Đề kiễm tra 45' giữa học kỳ I - Môn: Sinh Học

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiễm tra 45' giữa học kỳ I - Môn: Sinh Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ĐỀ KIỄM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 Lớp 9:... 	 MÔN: SINH HỌC - Thời gian: 45 phút 
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách bôi đen(—) vào chữ cái tương ứng với phương án đã chọn:
Từ câu 1 đến câu 20 (đúng mỗi câu 0,25đ) - Từ câu 21 đến câu 30 (đúng mỗi câu 0,5đ).
Câu 1
A
B
C
D
Câu 11
A
B
C
D
Câu 21
A
B
C
D
Câu 2
A
B
C
D
Câu 12
A
B
C
D
Câu 22
A
B
C
D
Câu 3
A
B
C
D
Câu 13
A
B
C
D
Câu 23
A
B
C
D
Câu 4
A
B
C
D
Câu 14
A
B
C
D
Câu 24
A
B
C
D
Câu 5
A
B
C
D
Câu 15
A
B
C
D
Câu 25
A
B
C
D
Câu 6
A
B
C
D
Câu 16
A
B
C
D
Câu 26
A
B
C
D
Câu 7
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D
Câu 27
A
B
C
D
Câu 8
A
B
C
D
Câu 18
A
B
C
D
Câu 28
A
B
C
D
Câu 9
A
B
C
D
Câu 19
A
B
C
D
Câu 29
A
B
C
D
Câu 10
A
B
C
D
Câu 20
A
B
C
D
Câu 30
A
B
C
D
Đề ra:
1. Thế nào là kiểu gen?
A. Kiểu gen là tổng hợp toàn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật.
B. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể
C. Kiểu gen là bao gồm toàn bộ gen trội được biểu hiện ra kiểu hình	 D. Cả A và B đúng
2. Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?
A. Lai với cơ thể đồng hợp trội	B. Lai với cơ thể dị hợp
C. Lai phân tích (cơ thể đồng hợp lặn) 	D. Cả A và B đúng
3. Mục đích của phép lai phân tích là gì?
A. Phân biệt thể đồng hợp trội và thể dị hợp	 B. Phát hiện thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn
C. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp	 D. Cả A và B đúng
4. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ(A) trội so với quả vàng(a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:
A. Aa(quả đỏ)	 B. AA(quả đỏ)	C. aa(quả vàng)	D. Cả Aa và Aa
5. Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa gì?
A. Cung cấp cơ sở lí luận cho chọn giống và cây trồng
B. Dựa vào quy luật phân li độc lập để tạo ra các giống vật nuôi, cây trồng đa dạng phong phú
C. Giải thích được sự đa dạng trong thế giới động vật và thực vật D. Cả A, B, C đúng
6. Phép lai nào cho ta tỉ lệ phân tính là 1: 2:1?
A. AA x aa	 B. AA x Aa	 C. Aa x Aa	 D. Aa x aa
7. Trong loại tế bào nào, NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng?
A. Hợp tử	 B. Tế bào sinh dưỡng	 C. Tế bào sinh dục sơ khai	 D. Cả A, B, C đúng
8. Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II có bao nhiêu NST đơn?
A. 16	 B. 8	 C. 4	 D. 2
9. Trong loại TB nào, NST thường tồn tại thành từng chiếc của cặp tương đồng?
A. Giao tử	B. Hợp tử	C. Tế bào sinh dưỡng	 D. Tế bào sinh dục sơ khai
10. Ở kì nào của quá trình phân bào, NST có hình dạng và kích thước đặc trưng?
A. Kì đầu	 B. Kì giữa	 C. Kì sau	 D. Kì cuối
11. Ở kì nào của quá trình phân bào, NST ở trạng thái duỗi xoắn nhiều hơn?
A. Kì đầu	 B. Kì giữa	 C. Kì sau	 D. Kì cuối
12. Sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào?
A. Kì trung gian	B. Kì đầu	C. Kì sau	D. Kì sau và kì cuối
13. Sự đóng xoắn của NST có ý nghĩa gì?
A. Rút ngắn chiều dài của NST	B. Tạo điều kiện phân li.
C. Những vùng đóng xoắn là những vùng không hoạt động sinh tổng hợp protein	
