Kì thi Cuối học kì I-Năm học 2007-2008 Môn thi : Đọc thầm - Lớp 4 Thời gian làm bài : 30 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi Cuối học kì I-Năm học 2007-2008 Môn thi : Đọc thầm - Lớp 4 Thời gian làm bài : 30 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Dương Minh Châu
Lớp ………………………………….
Họ tên ………………………………. 
Kì thi Cuối học kì I-Năm học 2007-2008
Mơn thi : Đọc thầm - Lớp 4 
Thời gian làm bài : 30 phút 
ĐỀ B
Giám thị 
Số thứ tự 
Điểm 
Giám khảo 
Số thứ tự
ĐỀ B
NHỮNG CÁNH BƯỚM BÊN BỜ SƠNG
Ngồi giờ học ,chúng tơi tha thẩn bên bờ sơng bắt bướm .Chao ơi , những con bướm đủ hình dáng , đủ sắc màu .Con xanh biếc pha đen như nhung bay nhanh loang lống .Con vàng sẫm , nhiều hình mặt nguyệt ven cánh cĩ răng cưa , lượn lờ đờ như trơi trong nắng .Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn ,màu nâu xỉn ,cĩ hình đơi mắt trịn ,vẻ dữ tợn .Bướm trắng bay theo đàn líu ríu như hoa nắng .Loại bướm nhỏ đen kịt ,là là theo chiều giĩ ,hệt như tàn than của những đám đốt nương .Cịn lũ bướm vàng tươi xinh xinh của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát ,chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sơng .Chúng cứ quấn quýt quanh màu vàng hoa cải và quanh những con đơng tây xanh mọng nằm chờ đến lượt mình được hố bướm vàng .
 Vũ Tú Nam
 Trích “ Từ dịng sơng ấy”
Phần I : Đọc đoạn văn trên rồi điền các từ thích hợp vào chỗ trống :( 4 điểm) 1/-Tìm trong bài đọc trên : 
- Hai tính từ chỉ màu sắc: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hai tính từ chỉ hình dáng ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hai đ đ ộng từ chỉ hoạt động của các con bướm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/- Chọn một câu trong đoạn văn trên rồi dựa vào nội dung câu đĩ để đặt 2 câu hỏi :
Một câu trong đoạn văn trên
Dựa vào nội dung câu đĩ để đặt 2 câu hỏi :
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Phần II : Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng 
1/- Hình ảnh nào là hình ảnh so sánh ? 
 Con vàng sẫm , nhiều hình mặt nguyệt ven cánh cĩ răng cưa , lượn lờ đờ như trơi trong nắng.
 Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn ,màu nâu xỉn ,cĩ hình đơi mắt trịn ,vẻ dữ tợn.
 Cịn lũ bướm vàng tươi xinh xinh của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát ,chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sơng.
 2 /- Câu nào diễn tả cảm xúc mạnh mẽ trong lịng của các chú học trị trong đoạn văn trên:
 Ngồi giờ học ,chúng tơi tha thẩn bên bờ sơng bắt bướm.
 Chao ơi , những con bướm đủ hình dáng , đủ sắc màu.
 Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn ,màu nâu xỉn ,cĩ hình đơi mắt trịn ,vẻ dữ tợn.
3 /- Từ nhút nhát là từ loại gì ?
danh từ 
tính từ 
động từ 
4/- Dịng nào viết đúng các từ láy :
 tha thẩn, loang lống, lờ đờ ,líu ríu, tàn than , nhút nhát, quấn quýt
 tha thẩn , loang lống , lờ đờ , líu ríu , xinh xinh , nhút nhát , quấn quýt
 tha thẩn, loang lống, lờ đờ ,líu ríu, như nhung , nhút nhát, quấn quýt
Trường Tiểu học Dương Minh Châu
Lớp ………………………………….
Họ tên ………………………………. 
Kì thi Cuối học kì I-Năm học 2007-2008
Mơn thi : Đọc thầm - Lớp 4 
Thời gian làm bài : 30 phút 
ĐỀ A
Giám thị 
Số thứ tự 
Điểm 
Giám khảo 
Số thứ tự
ĐỀ A
NHỮNG CÁNH BƯỚM BÊN BỜ SƠNG
Ngồi giờ học ,chúng tơi tha thẩn bên bờ sơng bắt bướm .Chao ơi , những con bướm đủ hình dáng , đủ sắc màu .Con xanh biếc pha đen như nhung bay nhanh loang lống .Con vàng sẫm , nhiều hình mặt nguyệt ven cánh cĩ răng cưa , lượn lờ đờ như trơi trong nắng .Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn ,màu nâu xỉn ,cĩ hình đơi mắt trịn ,vẻ dữ tợn .Bướm trắng bay theo đàn líu ríu như hoa nắng .Loại bướm nhỏ đen kịt ,là là theo chiều giĩ ,hệt như tàn than của những đám đốt nương .Cịn lũ bướm vàng tươi xinh xinh của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát ,chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sơng .Chúng cứ quấn quýt quanh màu vàng hoa cải và quanh những con đơng tây xanh mọng nằm chờ đến lượt mình được hố bướm vàng .
 Vũ Tú Nam
 Trích “ Từ dịng sơng ấy”
Phần I : Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng 
1/- Hình ảnh nào là hình ảnh so sánh ? 
 a. Con vàng sẫm , nhiều hình mặt nguyệt ven cánh cĩ răng cưa , lượn lờ đờ như trơi trong nắng.
 b. Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn ,màu nâu xỉn ,cĩ hình đơi mắt trịn ,vẻ dữ tợn.
 c. Cịn lũ bướm vàng tươi xinh xinh của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát ,chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sơng.
 2 /- Câu nào diễn tả cảm xúc mạnh mẽ trong lịng của các chú học trị trong đoạn văn trên:
 a. Ngồi giờ học ,chúng tơi tha thẩn bên bờ sơng bắt bướm.
 b. Chao ơi , những con bướm đủ hình dáng , đủ sắc màu.
 c. Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn ,màu nâu xỉn ,cĩ hình đơi mắt trịn ,vẻ dữ tợn.
3 /- Từ nhút nhát là từ loại gì ?
a. danh từ 
b. tính từ 
c. động từ 
4/- Dịng nào viết đúng các từ láy :
 a. tha thẩn, loang lống, lờ đờ ,líu ríu, tàn than , nhút nhát, quấn quýt
 b. tha thẩn , loang lống , lờ đờ , líu ríu , xinh xinh , nhút nhát , quấn quýt
 c. tha thẩn, loang lống, lờ đờ ,líu ríu, như nhung , nhút nhát, quấn quýt
Phần II : Đọc đoạn văn trên rồi điền các từ thích hợp vào chỗ trống 1/-Tìm trong bài đọc trên : 
- Hai tính từ chỉ màu sắc: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hai tính từ chỉ hình dáng ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hai động từ chỉ hoạt động của các con bướm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/- Chọn một câu trong đoạn văn trên rồi dựa vào nội dung câu đĩ để đặt 2 câu hỏi :
Một câu trong đoạn văn trên
Dựa vào nội dung câu đĩ để đặt 2 câu hỏi :
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………

File đính kèm:

  • docDE THI DOC THAM HKI DE NGHI.doc