Kiểm tra 1 tiết Hình Học Khối 10 - Đề 739

doc8 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Hình Học Khối 10 - Đề 739, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Nguyễn Bỉnh khiêm Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên :.. Hình Học K10
Chọn phương án đúng Đề 739
Câu 1 Cho phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 – 8x + 4y – 5 = 0 toạ độ tâm và bán kính là :
A I (4;2) R = 25 B I(4;- 2) R = 25 C I(4;-2) R = 5 D I(-2;4) R = 5 .
Câu 2 Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A (x – 3)2 + (y – 5)2 + 4 = 0 B x2 + 3y2 + x + 4y – 9 = 0
C (x – 2 )2 + (y + 4)2- 6 = 0 D (x +1)2 - (y – 4)2 = 36 
Câu 3 Đường tròn có tâm I(1;1) và bán kính R = 4 có phương trình là:
A (x – 1)2 + (y –1)2 = 16 B (x-1)2 +(y – 1)2 = 4 
C (x +1)2 + (y +1)2 = 16 D (x +1)2 + (y +1)2 = 4
Câu 4 Cho đường tròn ( C) : x2 +y2 – 2x - 8 = 0 .Toạ độ điểm nao sau đây năm ngoài đường tròn đó:
A M(1;0) B N(10; 0) C (-12;3) D cả B,C.
Câu 5 Đường tròn đường kính AB với A(1;-1) và B(3; -5) có phương trình là:
A (x –2)2 + ( y+3)2 = 20 B (x –2)2 + ( y+3)2 = 10 
C (x –2)2 + ( y+3)2 = 5 D (x +2)2 + ( y+3)2 = 20 
Câu 6 Phương trình có tâm I(-3;4) và đi qua A(-3;2) là:
A x2 + y2 + 6x – 8y + 21 = 0 B (x + 3)2 + (y – 4)2 = 4 
C (x + 3)2 + (y – 4)2 – 4 = 0 D cả A,B ,C 
Câu 7 Cho đường tròn (C ): x2 + y 2 – 4x – 2y = 0 và đường thẳng d:x + 2y + 1 = 0 .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A d qua tâm của đường tròn (C ) B d cắt ( C ) tại hai điểm 
C d tiếp xúc ( C ) D d không có điểm chung với (C ).
Câu 8 Đường thẳng d :4x + 3y + m = 0 tiếp xúc đường tròn ( C) :x2 + y2 = 1 khi:
A m = 5 B m =3 C m = 1 D m = 0 
Câu 9 Cho đường tròn (C ) : x2 +y2 + 2x + 4y –20 = 0 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh sau :
A ( C) có tâm I (1 ;2 ) B (C ) có bán kính R = 5 
C ( C ) không đi qua điểm A(1; 1) D (C ) đi qua M(2 ;2).
Câu 10 Đương tròn đi qua ba điểm A(0;2) B (-2;0) C( 2;0) có phương trình là :
A x2+ y2 = 8 B x2 + y2 – 4 = 0
C x2 + y2 + 2x + 4 = 0 D x2 + y2 – 2x –8 = 0 . 
Câu 11 Cho (E): 9x2 + 25y2 = 225 .Tìm mệnh đề đúng :
A Đỉnh A1(-5 ; 0 ) và F1F2 = 10 B Đỉnh B2(3 ;0 ) và F1(-4;0)
C Đỉnh A2(5 ;0) và F2(4;0) D trục lớn là 10 ,trục nhỏ là 8.
Câu 12 Elip có phương trình (E ) :x2 + 4y2 = 1 .Tìm mệnh đề đúng :
A trục lớn là 1 B Tiêu cự là 6 C Trục nhỏ là 1 D Trục nhỏ là 4 
Câu 13 Một Elip có trục lớn băng 26 trục nhỏ là 8 có phương trình là :
A 169x2 + 16y2 = 1 B C D đáp số khác.