D. Tạo điều kiện cho phân li và tổ hợp của NST trong quá trình phân bào	
14. Ở kì nào của giảm phân I hay giảm phân II có hiện tượng mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân li về 2 cực của tế bào?
A. Kì giữa I	 B. Kì sau I	 C. Kì giữa II	 D. Kì sau II
15. Kết quả của giảm phân tạo ra loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng có bộ NST 2n	 B. Giao tử có bộ NST n
C. Tinh trùng có bộ NST n	 D. Trứng có bộ NST n
16. Ý nghĩa của quá trình thụ tinh là:
A. Bộ NST 2n đặc trưng của loài được phục hồi	 B. Hợp tử có tính di truyền kép
C. Góp phần tạo ra nhiều biến dị tổ hợp	 D. Cả A, B, C đều đúng
17. Ở kì giữa của giảm phân II, một tế bào sinh dục của người có bao nhiêu NST?
A. 23 NST đơn	B. 23 NST kép	C. 46 NST đơn	 D. 46 NST kép
18. Ở loài nào con đực mang cặp NST giới tính XX, còn con cái mang cặp NST giới tính XY?
A. Ruồi giấm, thú, người	 B. Chim, bướm và một số loài cá C. Bọ gậy D. Châu chấu, rệp
19. Do đâu khi mới sinh tỉ lệ nam nhiều hơn nữ?
A. Do tinh trùng Y khoẻ hơn tinh trùng X	
B. Do tinh trùng Y nhẹ hơn nên vận chuyển nhanh hơn	
C. Trên NST X mang gen lặn có hại, do đó các bào thai nữ bị sẩy nhiều hơn	
D. Cả A và B đúng
20. Ở đa số các loài, giới tính được hình thành từ lúc nào?
A. Trước khi thụ tinh, do tinh trùng quyết định	 B. Trước khi thụ tinh, do trứng quyết định
C. Trong khi thụ tinh	 D. Sau khi thụ tinh do môi trường quyết định
21. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa gì?
A. Làm tăng tính đa dạng của sinh vật	 B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý	 D. Cả B, C đều đúng
22. Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu?
A. 3,4 A0	B. 34 A0	C. 340 A0	D. 20 A0
23. Trên phân tử ADN, vòng xoắn có đường kính là bao nhiêu?
A. 20 A0	B. 10 A0	C. 50 A0	D. 100 A0
24. Một gen có A=T=900 nucleotit, G=X=600 nucleotit. Khi gen tự nhân đôi một lần đã cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nucleotit mỗi loại?
A. A=T=900, G=X=600	B. A=T=1800, G=X=1200	
C. A=T=2700, G=X=1800	D. A=T=3600, G=X=2400
25. Trong mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các loại Nu: AXA – XXT – XXA – GTT
Hãy xác định trình tự các Nu trong mạch bổ sung của phân tử ADN?
A. TGT – GXA – GGT – XAA	B. TGT – GGA – GGT – XAA
C. TGT – GGA – GGX – XAA	D. TXT – GGA – GGT – XAA
26. Một phân tử AND có 475 Nu loại T và 632 Nu loại X. Xác định tổng số Nu trong P.tử AND?
A. 2212	B. 2213	C. 2214	D. 2215
27. Một phân tử ADN có 320 Nu loại A và 145 Nu loại X, thì chiều dài của phân tử ADN là:
A. 1580 A0	B. 1581 A0	C.1582 A0 	D. 1583 A0
28. Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào xác định?
A. Vai trò của protein	B. Các bậc cấu trúc không gian của protein
C. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin	D. Cả B và C đúng
29. Vai trò quan trọng của protein là gì?
A. Làm chất xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất
B. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể
C. Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể	D. Cả A, B, C đúng
30. Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc bậc 1	 B. Cấu trúc b1 và b2	 C. Cấu trúc b2 và b3	D. Cấu trúc b3 và b4

File đính kèm:

  • dockiem tra giua hoc ky I.doc