Kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học lớp 8

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..............................
Lớp:........................
 KIỂM TRA 1 TIẾT.
 MÔN: HOÁ HỌC 8.
 THỜI GIAN: 45 phút.
 Đề: A
Điểm:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4điểm )	
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )	
Câu 1
Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các công thức cho sau đây:
 A.
N2O3
B.
NO
C.
N2O5
D.
NO2
Câu 2
Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách dễ dàng riêng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc và cho bay hơi:
 A.
Muối ăn và cát
B.
Muối ăn và đường
C.
Bột mì và bột gạo
D.
Cát và mạt sắt
Câu 3
Trong một nguyên tử thì:
 A.
Số p = số n
B.
Số p = số e
C.
Số n = số e
D.
Số n + số p = số e
Câu 4
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :
 A.
Nơtron và electron	
B.
Proton và electron
 C.
Proton và nơtron
D.
Proton, nơtron và electron
Câu 5
Hợp chất là chất được cấu tạo bởi :
 A.
2 nguyên tử trở lên
B.
2 chất trộn lẫn vào nhau	
 C.
3 nguyên tố hóa học trở lên
D.
2 nguyên tố hóa học trở lên
Câu 6
Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2,H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
 A.
CO2, Cl2, H2, O2
B.
Cl, H, O, C.
C.
C, Cl2, H2, O2.
D.
CO2, Cl, H, O2
Câu 7
Kim loại M tạo ra hidroxit M(OH)3. Phân tử khối của hidroxit là 107.
 ( O =16 ; H =1) Nguyên tử khối của M là :
 A.
24
B.
27
C.
64
D.
56
Câu 8
Công thức hóa học của kim loại với nhóm (SO4) là MSO4. Công thức hóa học hợp chất của M với nhóm NO3 là:
 A.
M2NO3
B.
M(NO3)2
C.
M2(NO3)3
D.
MNO3
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6điểm )
1/ Một hợp chất tạo bởi nguyên tố Zn (II) và nhóm nguyên tử (SO4). 
Lập công thức hóa học của hợp chất đó.
Nêu những gì biết được về hợp chất đó.
2/ Một hợp chất có công thức hóa học là Mn2Ox, có phân tử khối là 222. 
Tìm giá trị của x. ( Mn = 55; O = 16 )
Xác định hóa trị của Mn trong hợp chất.
3/ Một nguyên tử A có tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử là 34 mà số hạt 
không mang điện là 12. Tìm số của mỗi hạt còn lại.
Lưu ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm vào các ô sau đây:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Họ và tên: ..............................
Lớp:........................
 KIỂM TRA 1 TIẾT.
 MÔN: HOÁ HỌC 8.
 THỜI GIAN: 45 phút.
 Đề: B
Điểm:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1
Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2,H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A.
C, Cl2, H2, O2.
B.
Cl, H, O, C.
C.
CO2, Cl2, H2, O2
D.
CO2, Cl, H, O2
Câu 2
Hợp chất là chất được cấu tạo bởi :	
A.
2 nguyên tử trở lên
B
3 nguyên tố hóa học trở lên
C.
2 nguyên tố hóa học trở lên
D
2 chất trộn lẫn vào nhau	
Câu 3
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :	
A.
Proton và electron
B
Proton và nơtron
C.
Nơtron và electron
D
Proton, nơtron và electron
Câu 4
Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các công thức cho sau đây:
A.
NO
B.
NO2
C.
N2O3
D.
N2O5
Câu 5
Công thức hóa học của kim loại với nhóm (SO4) là MSO4. Công thức hóa học hợp chất của M với nhóm NO3 là: 
A.
M2NO3
B.
M2(NO3)3
C.
M(NO3)2
D.
MNO3
Câu 6
Kim loại M tạo ra hidroxit M(OH)3. Phân tử khối của hidroxit là 107. 
( O =16 ; H =1) Nguyên tử khối của M là :
A.
24
B.
27
C.
64
D.
56
Câu 7
Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách dễ dàng riêng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc và cho bay hơi: 
A.
Muối ăn và cát
B.
Muối ăn và đường
C.
Bột đường và bột gạo
D.
Cát và mạt sắt
Câu 8
Trong một nguyên tử thì:
A.
Số p = số n
B.
Số p = số e
C.
Số n = số e
D.
Số n + số p = số e
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6điểm )
1/ Một hợp chất tạo bởi nguyên tố Na (I) và nhóm nguyên tử (SO4).
Lập công thức hóa học của hợp chất đó.
Nêu những gì biết được về hợp chất đó.
2/ Một hợp chất có công thức hóa học là Mn2Ox, có phân tử khối là 222. 
Tìm giá trị của x. ( Mn = 55; O = 16 )
Xác định hóa trị của Mn trong hợp chất.
3/ Một nguyên tử A có tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử là 34 mà số hạt 
không mang điện là 12. Tìm số của mỗi hạt còn lại.
Lưu ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm vào các ô sau đây:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Họ và tên: ..............................
