Kiểm tra học kì II - Môn Hóa 9 (6 đề)

doc15 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 2899 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Môn Hóa 9 (6 đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HÓA 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (2 điểm) Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: 
	C2H6, C3H4
Câu 2 (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400.
Câu 3 (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: 
 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
Câu 4 (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, dd glucozơ, lòng trắng trứng. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5 (2,0 điểm) Để hòa tan hết a gam natri cacbonat cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.
Câu 6 (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A có một nhóm - OH.
(Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
 Câu 1. Trong phòng thí nghiệm thu khí Clo bằng cách:
Đẩy không khí miệng bình thu khí hướng lên trên.
Đẩy nước
Đẩy không khí miệng bình thu khí hướng xuống dưới.
 Câu 2. Dẫn khí Clo vào cốc nước có sẵn mảnh giấy quỳ tím trong đó, hiện tượng xảy ra là:
Giấy quỳ tím không thay đổi màu
Giấy quỳ tím chuyển màu xanh
Giấy quỳ tím ban đầu chuyển màu đỏ sau đó mất màu.
 Câu 3. Cho khí Clo tác dụng với các chất trong dãy chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối:
Fe , NaOH, H2O C. Cu, Fe, H2O
NaOH, Fe, Al D. H2, Fe, Al.
 Câu 4. Cho Clo hoặc Lưu huỳnh tác dụng với Sắt sản phẩm sẽ là:
FeCl2 và FeS 	C. FeCl3 và Fe2S3
FeCl2 và Fe2S3 	 D. FeCl3 và FeS
 Câu 5. Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch Brom:
 A. CH4, C6H6, 	 	B. C2H4, C2H2,
 B. CH4, C2H2 . 	D. C6H6, C2H2. 
 Câu 6. Trong các phương trình hoá học sau phương trình nào được viết đúng:
CH4 + Cl2 C2H6 + HCl
CH4 + Cl2 CH3 + HCl
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
CH4 + Cl2 CH3Cl + H2
 Câu 7. Dẫn 1 mol khí Axetilen vào dung dịch chứa 2 mol Brom. Hiện tượng nào sau đây đúng:
Màu da cam của dung dịch nhạt hơn so với ban đầu.
Màu da cam của dung dịch đậm hơn so với ban đầu.
Màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu
 Câu 8. Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH
 A. CH3COOH, ( -C6H10O5- )n B. CH3COOC2H5 , C2H5OH.
 C. CH4, C2H2, D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
 Câu 9. Rượu Etilic có phản ứng với Natri giải phóng khí Hiđrô,bởi vì:
 A. Phân tử rượu có nhóm OH 
B. Phân tử rượu có chứa Oxi
 C. Phân tử rượu có nguyên tử Oxi và Hiđrô
 D. Phân tử rượu có chứa C,H,O
Câu 10. Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại Natri:
 A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n B. CH3COOH, C2H5OH
 C. C2H5OH, (-C6H10O5-)n D. C2H5OH, CH3COOC2H5
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 11. Viết các PTHH (kèm theo các điều kiện nếu có) thực hiện dãy chuyển đổi sau:
 C CO2 CaCO3 CO2 Na2CO3
Câu 12. Có các khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4. Hãy nêu phương pháp phân biệt các khí trên (dụng cụ hoá chất coi như có đủ,viết PTHH nếu có)
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A gồmC2H2 và C2H4 (đktc) rồi cho sản phẩm đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, phản ứng xong thấy khối lượng bình đựng Ca(OH)2 tăng thêm 33,6g và có m g kết tủa. Hãy tính thành phần % thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp và tính m (biết Ca=40, C=12, H=1, O=16 ).
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các chất sau: 
 a) Benzen b) Axit axetic
Câu 2 (2.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(5)
 EtilenRượu EtylicAxit Axetic Etylaxetat Natriaxetat	Kẽm axetat
Câu 3 (2.5 điểm). Trình bày phương pháp hoá học nhận biết bốn chất lỏng không màu đựng trong ba lọ riêng biệt là: CH3COOH, C2H5OH, C6H6, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 4 (3,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.
 a) Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.
 b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu Etylic là 0,8 (g/ml).
 c) Tính khối lượng axit Axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 80%. 
