Đề kiểm tra 15p Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15p Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:.. Môn: Lịch sử 6 (Đề 1) 
Lớp:...
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của phụ huynh
 Đề:
 Câu 1: Nêu sự hình thành của các quốc gia cổ đại phương Tây?(4đ)
 Câu 2: Xã hội cổ đại Hi Lạp và Rôma có những giai cấp nào?(6đ)
Bài làm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :KIỂM TRA 15 PHÚT LỊCH SỬ 6(ĐỀ 1)
 *Câu 1(4đ):
-Thời gian xuất hiện :Đầu thiên niên kỉ I TCN (1đ)
-Địa điểm:Trên các bán đảo Ban Căng và Italia (1đ).Ở đây rất ít đồng bằng,chủ yếu là đồi núi,(1đ)đất đai khô cứng, nhưng có nhiều cảng tốt thuận tiện cho việc mua bán.(1đ)
 *Câu 2: (6đ)
-Xã hội gồm 2 giai cấp:Chủ nô và nô lệ(1đ)
+Chủ nô: .Gồm chủ xưởng ,chủ thuyền buôn,chủ trang trại(1,5đ)
 .Rất giàu có và có thế lực về chính trị ,sở hữu nhiều nô lệ(1.5đ)
+Nô lệ : .Số lượng rất đông,là lực lượng sản xuất chính trong xã hội;( 1đ)
 .bị chủ nô bóc lột và đối xử rất tàn bạo.(1đ)
TRƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:.. Môn: Lịch sử 6 (Đề 2) 
Lớp:...
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của phụ huynh
 Đề:
 Câu 1:Trình bày những thành tựu tiêu biểu của văn hóa cổ đại phương Đông?(6đ)
 Câu 2:Trình bày những thành tựu tiêu biểu của văn hóa cổ đại phương Tây?(4đ)
Bài làm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :KIỂM TRA 15 PHÚT LỊCH SỬ 6(ĐỀ 2)
Câu 1:Những thành tựu văn hóa cổ đại Phương Đông:(6đ)
 -Sáng tạo ra lịch và dùng lịch âm:Năm có 12 tháng ,mỗi tháng có 29 đến 30 ngày(1đ).Biết làm đồng hồ đo thời gian(0.5đ)
 -Sáng tạo ra chữ viết :chữ tượng hình (vẽ mô phỏng vật thật để nói lên suy nghĩ của con người)(1đ).Viết trên giấy Papirut,trên mai rùa,trên thẻ tre,phiến đá(1đ)
 -Toán học :phát minh ra phép đếm đến 10 và số 0(1đ).Tính được số pi =3,16(0.5đ)
 -Kiến trúc:Các công trình kiến trúc như Kim Tự Tháp ở Ai Cập,thành Babilonở Lưỡng Hà(1đ)
Câu 2: Những thành tựu văn hóa cổ đại Phương Tây(4đ):
 -Biết sáng tạo lịch và dùng lịch dương: một năm có 365 ngày và 6 giờ,chia thành 12 tháng(1đ)
 -Sáng tạo ra chữ cái :a,b,cvà có 26 chữ cái đang dùng đến ngày nay(1đ)
 -Các ngành khoa học khác:Đạt nhiều thành tựu ở các lĩnh vực như tón học ,vật lí học,triết học sử học ,địa lí học(1đ)
 -Kiến trúc và điêu khắc :với nhiều công trình nổi tiếng như đền Pac- tê –nông ở An-ten,đấu trươmgf Cô-li-đê ở Rô ma ,tượng lực sĩ ném đĩa.(1đ)
TRƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.. Môn: Lịch Sử 6(Đề 1)
Lớp:...
