Hướng dẫn ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2013 – 2014 Lịch Sử 6

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2013 – 2014 Lịch Sử 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
NĂM HỌC 2013 – 2014 LỊCH SỬ 6
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1. - Một thế kỉ là ……100……năm.	
- Một thiên niên kỉ là …1000……..năm.
- Năm 938 thuộc thế kỉ thứ I – Thiên niên kỉ I
- Năm 2012 thuộc thế kỉ: XXI – Thiên niên kỉ III
2. - Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc cách năm 40 bao nhiêu năm? à 219 năm
- Năm 248 cách năm 2012 bao nhiêu năm? à 1764 năm
- Năm 80 TCN một hiện vật cổ được chôn dưới đất. Đến năm 40 TCN hiện vật đó được đào lên. Hỏi hiện vật đó nằm dưới đất bao nhiêu năm? à 40 năm
3.- Người Tối Cổ và Người Tinh Khôn sống thế nào?
- Công cụ lao động của Người Tối Cổ? à Đã có sẵn trong tự nhiên hoặc đè ghẽo thô sơ.
- Người tối cổ sống bằng nguồn lương thực có từ đâu? à Săn bắt và hái lượm.
- Quá trình tiến hóa cua loài người diễn ra như thế nào? à Vượn cổ à Người tối cổ à Người tinh khôn.
4.- Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? (theo thứ tự)
A- Công cụ kim loại xuất hiện
B- Sản xuất phát triển
C- Sản phẩm dư thừa
D- Xã hội phân hóa giàu nghèo
E- Xã hội nguyên thủy tan rã
5.- Các quốc gia cổ đại:
* Phương Đông: + Tên các quốc gia cổ đại: Trung Quốc, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập.
 + Thời gian hình thành: Cuối TNK IV – Đầu TNK III TCN.
 + Kinh tế chính: Công nghiệp trồng lúa nước.
 + Thành phần xã hội: 3 tầng lớp: quý tộc, nông dân, nô lệ.
 + Thể chế nhà nước: Quân chủ chuyên chế.
* Phương Tây: + Tên các quốc gia cổ đại: Hi Lạp, Rô ma
 + Thời gian hình thành: Đầu TNK I TCN
 + Kinh tế chính: Thủ công nghiệp và thương nghiệp
 + Thành phần xã hội: 2 giai cấp: chủ nô và nô lệ
 + Thể chế nhà nước: Dân chủ chủ nô
II: TỰ LUẬN:
1.- Điểm khác nhau giữa nô lệ ở các ở các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây?
* Phương Đông:
- Nô lệ chỉ hầu hạ, phục vụ cho tầng lớp quý tộc.
- Nô lệ không trực tiếp làm ra của cải
- Số lượng: ít
* Phương Tây:
- Lực lượng sản xuất chính.
- Là người trực tiếp tạo ra mọi của cải, vật chất cung cấp cho xã hội.
- Làm việc cực nhọc, vất vả.
- Là “Công cụ biết nói” của chủ nô.
- Số lượng: đông.
2.- Các dân tộc Phương đông phương Tây thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì?
* Phương đông:
- Hình thành những tri thức đầu tiên của thiên văn
- Sáng tạo ra âm lịch, đồng hồ đo thời gian
- Chữ viết: chữ tượng hình
- Toán học: phép đếm, số p = 3.1416, chữ số…
- Kiến trúc: Vạn lí trường thành, Kim tự tháp…
* Phương Tây:
- Dương lịch
- Sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c…
- Đạt nhiều thành tựu về: toán học, vật lý, triết học, sử học, địa lý…
-Văn học có nhiều tác phẩm nổi tiếng
- Kiến trúc: Đấu trường Cô-li-dơ, đền Pác-tê-nông…
3.- Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu?
+ Địa điểm: - Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai( Lạng Sơn)
 - Núi Đọ, Quan Yên( Thanh Hóa)
 - Xuân Lộc( Đồng Nai)
4.- Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta?
à* Đời sống vật chất:
- Thời Sơn Vi người nguyên thủy biết ghè đẽo các hòn cuội ven suối làm rìu.
- Thời Hòa Bình – Bắc Sơn:
+ Họ biết mài đá, đa dạng về hình loại như: rìu, chày bôn.
+ Dùng tre, gỗ, xương, sừng.
+ Biết làm gốm
+ Biết trồng trọt và chăn nuôi
 à Cuộc sống ổn định và phát triển.
* Đời sống tinh thần:
+ Biết làm đồ trang sức: vòng đeo tay, chuỗi hạt bằng đất nung…
+ Biết chôn người chết cùng với công cụ lao động và đồ trang sức
+ Có tín ngưỡng
àĐời sống tinh thần phong phú.



 

File đính kèm:

  • doctoan hinh6 6.doc