Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh lớp 9 - Đề 2

doc1 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh lớp 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :.....................................
Lớp :....................
 Kiểm tra 1 tiết
 Môn : Sinh 9
A.Trắc nghiệm khách quan (3đ ): Khoanh tròn các ý trả lời đúng trong các câu sau :
 Câu 1: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định vào một thời điểm có khả năng sinh sản là : 
 a. Quần xã sinh vật . b. Quần thể sinh vật . c. Hệ sinh thái . d. Tổ sinh thái .
 Câu 2 : Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành địa y . Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về mối quan hệ :
 a. Cộng sinh . b. Kí sinh . c. Hội sinh . d. Cạnh tranh .
 Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể .
 a. Mật độ . b. Cấu trúc tuổi . c. Độ đa dạng . d. Tỉ lệ đực cái .
 Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể :
 a. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung . b. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời .
 c. Có khả năng sinh sản . d. Có quan hệ với môi trường .
 Câu 5 : Chuổi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về :
 a. Nguồn gốc . b. Hợp tác . c. Cạnh tranh . d. Dinh dưỡng .
 Câu 6 : Hải quỳ bám trên cua . Hải quỳ bảo vệ cua bằng tế bào gai . Cua giúp hải quỳ di chuyển . Đó là quan hệ :
 a. Kí sinh . b. Cộng sinh . c. Hội sinh . d. Cạnh tranh .
 Câu 7 : Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau , đâu là quan hệ cộng sinh :
 a. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối . b. Trâu và bò trên một đồng cỏ .
 c. Vi khuẩn trong nốt sần rễ đậu . d. Tảo , cá , tôm sống trong hồ nước .
 Câu 8 : Giun đủa sống trong ruột người là mối quan hệ:
 a. Cộng sinh . b. Hội sinh . c. Cạnh tranh . d . Kí sinh .
 Câu 9 : Một quần thể với cấu trúc ba nhóm tuổi : trước sinh sản , sinh sản và sau sinh sản , sẽ bị diệt vong khi mất đi :
 a. Nhóm đang sinh sản . b. Nhóm trước sinh sản .
 c. Nhóm trước sinh sản , đang sinh sản . d. Nhóm đang sinh sản, sau sinh sản.
 Câu 10 : Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt bạn là :
 a. Sinh vật tiêu thụ cấp 1. b. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 . 
 c. Sinh vật phân giải . d. Sinh vật sản xuất .
 Câu 11 : Các nhân tố sinh thái của môi trường là :
 a. Nhân tố vô sinh . b. Nhân tố hữu sinh . c. Nhân tố con người . d. Cả a , b , c .
 Câu 12 : Mối quan hệ quan trọng đảm bảo tính gắn bó trong quần thể sinh vật là:
 a. Hợp tác . b. Cộng sinh . c. Dinh dưỡng . d. Hội sinh .
 B. Phần tự luận ( 7 điểm ) :
 Câu 1 : Khái niệm môi trường . Các loại môi trường ( 2 điểm )
 Câu 2 : Thế nào là quần xã sinh vật ? Quần xã khác quần thể như thế nào ? ( 2 điểm ) 
 Câu 3 :Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : Vi sinh vật , dê ,gà , cáo ,hổ , mèo rừng , cỏ , thỏ . Sơ đồ có thể có về lưới thức ăn trong quần xã đó là : 
 Dê Hổ
 Cỏ Thỏ Cáo 
 Gà Mèo rừng
 Hãy viết các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã . ( 3 điểm ) 
 Hết 

File đính kèm:

  • docde kiem tra.doc
Đề thi liên quan