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của phụ huynh
I.Trắc nghiệm:(3điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu 1,2,3,4 mà em cho là đúng 
1.Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là:(0.25đ)
 A.Nông nghiệp
 B.Thủ công nghiệp
 C.Thương nghiệp
 D.Công nghiệp
 2.Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội cổ đại Phương Đông:(0.25đ) 
 A.Quan lại 
 B.Nô lệ
 C.Quí tộc
 D.Vua
3. Các quốc gia cổ đại Phương Tây xuất hiện vào thời gian nào?(0.25đ)
 A.Cuối thên niên kỉ VI TCN
 B.Giữa thiên niên kỉ II TCN
 C.Đầu thiên niên kỉ I TCN
 D.Cuối thiên niên kỉ V TCN
4.Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của :(0.25đ)
 A.Xã hội phong kiến
 B.Xã hội nguyên thủy 
 C.Xã hội Tư Bản Chủ Nghĩa
 D.Xã hội chiếm hữu nô lệ
5 .Sử dụng từ,cụm từ điền vào chổ trống (.)sao cho đúng(1đ)
 -Trãi qua hàng trăm triệu năm người dần trở thành người Họ sống thành từng nhóm nhỏ có họ hàng gần gủi và cùng huyết thống gọi là..Ngoài ra họ biết gia súc
6.Nối cột A và B sao cho phù hợp nội dung:(1đ)
Cột A
(Quốc gia)
Cột B
(Thành tựu văn hóa)
Cột C
(Đáp án)
1.Ai Cập
2.Ấn Độ
3.Hy Lạp và Rôma
4. Lưỡng Hà
A.Sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c
B.Giỏi về số học 
C.Giỏi về vật lí học
D.Tìm ra phép đếm đến 10,số pi =3,16
E.Tìm ra số 0
1
2
3
4
II.Tự luận:(7điểm)
Câu 1:Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở đâu?(2đ)
Câu 2: Nêu những điểm mới về đời sống vật chất của người nguyên thủy ở nước ta?(3đ)
 Câu 3:Em hãy vẽ sơ đồ các quốc gia cổ đại phương Đông?Vua có quyền gì(2đ)
ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 6(đề 1)
I.Trắc nghiệm(3đ):
 Câu 1 : A(0.25đ)
 Câu 2 : B(0.25đ)
 Câu 3 : C(0.25đ)
 Câu 4 : D(0.25đ)
 Câu 5 (1đ) : Mỗi ý đúng (0.25đ) 
 -Tối cổ, tinh khôn, thị tộc, chăn nuôi 
Câu 6(1đ). Mỗi ý đúng 0.25đ
 1D, 2E, 3A, 4B
II.Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ) : 
 -Ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) tìm thấy chiếc răng của người tối cổ(1đ)
 -Ở núi Đọ Quan Yên (Thanh Hóa),Xuân Lộc (Đồng Nai) phát hiện nhiều công cụ đá được ghè đẻo thô sơ(1đ)
Câu 2:(3đ)
 -Người tinh khôn thường xuyên cải tiến và đạt được những bước tiến về chế tác công cụ(0.5đ)
 -Thời Sơn Vi con người ghè đẽo hòn cuội thành rìu(0.5đ)
 -Đén thời Hòa Bình - Bắc Sơn họ biết dùng nhiều loại đá khác nhau mài thành công cụ rìu, bôn ,chày(0.5đ)
 -Họ biết dùng tre ,gỗ xương, sừng làm công cụ(0.5đ)
 -Biết làm đồ gốm(0.5đ)
 -Biết trồng trọt(rau,đậu ,bí ,bầu) và chăn nuôi(chó, lợn) (0.5đ)
Câu 3:(2đ)
 Sơ đồ nhà nước cổ đại phương Đông(1đ)
 Vua
 Quí tộc , quan lại
Nông dân
 Nô lệ
 * Vua đứng đầu nhà nước ,có quyền cao nhất trong mọi công việc: đặt ra luật pháp,chỉ huy quân đội,xét xử người có tội (1đ)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 6(Đề 1)
STT
Tên bài
 Biết
 Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
.1
Các quốc gia cổ đại phương Đông
Câu1,2
(0.5đ)
Câu3
(2đ)
2
Các quốc gia cổ đại phương Tây
Câu3,4
(0.5đ)
3
Văn hóa cổ đại
 Câu6
(1đ)
4
Thời nguyên thủy trên đất nước ta 
Câu1
(2đ)
5
Xã hội nguyên thủy
Câu5
(1đ)
6
Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta
Câu2
(3đ)
Tổng
6Câu
(3đ)
1câu
(2đ)
1Câu
(3đ)
1Câu
(2đ) 
TRƯỜNG THCS Gia An KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.. Môn: Lịch Sử 6(đề 2)
Lớp:...
