,2 B. 112 C. 1,12 D. 12
II. Tự luận(5đ)
Câu 1(2đ): Hãy cân bằng các PTPƯ sau:
a. K + O2 -----à K2O
b. Fe + Cl2 ----à FeCl3
c. Al + O2 ----à Al2O3
d. AlOH)3 ----à Al2O3 + H2O
Câu 2(3đ) Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất CuO.

File đính kèm:

  • docKTHK I sinh 8.doc