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. (2 điểm). Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: 
C2H6, C2H4, C3H4, C6H6
Câu 2. (1,0 điểm). Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400.
Câu 3. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: 
 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
Câu 4. (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, Glucozơ, lòng trắng trứng. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5. (2,0 điểm) Để hòa tan hết a gam natri cacbonat cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbonđioxit đo ở (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.
Câu 6. (1 điểm) Đốt cháy hoà toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A thấy sinh ra 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A
(Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. (2 điểm). Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: 
	C3H8, C3H6, C2H2, C6H6
Câu 2. (1,0 điểm). Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 250 ml rượu 400.
Câu 3. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: 
CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH C2H4 C2H4Br2
Câu 4. (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: hồ tinh bột, glucozơ, axit axetic, saccarozơ. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5. (2,0 điểm) Khi lên men 200 gam dung dịch glucozơ, người ta thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b. Tính nồng độ % dung dịch glucozơ đã dùng.
Câu 6. (1 điểm) Đốt cháy hoà toàn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ A thấy sinh ra 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol của A bằng 60. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A
(Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 6
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen như thế nào?
 	A. Phân tử gồm các liên kết đơn;	 B. Phân tử có liên kết ba;	 	C. Phân tử có một liên kết đôi. 
Câu 2. Giấm ăn làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?
	A. Màu xanh	B. Màu đỏ	C. Màu đen	D. Màu vàng
Câu 3. Chất khí nào sau đây có màu vàng lục?
	A. Khí oxi	B. Khí cacbonic	 C. Khí metan	D. Khí clo 
Câu 4. Chất khí nào sau đây còn có tên là khí bùn ao?
	A. Khí etilen	B. Khí axetilen	 C. Khí metan	D. Không khí
Câu 5. Chất khí nào sau đây làm cho dung dịch nước vôi trong vẩn đục?
	A. Khí oxi	B. Khí cacbonic	C. Khí clo	D. Khí metan
Câu 6. Trên nhãn của một chai rượu có ghi số 29o , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu này là bao nhiêu?
	A. 200 ml	B. 120 ml 	C. 145 ml	D. 15 ml
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7. a) (1,0 điểm) Hãy trình bày những ứng dụng của rượu etylic.
 b) (0,5 điểm) Viết các công thức cấu tạo có thể có của C3H6.
Câu 8. (2,0 điểm). Viết phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện – nếu có:
 	a. Đốt cháy rượu etylic.
	b. Điều chế axit axetic từ rượu etylic.
	c. Của clo với sắt.
	d. Của axetilen với brom dư.
Câu 9. (1,0 điểm). Hãy nêu những biện pháp để sử dụng nhiên liệu đạt hiệu quả cao. 
Câu 10. Có 200 ml cồn 92o.
a. Hãy viết phương trình phản ứng với natri dư. (1,0đ)
b. Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất có trong lượng cồn trên. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. (0,5đ)
c. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở câu a (thể tích đo ở đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. (1,0đ)
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 7
I. Trắc nghiệm (2,5đ). Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brôm là:
 A. CH4, C6H6	 B. C2H4, C2H2 C. CH4, C2H2	 D. C6H6, C2H2.
Câu 2. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Na0H là:
 A. CH3C00H; C6H1206	 C. CH3C00H; CH3C00C2H5
 B. CH3C00H; C2H50H	 D. CH3C00C2H5; C2H50H.
Câu 3. Công thức của rượu etylic là:
 A. CH3COOH	 B. C2H5OH	 C. C2H6O	D. CH3C00C2H5
Câu 4. Độ rượu là:
 A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước. 
 B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.
 C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước. 
 D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.
