Kiểm tra chất lượng cuối năm Môn toán: Khối 10 Thời gian: 60 Phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng cuối năm Môn toán: Khối 10 Thời gian: 60 Phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề:095
Kiểm tra chất lượng cuối năm
Môn toán: Khối 10
Thời gian: 60 Phút
Họ và tên: ..............................................................................Lớp :......................
( Mỗi câu hỏi trả lời đúng được 0,25đ)
Câu1: Giá trị sin là :
Câu2: Giá trị biểu thức A= (cos2x+sin2x)10 là :
1
10
-10
-1
Câu 3: Cho T=cos2200+cos2700 khi đó
T=2cos2700
T=1
T=2cos2200
T=0
Câu4: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , phương trình nào sau đây không là phương trình của đường tròn :
x2-y2-2x+4y=3
x2+y2-2x+3y-10=0
7x2+7y2+x+y=0
-5x2-5y2+4x-6y+3=0
Câu5: Đường thẳng đi qua điểm A(1;-2) và nhận véc tơ (-2;4) là véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
(A) x-2y-5=0
(B) x+2y+4=0
(C) x-2y+4=0
(D) -2x+4y=0
Câu6: Góc giữa hai đưòng thẳng : (d1) x+2y+4=0, (d2) x-3y+6=0 có số đo là
450
600
300
170 15’’
Câu7: Cho tập A={-1;0;1;2}. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau
A=[-1;3)N
A=[-1;3)Z
A=[-1;3)N*
A=[-1;3)Q
Câu 8: Tập xác định của hàm số y= là:
D=[;3]
D=
D=(][3;)
D =R
Câu9: Cho hai điểm A(3;-5) và B(1;7) . Hãy chọn khẳng định đúng
Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm I(4;2)
Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm I(2;-1)
Toạ độ véc tơ
Toạ độ véc tơ
Câu 10: Cho đường thẳng d:-3x+y-3=0 và điểm N(-2;4) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của N trên d là:
(
()
(-3;-6)
(
Câu11: Cho parabol (P) y=x2+2x-3 có toạ độ đỉnh là
I(1;4)
I(1;-4)
I(-1;-4)
I(-1;4)
Câu 12: Cho phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 có hai nghiệm x1,x2 đề khác không. Phương trình bậc hai nhận và là nghiệm là:
cx2+ax +b=0
cx2+bx+a=0
bx2+ax+c=0
ax2+cx+b=0
Câu13: Nghiệm của hệ phương trình là
(1;-2)
(-2;1)
(
(
Câu14: Tập nghiệm của bất phương trình -3x2+7x-40 là:
(-[
(-][
[1;]
Câu15: Cho phương trình bậc hai 2x2-(m2-m+1)x+ 2m2-3m-5=0
( m là tham số)
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm trái dấu
(-1;)
[-1;]
[-1;)
(-1;]
Câu 16: Đường tròn đi qua ba điểm A(0;3); B(-3;0) ; C(3;0) có phương trình là
x2+y2=3
x2+y2-9=0
x2+y2-6x-6y+9=0
x2+y2-6x+6y=0
Câu17: Đường thẳng đi qua B(2;1) và nhận véc tơ (1;-1) là véc tơ chỉ phương có phương trình tổng quát là
x+y-3=0
x-y-1=0
x-y+5=0
x+y-1=0
Câu 18: Cho dãy số liệu thống kê 21,23,24,25,22,20 . Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đó là:
23,5
22,5
22
14
Câu 19: Cho bảng phân bố tần số
Tiền thưởng ( Triệu động ) cho cán bộ nhân viên trong một công ty
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
3 triệu
2 triệu
5 triệu
6 triệu
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê : 1,2,3,4,5,6,7,8
Số trung vị của dãy số liệu thống kê đó là:
4
4,5
5
8
Câu21: Cho cosa= - với 1800<a<2700. Giá trị tana là:
Câu 22: Trong tam giác ABC bất kì . Mệnh đề nào sau đây là đúng
a2=b2+c2-2.b.c.cosA
a2=b2+c2-b.c.cosA
a2=b2+c2+b.c.cosA
a2=b2+c2+2.b.c.cosA
Câu23: Trong tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng
a=2RcosA
a=2RsinA
a=2RtanA
a=RsinA
Câu24: Nếu tam giác ABC có a2<b2+c2 thì:
Góc A là góc tù
Góc A là góc vuông
Góc A là góc nhọn
Góc A là góc lớn nhất
Câu 25: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=7 ,góc trong A bằng 1200 thì:
=17,5
=35
=-35
=-17,5
Câu26: Bất phương trình có tập nghiệm là
(
(]
[]
[
Câu27: Hình vẽ dưới biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
Câu28: Cho hai đường thẳng d1: mx+(m-1)y+2m=0, d2:2x+y-1=0
Nếu d1 song song với d2 thì
m=2
m=-2
m=1
m tuỳ ý
Câu29: Số nghiệm của phương trình x2+3x-10=0
Vô nghiệm
Hai nghiệm phân biệt
Nghiệm kép
Hai nghiệm
Câu 30: Cho bất đẳng thức . Dấu “=” xẩy ra khi nào
Khi và chỉ khi ab<0
Khi và chỉ khi ab0
Khi và chỉ khi ab>0
Khi và chỉ khi a>0 và b>0
Câu31: Nghiệm của hệ phương trình
(-5;-7;-8)
(-10;7;9)
(5;7;8)
(8;7;5)
Câu32: Đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2;0) và B(1;) sẽ tạo với đường thẳng chứa trục hoành một góc bằng:
Câu33: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho 3 điểm A( 1;2) , B(9;-3) ,C(6;10) . Khi đó tam giác ABC là tam giác
Vuông cân
Cân nhưng không vuông
Vuông nhưng không cân
Tam giác đều
Câu34: Cho tam giác ABC có a=21cm ,b=17cm , c=10cm .
Diện tích tam giác là:
(A) 24cm2
(B) 80cm2
(C) 84cm2
(D) 72cm2
Câu35: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R=4cm có diện tích là:
13cm2
13cm2
12cm2
15cm2
Câu36: Cho hai điểm A(0;1) , B(3;0) . Khoảng cách giữa hai điểm AB là
3
4
Câu 37: Cho A(1;1) , B(4;2) , M(x;0) .MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất khi
x=0
x=2
x=1
x=-2
Câu38: Cho tam giác ABC với 3 đỉnh là A(-1;1), B(4;7) và C(3;-2),M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Phương trình tham số của trung tuyến AM là
Câu39: Cho đường tròn (C): x2+y2+2x+4y-20=0. Tìm mệnh đề SAI trong các mệng đề sau
Đường tròn (C) có bán kính R=5
Đường tròn (C) có tâm I(1;2)
Đường tròn (C) đi qua điểm M(2;2)
Đường tròn (C) không đi qua A(1;1)
Câu40: Cho đường tròn (C) : x2+y2-4x-2y=0 và đường thẳng :x+2y+1=0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
cắt (C) tại hai điểm
đi qua tâm của (C)
tiếp xúc với (C)
không có điểm trung với (C)
.Hết..
File đính kèm:
Kiem tra cuoi nam mon toan 10(1).doc



