Kiểm tra 1 tiết học kì II – công nghệ 11 năm học: 2011-2012

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì II – công nghệ 11 năm học: 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tröôøng Thcs&Thpt Nguyeãn Tri Phöông 	KIEÅM TRA 1 TIẾT HOÏC KÌ II – COÂNG NGHEÄ 11CB
Hoï vaø teân :........................................ Lôùp:11.......... Naêm hoïc: 2011-2012	 Maõ ñeà: 161
C©u 1 : ở kì nạp của động cơ Xăng 4 kì, môi chất gì được đưa vào xialnh của động cơ
A.Xăng	B.Không khí	C.Hỗn hợp Xăng+Không khí	D.Nhiên liệu dầu
C©u 2 : Tỉ số nén :	A.e = Vtp/Vbc	B.e = Vbc/Vct	C.e = Vbc/Vtp	D.e = Vtp/Vct
C©u 3 : Ở kì nạp của động cơ 4 kì
A.Cả 2 xupap đều đóng	 B.Cả 2 xupap đề mở	C.Xupap nạp đóng, xupap thải mở D.Xupap nạp mở, xupap thải đóng	
C©u 4 :Tìm đáp án đúng về tỉ số nén của 2 động cơ Xăng và động cơ Điêzen :
A.eĐ = 15-21 ; eX =6-10	B.eĐ = 14-20 ; eX =5-10	C.eĐ = 16-21 ; eX =6-10	D.eĐ = 17-21 ; eX =6-9	
C©u 5 :Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
A.Phần đỉnh.	B.Phần thân.	C.Phần bên ngoài.	D.Phần đầu.	
C©u 6 : Các chi tiết sau, nhóm chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền ?
A.Xupap nạp, xupap thải, bánh răng phân phối khí	B.Trục khuỷu, thanh truyền
C.Pitông, thanh truyền, trục khuỷu	D.Pittông, trục khuỷu, thanh truyền, bơm dầu
C©u 7 : Dây truyền tự động là gì?
A.Là tổ hợp các người máy công nghiệp được sắp xếp theo một trình tự nhất định
B.Là tổ hợp các máy tự động và người máy công nghiệp được sắp xếp theo một trình tự nhất định
C.Phương án khác
D.Là tổ hợp các máy tự động được sắp xếp theo một trình tự nhất định
C©u 8 : Hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết?
A.Hệ thống bôi trơn B.Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí	C.Hệ thống làm mát	D.Hệ thống khởi động
C©u 9 : Độ bền là gì?	A.Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B.Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C.Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D.Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C©u 10 : Động cơ đốt trong là loại động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ở đâu?
A.Trong xilanh của động cơ 	B.Trong nồi hơi	 	C.Ngoài xilanh của động cơ	D.Trong cácte	
C©u 11 : Trong động cơ 4 kì, số vòng quay của trục khuỷu bằng bao nhiêu lần số vòng quay của trục cam?
A.Bằng 2 lần	B.Bằng nhau 	C.Bằng 1/2 lần	D.Bằng 4 lần
C©u 12 : Bộ phận nào trong động cơ xăng làm nhiệm vụ hoà trộn xăng với không khí tạo thành hoà khí
A.Bầu lọc dầu	B.Bộ chế hoà khí	C.Bầu lọc khí	D.Bầu lọc xăng	
C©u 13 : Vật đúc sử dụng ngay gọi là gì?
A.Gia công đúc	B.Phôi đúc	C.Sản phẩm đúc	D.Chi tiết đúc	
C©u 14 : Hoà khí của hệ thống cung cấp nhiên liệu trong động cơ Điêzen được hình thành ở đâu?
A.Vòi phun	B.Đường ống nạp	C.Buồng cháy xilanh của động cơ	D.Bộ chế hoà khí	
C©u 15 : Nhiệm vụ của thanh truyền là:
A.Nhận lực từ trục khuỷu làm quay máy công tác	B.Truyền lực giữa pittông và trục khuỷu
C.Làm cho pittông chuyển động tịnh tiến	D.Làm chi pittông chuyển động quay tròn	
C©u 16 : Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn
A.Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bu lông, đai ốc.
B.Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ mối hàn, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn
C.Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung cháy chỗ mối hàn, kim loại kết tinh tạo thành mối hàn
D.Đáp án khác
C©u 17 :Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có bộ phận nào để làm mát.
A.Aó nước	B.Cánh tản nhiệt	C.Đường dẫn không khí	D.Quạt gió
C©u 18 : Trong động cơ Điêzen, nhiên liệu được phun vào trong xilanh có áp suất như thế nào?
A.Bằng áp suất khí trong xilanh	B.Cao hơn hoặc bằng áp suất khí trong xilanh
C.Cao hơn áp suất khí trong xilanh	D.Nhỏ hơn áp suất khí trong xilanh	
C©u 19 :Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A.Van kim ở bầu phao.	B.Vòi phun.	C.Bướm gió.	D.Bướm ga.
C©u 20 : ở cuối kì nén của động cơ điêzen 4 kì, bộ phận nào làm nhiệm vụ đưa nhiên liệu dầu điêzen vào xilanh của động cơ
A.Vòi phun	B.Xupap nạp	C.Bộ chế hòa khí	D.Buzi	
C©u 21 :Động cơ 4 kì là loại động cơ :
A.1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1800	B.1 chu trình làm việc thực hiện 2 hành trình của pittông