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của phụ huynh
I.Trắc nghiệm:(3điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu 1,2,3,4 mà em cho là đúng 
1.Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là:(0.25đ)
 A.Nông nghiệp
 B.Thủ công nghiệp
 C.Thương nghiệp
 D.Công nghiệp
 2.Người tối cổ sống:(0.25đ) 
 A.Đơn lẻ 
 B.Theo bầy đàn
 C.Theo bộ lạc
 D.Theo thị tộc
3. Các quốc gia cổ đại Phương Đông xuất hiện vào thời gian nào?(0.25đ)
 A.Cuối thên niên kỉ VI TCN
 B.Giữa thiên niên kỉ II TCN
 C.Cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III TCN
 D.Cuối thiên niên kỉ II đến đầu thiên niên kỉ V TCN
4.Công cụ lao động của người tối cổ :(0.25đ)
 A.Đồ sắt
 B.Đồ kẽm 
 C.Đồ nhôm 
 D.Đồ đá
5 .Sử dụng từ,cụm từ điền vào chổ trống (.)sao cho đúng(1đ)
 -Trãi qua hàng trăm triệu năm người dần trở thành người Họ sống thành từng nhóm nhỏ có họ hàng gần gủi và cùng huyết thống gọi là..Ngoài ra họ biết gia súc
6.Nối cột A và B sao cho phù hợp nội dung:(1đ)
Cột A
(Lĩnh vực khoa học)
Cột B
(Các nhà khoa học nổi danh)
Cột C
(Đáp án)
1.Sử học 
2.Vật lí
3.Địa lí
4.Toán học
A.Hô-me
B.Ta-let,Pita-go,Ơ-cơ-lit
C.Tu-xi-đít
D.Stơ-ra-bôn
E.Ác-si- met
1
2
3
4
II.Tự luận:(7điểm)
Câu 1: Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở đâu (2đ)
Câu 2Trình bày sơ lược về tổ chức và đời sống xã hội ở các quốc gia cổ đại phương tây?(3đ)
 Câu 3:Em hãy vẽ sơ đồ các quốc gia cổ đại phương Đông?Vua có quyền gì(2đ)
ĐÁPÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 6(Đề 2)
I.Trắc nghiệm(3đ):
 Câu 1 : A(0.25đ)
 Câu 2 : B(0.25đ)
 Câu 3 : C(0.25đ)
 Câu 4 : D(0.25đ)
 Câu 5 (1đ) : Mỗi ý đúng (0.25đ) 
 -Tối cổ, tinh khôn, thị tộc, chăn nuôi 
Câu 6(1đ). Mỗi ý đúng 0.25đ
 1C, 2E, 3D, 4B
II.Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ) : 
 -Ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) tìm thấy chiếc răng của người tối cổ(1đ)
 -Ở núi Đọ Quan Yên (Thanh Hóa),Xuân Lộc (Đồng Nai) phát hiện nhiều công cụ đá được ghè đẻo thô sơ(1đ)
Câu 2:(3đ)
 *Đời sống kinh tế: Ngành kinh tế chính là
 - Thủ công nghiệp như luyện kim ,đồ mĩ nghệ ,đồ gốm,làm rượu nho,dầu ôliu (0,75đ)
 -Thương nghiệp như xuất khẩu các mặt hàng thủ công ,rượu nho,dầu ôliu;nhập lúa mì và gia súc (0,75đ)
 *Tổ chức xã hội:
 -Giai cấp chủ nô :gồm các chủ xưởng,chủ các thuyền buôn,chủ trang trại,rất giàu có và có thế lực về chính trị,sở hữu nhiều nô lệ. (0,75đ)
 -Giai cấp nô lệ rất đông là lực lượng sản xuất chính trong xã hội,bị chủ nô bốc lột và đối xử rất tàn bạo. (0,75đ)
Câu 3:(2đ)
 Sơ đồ nhà nước cổ đại phương Đông(1đ)
Vua
 Quí tộc , quan lại
 Nông dân
 Nô lệ
 * Vua đứng đầu nhà nước ,có quyền cao nhất trong mọi công việc: đặt ra luật pháp,chỉ huy quân đội,xét xử người có tội (1đ)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 6(Đề 2)
STT
Tên bài
 Biết
 Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
.1
Các quốc gia cổ đại phương Đông
Câu1,3
(0.5đ)
Câu3
(2đ)
2
Các quốc gia cổ đại phương Tây
Câu2
(3đ)
3
Văn hóa cổ đại
 Câu6
(1đ)
4
Thời nguyên thủy trên đất nước ta 
Câu1
(2đ)
5
Xã hội nguyên thủy
Câu2,4,5
(1.5đ)
Tổng
6Câu
(3đ)
1câu
(2đ)
1Câu
(3đ)
1Câu
(2đ) 

File đính kèm:

  • docKIỂM TRA 15 PHÚT.doc