Câu 14 Cho (E) : 4x2 + 9y2 = 36 .Tìm mệnh đề sai trong các mệmh đề sau:
A 2a = 6 B 2b = 4 C 2c = 5 D 
Câu 15 Cho (E) có đỉnh A1(-3;0) F1(1;0) có phương trình chính tắt là:
A B 8x2 + 9y2 = 1 C 8x2 + 9y2 – 72 = 0 D A,C đúng.
Câu 16 Elíp : và (a >b > 0) trở thành đương tròn khi :
A a = b B a > b C a < b D a = b = c .
Câu 17 Cho (E):9x2 + 16y2 = 144 và đường thẳng d:y – 3 = 0tích khoảng cách từ hai tiêu điểm của (E ) đến d có giá trị là :
A 9 B 81 C 7 D 16 
Câu 18 Cho (E): độ dài trục nhỏ là:
A 2 B 1 / 2 C D 2
Câu 19 Cho (E) : . Độ dài tiêu cự là :
A 2 B 1 C 4 D 6
Câu 20 Phương trình elip đi qua 2 điểm A (0;3) B(-4;0) có phương trình :
A 9x2 + y2 = 9 B 9x2 + 16y2 = 144 C 9x2 + 16y2 = 1 D x2 + y2= 16 .
HẾT
Trường Nguyễn Bỉnh khiêm Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên :.. Hình Học K10
Chọn phương án đúng Đề 115
Câu 1 Phương trình có tâm I(-3;4) và đi qua A(-3;2) là:
A x2 + y2 + 6x – 8y + 21 = 0 B (x + 3)2 + (y – 4)2 = 4 
C (x + 3)2 + (y – 4)2 – 4 = 0 D cả A,B ,C 
Câu 2 Cho đường tròn (C ): x2 + y 2 – 4x – 2y = 0 và đường thẳng d:x + 2y + 1 = 0 .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A d qua tâm của đường tròn (C ) B d cắt ( C ) tại hai điểm 
C d tiếp xúc ( C ) D d không có điểm chung với (C ).
Câu 3Đường thẳng d :4x + 3y + m = 0 tiếp xúc đường tròn ( C) :x2 + y2 = 1 khi:
A m = 5 B m =3 C m = 1 D m = 0 
Câu 4 Cho đường tròn (C ) : x2 +y2 + 2x + 4y –20 = 0 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh sau :
A ( C) có tâm I (1 ;2 ) B (C ) có bán kính R = 5 
C ( C ) không đi qua điểm A(1; 1) D (C ) đi qua M(2 ;2).
Câu 5 Đương tròn đi qua ba điểm A(0;2) B (-2;0) C( 2;0) có phương trình là :
A x2+ y2 = 8 B x2 + y2 – 4 = 0
C x2 + y2 + 2x + 4 = 0 D x2 + y2 – 2x –8 = 0 . 
Câu 6 Cho (E): 9x2 + 25y2 = 225 .Tìm mệnh đề đúng :
A Đỉnh A1(-5 ; 0 ) và F1F2 = 10 B Đỉnh B2(3 ;0 ) và F1(-4;0)
C Đỉnh A2(5 ;0) và F2(4;0) D trục lớn là 10 ,trục nhỏ là 8.
Câu 7 Cho phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 – 8x + 4y – 5 = 0 toạ độ tâm và bán kính là :
A I (4;2) R = 25 B I(4;- 2) R = 25 C I(4;-2) R = 5 D I(-2;4) R = 5 .
Câu 8 Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A (x – 3)2 + (y – 5)2 + 4 = 0 B x2 + 3y2 + x + 4y – 9 = 0
C (x – 2 )2 + (y + 4)2- 6 = 0 D (x +1)2 - (y – 4)2 = 36 
Câu 9 Đường tròn có tâm I(1;1) và bán kính R = 4 có phương trình là:
A (x – 1)2 + (y –1)2 = 16 B (x-1)2 +(y – 1)2 = 4 
C (x +1)2 + (y +1)2 = 16 D (x +1)2 + (y +1)2 = 4
Câu 10 Cho đường tròn ( C) : x2 +y2 – 2x - 8 = 0 .Toạ độ điểm nao sau đây năm ngoài đường tròn đó:
A M(1;0) B N(10; 0) C (-12;3) D cả B,C.