C.1 chu trình làm việc thực hiện 4 hành trình của pittông	D.1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 3600
C©u 22 : Thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào để làm mát:
A.Aó nước	B.Quạt gió	C.Cánh tản nhiệt	D.Đường dẫn không khí
C©u 23 : Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực có đặc điểm gì?
A.Khối lượng, thành phần vật liệu không thay đổi	B.Khối lượng, thành phần vật liệu thay đổi
C.Khối lượng, hình dạng thay đổi	D.Khối lượng, hình dạng không thay đổi
C©u 24 : Ở kì nạp của động cơ Điêzen 4 kì, môi chất gì được đưa vào bên trong xilanh của động cơ là:
A.Không khí	B.Hòa khí (Xăng + Không khí)	C.Xăng	D.Nhiên liệu dầu điêzen
C©u 25 :Dầu bôi trơn trong động cơ đốt trong có nhiệm vụ
A.Làm sạch các bề mặt ma sát	B.Giảm ma sát giữa các chi tiết của động cơ có sự chuyển động tương đối
C.Bao kín	D.Tất cả các phương án đề đúng
C©u 26 : Ở kì cháy-dãn nở của động cơ 4 kì. 2 xuapap như thế nào?
A.2 xupap đều đóng. B.Xupap nạp đóng, xupap thải mở.	C.2 xupap đều mở. D.Xupap nạp mở, xupap thải đóng.
C©u 27 : Một chu trình làm việc của động cơ là :
A.Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, thải 
B.Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở
C.Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải 
D.Trong xilanh diễn ra lần lượt các quá trình: Nạp, cháy-dãn nở, thải
C©u 28 : Đâu là nhược điểm của phương pháp đúc
A.Không chế tạo được chi tiết hoặc phôi có hình dạng phức tạp	B.Phương án khác
C.Tạo ra khuyết tật, rỗ khí, rỗ xỉ	D.Dễ bị cong vênh hoặc nứt
C©u 29 : Độ cứng của vật liệu làm dao cắt so với chi tiết cần phải gia công là:
A.Nhỏ hơn	B.Lớn hơn	C.Bằng nhau	D.Không cần thiết
C©u 30 : Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào?
A.Áp lực	B.Đúc 	C.Hàn	D.Cắt gọt	
C©u 31 : Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . .
A.Thân máy.	B.Cacte.	C.Xilanh.	D.Nắp máy.
C©u 32 : Ở kì thải của động cơ 4 kì
A.Xupap nạp mở, xupap thải đóng	B.Cả 2 xupap đều đóng C.Cả 2 xupap đều mở D.Xupap nạp đóng, xupap thải mở
C©u 33 : Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A.Van khống chế lượng dầu qua két. 	B.Không có van nào. 	C.Van hằng nhiệt.	D.Van an toàn.	
C©u 34 : Ở kì nạp của động cơ 4 kì pittông chuyển động từ
A.Từ vị trí bất kì đến điểm chết trên	B.Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C.Từ vị trí bất kì đến điểm chết dưới	D.Điểm chết trên xuống điểm chết dưới	
C©u 35 : Thể tích toàn phần (Vtp) là:
A.Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới
B.Thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết
C.Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh, đỉnh pittông khi pittông ở điểm chế trên
D.Thể tích không gian giới hạn bởi xilanh khi pittông ở điểm chết trên
C©u 36 : Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
A.Thanh truyền với trục khuỷu.	B.Piston với xilanh.	C.Piston với trục khuỷu.	D.Piston với thanh truyền.
C©u 37 : Kì nào là kì sinh công? A.Kỳ hút.	B.Kỳ thải.	C.Kỳ nén.	D.Kỳ cháy - giãn nở
C©u 38 : Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thải đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài
A.Hệ thống bơm dầu B.Cơ cấu phân phối khí C.Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền D.Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí
C©u 39 : Chi tiết nào của động cơ 2 kì làm nhiệm vụ van trượt để đóng mở các cửa nạp, thải, quét khí?
A.Xilanh	B.Pittông	C.Xupap	D.Thanh truyền
C©u 40 : Đâu là cách sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của đơn vị đo độ cứng?
A.HV→ HB→ HRC	B.HB → HRC→ HV	C.HRC→ HB → HV	D.HV→ HRC→ HB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
D
A
D
C
B
A
B
A
A
B
B
C
B
C
A
C
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
A
A
D
A
C
C
B
B
D
D
D
D
A
D
D
C
C
C
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : congnghe11-1tiet-ki2
M· ®Ò : 161
01
{ | ) ~
28
{ | ) ~
02
) | } ~
29
{ ) } ~
03
{ | } )
30
{ ) } ~
04
) | } ~
31
{ | } )
05
{ | } )
32
{ | } )
06
{ | ) ~
33
{ | } )
07
{ ) } ~
34
{ | } )
08
) | } ~
35
) | } ~
09
{ ) } ~
36
{ | } )
10
) | } ~
37
{ | } )
11
) | } ~
38
{ ) } ~
12
{ ) } ~
39
{ ) } ~
13
{ ) } ~
40
{ ) } ~
14
{ | ) ~
15
{ ) } ~
16
{ | ) ~
17
) | } ~
18
{ | ) ~
19
{ | } )
20
) | } ~
21
{ | ) ~
22
{ | ) ~
23
) | } ~
24
) | } ~
25
{ | } )
26
) | } ~
27
{ | ) ~

File đính kèm:

  • dockiemtra 1 tiet kh2cn11.doc