Câu 5. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Na là:
 A. CH3C00H; C6H1206	 C. CH3C00H; CH3C00C2H5
 B. CH3C00H; C2H50H	 D. CH3C00C2H5; C2H50H. 
Câu 6. Axit axetic có tính axit vì:
 A. Phân tử có chứa nhóm –OH
 B.Phân tử có chứa nhóm–OH và nhóm–COOH 
 C. Phân tử có chứa nhóm –COOH 
 D. Phân tử có chứa C, H, O
Câu 7(1đ): Nối một chất ở cột trái ứng với tính chất ở cột phải theo bảng sau :
Hợp chất
Tính chất
1.Benzen
2. Axit axetic
3. Rượu etylic
4. Glucozơ
A. Tác dụng với Na giải phóng khí H2, dễ cháy trong không khí sinh ra CO2 và H2O.
B. Tác dụng với kiềm tạo glixerol và muối axit hữu cơ
C. Tác dụng với Na giải phóng Hidrô, tác dụng với bazơ, oxit bazơ sinh ra muối và nước, tác dụng với muối cacbonat sinh ra khí CO2
D. Tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
E. Không tác dụng với kim loại Na, khi cháy sinh ra CO2, H2O và có nhiều muội than.
1-..	2-	3-	4-..
II. Tự luận (7,5 đ).
Câu 8 ( 3 đ): Hoàn thành các phương trình sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
 a/ CH4 + Cl2 à ............ .......+ ...................
 b/ C2H4 + Br2 à ...................
 c/ CH3COOH + ....................... à (CH3COO)2Mg + .........
 d/ CH3COONa + ..................... à CH3COOH + ..................
 e/ C2H5OH + .............................à CH3COOH + .................
 g/ C6H12O6 + Ag2O à ................. + ......................
Câu 9 1,5đ):Nêu 2 cách khác nhau để phân biệt rượu etylic và axit axetic bằng phương pháp hóa học, viết PTHH minh họa nếu có.
Câu 10 (3đ): Cho 10,6g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
	 Cho C = 12	O = 16	H = 1
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm (2,5đ). Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy các chất đều tác dụng với Na là: 
 A. CH4, C2H5OH B. C2H5OH, CH3COOH .
 C. CH4,CH3COOH D. C2H5OH, C2H2.
Câu 2. Dãy các chất đều tham gia phản ứng cộng brôm là:
 A. CH4, C6H6	 B. CH4, C2H2	 C. C6H6, C2H2	 D. C2H4, C2H2
Câu 3. Công thức của rượu axit axetic là:
 A. CH3COOH	 B. C2H5OH	 C. C2H6O	D. CH3C00C2H5
Câu 4. Cho các chất sau: C2H50H, C6H6, CH3C00H. Cách nào sau đây phân biệt được chúng?
 A: Dùng quỳ tím rồi dùng Na. B: Dùng nước rồi dùng Na .
 C: Dùng sắt rồi dùng quỳ tím. D: Dùng dd Na2CO3.
Câu 5. Rượu etylic phản ứng được với natri vì 
 A. trong phân tử có nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử oxi và hiđro.
 C. trong phân tử có chứa C,H,O. D. trong phân tử có nhóm –OH.
Câu 6. Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là:
 A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml
Câu 7 (1đ). Nối một chất ở cột phải ứng với tính chất ở cột trái theo bảng sau:
Tính chất
Hợp chất
a. Có phản ứng thế với hơi Brom khi có bột sắt và nhiệt độ cao
b. Có phản ứng cộng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:2
c. Có phản ứng cộng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:1
d. Có phản ứng thế với dung dịch Brom 
e. Có phản ứng thế clo khi bị chiếu sáng 
1. C2H4
2. CH4 
3. C2H2
4. C6H6 
 1 - 	2 - 	3 - 	4 - 
II. Tự luận (7,5 đ).
Câu 8 (3 đ). Hoàn thành các phương trình sau(ghi rừ điều kiện phản ứng nếu có):
 a/ C6H6 + Br2 à ............ ....... + ...................
 b/ C2H2 + Br2 à ...................
 c/ CH3COOH + CaCO3 à ................ + ......... +...............
 d/ CH3COONa + ..................... à CH3COOH + ..................
 e/ CH3COOC2H5 + ..........................à CH3COONa + .................
 g/ C6H12O6 + Ag2O à ................. + ......................