Câu 11Đường tròn đường kính AB với A(1;-1) và B(3; -5) có phương trình là:
A (x –2)2 + ( y+3)2 = 20 B (x –2)2 + ( y+3)2 = 10 
C (x –2)2 + ( y+3)2 = 5 D (x +2)2 + ( y+3)2 = 20 
Câu 12 Cho (E) có đỉnh A1(-3;0) F1(1;0) có phương trình chính tắt là:
A B 8x2 + 9y2 = 1 C 8x2 + 9y2 – 72 = 0 D A,C đúng.
Câu 13Elíp : và (a >b > 0) trở thành đương tròn khi :
A a = b B a > b C a < b D a = b = c .
Câu 14 Cho (E):9x2 + 16y2 = 144 và đường thẳng d:y – 3 = 0tích khoảng cách từ hai tiêu điểm của (E ) đến d có giá trị là :
A 9 B 81 C 7 D 16 
Câu 15 Cho (E): độ dài trục nhỏ là:
A 2 B 1 / 2 C D 2
Câu 16 Cho (E) : . Độ dài tiêu cự là :
A 2 B 1 C 4 D 6
Câu 17 Phương trình elip đi qua 2 điểm A (0;3) B(-4;0) có phương trình :
A 9x2 + y2 = 9 B 9x2 + 16y2 = 144 C 9x2 + 16y2 = 1 D x2 + y2= 16 .
Câu 18Elip có phương trình (E ) :x2 + 4y2 = 1 .Tìm mệnh đề đúng :
A trục lớn là 1 B Tiêu cự là 6 C Trục nhỏ là 1 D Trục nhỏ là 4 
Câu 19Một Elip có trục lớn băng 26 trục nhỏ là 8 có phương trình là :
A 169x2 + 16y2 = 1 B C D đáp số khác.
Câu 20 Cho (E) : 4x2 + 9y2 = 36 .Tìm mệnh đề sai trong các mệmh đề sau:
A 2a = 6 B 2b = 4 C 2c = 5 D 
Hết
Trường Nguyễn Bỉnh khiêm Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên :.. Hình Học K10
Chọn phương án đúng Đề 175
Câu 1 Đương tròn đi qua ba điểm A(0;2) B (-2;0) C( 2;0) có phương trình là :
A x2+ y2 = 8 B x2 + y2 – 4 = 0
C x2 + y2 + 2x + 4 = 0 D x2 + y2 – 2x –8 = 0 . 
Câu 2 Cho (E): 9x2 + 25y2 = 225 .Tìm mệnh đề đúng :
A Đỉnh A1(-5 ; 0 ) và F1F2 = 10 B Đỉnh B2(3 ;0 ) và F1(-4;0)
C Đỉnh A2(5 ;0) và F2(4;0) D trục lớn là 10 ,trục nhỏ là 8.
Câu 3 Cho phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 – 8x + 4y – 5 = 0 toạ độ tâm và bán kính là :
A I (4;2) R = 25 B I(4;- 2) R = 25 C I(4;-2) R = 5 D I(-2;4) R = 5 .
Câu 4 Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A (x – 3)2 + (y – 5)2 + 4 = 0 B x2 + 3y2 + x + 4y – 9 = 0
C (x – 2 )2 + (y + 4)2- 6 = 0 D (x +1)2 - (y – 4)2 = 36 
Câu 5 Đường tròn có tâm I(1;1) và bán kính R = 4 có phương trình là:
A (x – 1)2 + (y –1)2 = 16 B (x-1)2 +(y – 1)2 = 4 
C (x +1)2 + (y +1)2 = 16 D (x +1)2 + (y +1)2 = 4
Câu 6 Cho đường tròn ( C) : x2 +y2 – 2x - 8 = 0 .Toạ độ điểm nao sau đây năm ngoài đường tròn đó:
A M(1;0) B N(10; 0) C (-12;3) D cả B,C.