Lớp:........................
 KIỂM TRA 1 TIẾT.
 MÔN: HOÁ HỌC 8.
 THỜI GIAN: 45 phút.
 Đề: C
Điểm:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :
A.
Proton và electron
B.
Proton và nơtron
C.
Nơtron và electron
D.
Proton, nơtron và electron
Câu 2
Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách dễ dàng riêng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc và cho bay hơi:
A.
Muối ăn và cát
B.
Muối ăn và đường
C.
 Bột gạo và bột mì
D.
Cát và mạt sắt
Câu 3
Công thức hóa học của kim loại với nhóm (SO4) là MSO4. Công thức hóa học hợp chất của M với nhóm NO3 là:
A.
M2NO3
B.
M2(NO3)3
C.
M(NO3)2
D.
MNO3
Câu 4
Hợp chất là chất được cấu tạo bởi :
A.
2 nguyên tố hóa học trở lên
B.
2 nguyên tử trở lên
 C.
2 chất trộn lẫn vào nhau	
D.
3 nguyên tố hóa học trở lên
Câu 5
Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, SO3, Cl2, N2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A.
SO3 , Cl2, H2, O2
B.
Cl, H, O, C.
C.
C, Cl2, N2, O2.
D.
SO3, Cl, H, O2
Câu 6
Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các công thức cho sau đây:
A.
N2O3
B.
NO
C.
NO2
D.
N2O5
Câu 7
Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với YH2. Công thức hóa học của X và Y là :
A.
XY
B.
X2Y
C.
X2Y3
D.
XY2
Câu 8
Trong một nguyên tử thì:
A.
Số n + số p = số e
B.
Số p = số n
C.
Số n = số e
D.
Số p = số e
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6điểm )
1/ Một hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và nhóm nguyên tử (SO4).
Lập công thức hóa học của hợp chất đó.
Nêu những gì biết được về hợp chất đó.
2/ Một hợp chất có công thức hóa học là Fe2Ox, có phân tử khối là 160. 
Tìm giá trị của x. ( Fe = 56; O = 16 )
Xác định hóa trị của Fe trong hợp chất.
3/ a. Cho biết nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nhẹ hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần ?
 b. Tính khối lượng của nguyên tử oxi nặng bằng bao nhiêu gam ?
 ( Biết S = 32; O = 16; khối lượng của nguyên tử C= 1,9926 x 10- 23 gam)
Lưu ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm vào các ô sau đây:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Họ và tên: ..............................
Lớp:........................
 KIỂM TRA 1 TIẾT.
 MÔN: HOÁ HỌC 8.
 THỜI GIAN: 45 phút.
 Đề: D
Điểm:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 
Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách dễ dàng riêng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc và cho bay hơi:
A.
Muối ăn và cát
B.
Muối ăn và đường
C.
Bột gạo và bột mì
D.
Cát và mạt sắt
Câu 2 
Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các công thức cho sau đây:
A.
M2NO3
B.
M2(NO3)3
C.
M(NO3)2
D.
MNO3
Câu 3 
Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, SO3, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A.
C, Cl2, H2, O2.
B.
SO3, Cl, H, O2
C.
SO3 , Cl2, H2, O2
D.
Cl, H, O, C.
 Câu 4 
Hợp chất là chất được cấu tạo bởi :	
A.
2 chất trộn lẫn vào nhau	
B.
2 nguyên tố hóa học trở lên
C.
3 nguyên tố hóa học trở lên
D.
2 nguyên tử trở lên
Câu 5 
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :
A.
Proton và nơtron
B.
Nơtron và electron
C.
Proton và electron
D.
Proton, nơtron và electron
Câu 6 
Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với YH2. Công thức hóa học của X và Y là :
A.
XY
B.
X2Y
C.
XY2
D.
X2Y3
Câu 7 
Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các công thức cho sau đây:
A.
N2O5
B.
NO2
C.
NO
D.
N2O3
Câu 8 
Trong một nguyên tử thì:
A.
Số n = số e
B.
Số n + số p = số e
C.
Số p = số n
D.
Số p = số e
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6điểm )
1/ Một hợp chất tạo bởi nguyên tố Zn (II) và nhóm nguyên tử (PO4).
Lập công thức hóa học của hợp chất đó.
Nêu những gì biết được về hợp chất đó.
2/ Một hợp chất có công thức hóa học là Al2Ox, có phân tử khối là 102. 
Tìm giá trị của x. ( Al = 57; O = 16 )
Xác định hóa trị của Mn trong hợp chất.
3/ a. Cho biết nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nhẹ hơn nguyên tử đồng bao nhiêu lần ?
 b. Tính khối lượng của nguyên tử oxi nặng bằng bao nhiêu gam ?
 ( Biết S = 32; O = 16; khối lượng của nguyên tử C= 1,9926 x 10-23 gam)
Lưu ý: Học sinh làm phần trắc nghiệm vào các ô sau đây:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

File đính kèm:

  • docKt1tHo8-B1R.doc
Đề thi liên quan