Câu 9 (1,5đ). Nêu 2 cách khác nhau để phân biệt rượu etylic và axit axetic bằng phương pháp hóa học, viết PTHH minh họa nếu có.
Câu 10 (3đ). Cho 15,2g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. 
Cho : C = 12 ;O = 16 ; H = 1.
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 9
A . Trắc nghiệm khách quan(3đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. 
Câu 1: Các nguyên tố trong nhóm VII được sắp xếp theo thứ tự như sau: F, Cl, Br, I, At. 
Phát biểu nào dưới đây là sai ?
a. Tính phi kim của F là mạnh nhất 
b. Điện tích hạt nhân tăng dần từ F đến At 
c. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ F đến At	 
d. Số lớp electron tăng dần từ F đến At
Câu 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần?
a. Na, Mg, Al, K 	b. K, Na, Mg, Al 	c. K, Mg, Al, Na 	d. Mg, K, Al, Na 
Câu 3 : Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo quy luật nào? 
a. Số electron tăng từ 1 đến 8 	
b. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8 
c. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8 	
d. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8 
Câu 4 : Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là 
a. C2H6, CH4, C2H2, C6H6 	 
b. C2H6O, C3H8, C2H5O2N, Na2CO3
c. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3.	 
d. C2H6O, CH3Cl, C2H5O2N, CO
Câu 5: Trong phân tử metan có 
a. 4 liên kết đơn 	 b. 4 liên kết đơn, một liên kết đôi 
c. 2 liên kết đơn, một liên kết ba 	 d. 1 liên kết đôi 
Câu 6 : Phản ứng là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đôi, liên kết ba 
a. thế 	 b. cộng c. oxi hoá –khử .	 d. phân huỷ 
Câu 7 : Chất làm mất màu dung dịch brom là
a. CO2, CH4 	b. CO2, C2H4 	c. CH4, C2H4 	d. C2H2, C2H4 
Câu 8 : Cấu tạo phân tử benzen có đặc điểm
a. ba liên kết đơn xen kẽ với ba liên kết ba 	 
b. ba liên kết đôi xen kẽ với ba liên kết đơn 
c. hai liên kết đơn xen kẽ với hai liên kết đôi 	 
d. ba liên kết đôi xen kẽ với hai liên kết đơn 
Câu 9 : Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có 
a. hai nguyên tử oxi 	 b. có nhóm -OH 
c. có một nguyên tử oxi và một nhóm -OH d. có nhóm -COOH 
Câu 10: Điền chất còn thiếu vào phương trình hoá học sau: CH3COOH + ?CH3COOC2H5 + H2O
a. CH4 	b. CH3 	c. C2H5OH	d. CH3OH 
Câu 11 : Sản phẩm thu được khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là 
a. ete 	b. este 	c. etyl 	 d. etylic
Câu 12: Axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây? 
a. Etilen 	b. Benzen 	c. Rượu etylic d. Glucozơ 
B.Tự luận(7đ)
Câu 13 (2đ): Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau:(kèm điều kiện phản ứng nếu có) Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Natri axetat 
 Natri etylat
Câu 14(2 đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch glucozơ, axit axetic và rượu etylic. 	
Câu 15 (3 đ): Cho dung dịch glucozơ lên men, người ta thu được 16.8 lit khí cacbonic ở đktc.
Tính khối lượng glucozơ cần dùng.
Tính thể tích rượu 460 thu được nhờ quá trình lên men nói trên.
 (Biết khối lượng riêng của rượu là 0.8 g/ml. C =12, H =1, O =16)

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki 2 mon Hoa lop 9 6 de.doc