Câu 7 Đường tròn đường kính AB với A(1;-1) và B(3; -5) có phương trình là:
A (x –2)2 + ( y+3)2 = 20 B (x –2)2 + ( y+3)2 = 10 
C (x –2)2 + ( y+3)2 = 5 D (x +2)2 + ( y+3)2 = 20 
Câu 8 Cho (E) có đỉnh A1(-3;0) F1(1;0) có phương trình chính tắt là:
A B 8x2 + 9y2 = 1 C 8x2 + 9y2 – 72 = 0 D A,C đúng.
Câu 9 Phương trình có tâm I(-3;4) và đi qua A(-3;2) là:
A x2 + y2 + 6x – 8y + 21 = 0 B (x + 3)2 + (y – 4)2 = 4 
C (x + 3)2 + (y – 4)2 – 4 = 0 D cả A,B ,C 
Câu 10 Cho đường tròn (C ): x2 + y 2 – 4x – 2y = 0 và đường thẳng d:x + 2y + 1 = 0 .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A d qua tâm của đường tròn (C ) B d cắt ( C ) tại hai điểm 
C d tiếp xúc ( C ) D d không có điểm chung với (C ).
Câu 11 Đường thẳng d :4x + 3y + m = 0 tiếp xúc đường tròn ( C) :x2 + y2 = 1 khi:
A m = 5 B m =3 C m = 1 D m = 0 
Câu 12 Cho đường tròn (C ) : x2 +y2 + 2x + 4y –20 = 0 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh sau :
A ( C) có tâm I (1 ;2 ) B (C ) có bán kính R = 5 
C ( C ) không đi qua điểm A(1; 1) D (C ) đi qua M(2 ;2).
Câu 13Elíp : và (a >b > 0) trở thành đương tròn khi :
A a = b B a > b C a < b D a = b = c .
Câu 14 Cho (E):9x2 + 16y2 = 144 và đường thẳng d:y – 3 = 0tích khoảng cách từ hai tiêu điểm của (E ) đến d có giá trị là :
A 9 B 81 C 7 D 16 
Câu 15 Cho (E): độ dài trục nhỏ là:
A 2 B 1 / 2 C D 2
Câu 16 Cho (E) : . Độ dài tiêu cự là :
A 2 B 1 C 4 D 6
Câu 17 Phương trình elip đi qua 2 điểm A (0;3) B(-4;0) có phương trình :
A 9x2 + y2 = 9 B 9x2 + 16y2 = 144 C 9x2 + 16y2 = 1 D x2 + y2= 16 .
Câu 18Elip có phương trình (E ) :x2 + 4y2 = 1 .Tìm mệnh đề đúng :
A trục lớn là 1 B Tiêu cự là 6 C Trục nhỏ là 1 D Trục nhỏ là 4 
Câu 19Một Elip có trục lớn băng 26 trục nhỏ là 8 có phương trình là :
A 169x2 + 16y2 = 1 B C D đáp số khác.
Câu 20 Cho (E) : 4x2 + 9y2 = 36 .Tìm mệnh đề sai trong các mệmh đề sau:
A 2a = 6 B 2b = 4 C 2c = 5 D 
Hết
Trường Nguyễn Bỉnh khiêm Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên :.. Hình Học K10
Chọn phương án đúng Đề 815
Câu 1 Đương tròn đi qua ba điểm A(0;2) B (-2;0) C( 2;0) có phương trình là :
A x2+ y2 = 8 B x2 + y2 – 4 = 0
C x2 + y2 + 2x + 4 = 0 D x2 + y2 – 2x –8 = 0 . 
Câu 2 Cho (E): 9x2 + 25y2 = 225 .Tìm mệnh đề đúng :
A Đỉnh A1(-5 ; 0 ) và F1F2 = 10 B Đỉnh B2(3 ;0 ) và F1(-4;0)
C Đỉnh A2(5 ;0) và F2(4;0) D trục lớn là 10 ,trục nhỏ là 8.
Câu 3 Elip có phương trình (E ) :x2 + 4y2 = 1 .Tìm mệnh đề đúng :
A trục lớn là 1 B Tiêu cự là 6 C Trục nhỏ là 1 D Trục nhỏ là 4 
Câu 4 Một Elip có trục lớn băng 26 trục nhỏ là 8 có phương trình là :
A 169x2 + 16y2 = 1 B C D đáp số khác.
Câu 5 Cho (E) : 4x2 + 9y2 = 36 .Tìm mệnh đề sai trong các mệmh đề sau:
A 2a = 6 B 2b = 4 C 2c = 5 D 
Câu 6 Cho (E) có đỉnh A1(-3;0) F1(1;0) có phương trình chính tắt là:
A B 8x2 + 9y2 = 1 C 8x2 + 9y2 – 72 = 0 D A,C đúng.
Câu 7 Elíp : và (a >b > 0) trở thành đương tròn khi :
A a = b B a > b C a < b D a = b = c .
Câu 8 Cho (E):9x2 + 16y2 = 144 và đường thẳng d:y – 3 = 0tích khoảng cách từ hai tiêu điểm của (E ) đến d có giá trị là :
A 9 B 81 C 7 D 16 
Câu 9 Cho (E): độ dài trục nhỏ là:
A 2 B 1 / 2 C D 2
Câu 10 Cho (E) : . Độ dài tiêu cự là :
A 2 B 1 C 4 D 6
Câu 11 Phương trình elip đi qua 2 điểm A (0;3) B(-4;0) có phương trình :
A 9x2 + y2 = 9 B 9x2 + 16y2 = 144 C 9x2 + 16y2 = 1 D x2 + y2= 16 .
Câu 12 Cho phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 – 8x + 4y – 5 = 0 toạ độ tâm và bán kính là :
A I (4;2) R = 25 B I(4;- 2) R = 25 C I(4;-2) R = 5 D I(-2;4) R = 5 .
Câu 13 Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A (x – 3)2 + (y – 5)2 + 4 = 0 B x2 + 3y2 + x + 4y – 9 = 0
C (x – 2 )2 + (y + 4)2- 6 = 0 D (x +1)2 - (y – 4)2 = 36 
Câu 14 Đường tròn có tâm I(1;1) và bán kính R = 4 có phương trình là:
A (x – 1)2 + (y –1)2 = 16 B (x-1)2 +(y – 1)2 = 4 
C (x +1)2 + (y +1)2 = 16 D (x +1)2 + (y +1)2 = 4
Câu 15 Cho đường tròn ( C) : x2 +y2 – 2x - 8 = 0 .Toạ độ điểm nao sau đây năm ngoài đường tròn đó:
A M(1;0) B N(10; 0) C (-12;3) D cả B,C.
Câu 16 Đường tròn đường kính AB với A(1;-1) và B(3; -5) có phương trình là:
A (x –2)2 + ( y+3)2 = 20 B (x –2)2 + ( y+3)2 = 10 
C (x –2)2 + ( y+3)2 = 5 D (x +2)2 + ( y+3)2 = 20 
Câu 17 Phương trình có tâm I(-3;4) và đi qua A(-3;2) là:
A x2 + y2 + 6x – 8y + 21 = 0 B (x + 3)2 + (y – 4)2 = 4 
C (x + 3)2 + (y – 4)2 – 4 = 0 D cả A,B ,C 
Câu 18 Cho đường tròn (C ): x2 + y 2 – 4x – 2y = 0 và đường thẳng d:x + 2y + 1 = 0 .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A d qua tâm của đường tròn (C ) B d cắt ( C ) tại hai điểm 
C d tiếp xúc ( C ) D d không có điểm chung với (C ).
Câu 19 Đường thẳng d :4x + 3y + m = 0 tiếp xúc đường tròn ( C) :x2 + y2 = 1 khi:
A m = 5 B m =3 C m = 1 D m = 0 
Câu 20 Cho đường tròn (C ) : x2 +y2 + 2x + 4y –20 = 0 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh sau :
A ( C) có tâm I (1 ;2 ) B (C ) có bán kính R = 5 
C ( C ) không đi qua điểm A(1; 1) D (C ) đi qua M(2 ;2).
Hết

File đính kèm:

  • docde thi.doc
Đề thi liên quan