Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 24 Tiết 44

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 24 Tiết 44, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24
Tiết : 44
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Soạn : 
Dạy:

I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
HS nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. 
Kỹ nămg cơ bản:
HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. 
Tư duy:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vận dung định lý.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấùn đề – Đàm thoại – Trực quan. 
III. CHUẨN BỊ :
GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 28, 29) 
HS: Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke. 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph)
1) Phát biểu hệ quả định lí Talét. 
2) Cho DABC có MN//BC. Hãy viết các cặp cạnh tỉ lệ theo hệ quả cuả định lí. 
 A
N
M
 

 B C
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
- Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 

- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời 



- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 

Hoạt động 2; Giới thiệu bài mới ( 2 ph)
§4. Khái niệm tam giác đồng dạng 
- Treo tranh vẽ hình 28SGK cho - HS nhận xét (hình dạng, kích thước) 
- Hình trong mỗi nhóm đó là những hình đồng dạng. Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng 
-HS nhận xét: Hình trong mỗi nhóm có hình dạng giống nhau. Kích thước có thể khác nhau. 
- HS nghe giới thiệu và ghi bài 
Hoạt động 3: Tam giác đồng dạng (15 ph)
Tam giác đồng dạng:
 a) Định nghĩa: ( SGK)

Kí hiệu: DA’B’C’∽ DABC 
Tỉ số giữa các cạnh tương ứng là k; k gọi là tỉ số đồng dạng. 
 K = = … 
 b) Tính chất: 
· Mỗi D đồng dạng với chính nó.
· Nếu DA’B’C’∽ DABC thì DABC ∽ DA’B’C’
· Nếu DA’B’C’∽ DA”B”C” và DA”B”C” ∽DABC thì DA’B’C’∽ DABC
HĐ 3.1
- Treo tranh vẽ hình 29, cho HS làm ?1 
- Ghi các kết quả ?1 lên bảng => kết luận DABC và DA’B’C’ là hai tam giác đồng dạng
- Hãy định nghĩa hai tam giác đồng dạng? 
- Giới thiệu kí hiệu đồng dạng và cách ghi tên hai tam giác đồng dạng (theo thứ tự các đỉnh tương ứng) ; tỉ số đồng dạng k 
HĐ 3.2
- Cho HS trả lời ?2 
- GV lần lượt nêu các tính chất của hai tam giác đồng dạng. 
(tính phản xạ) 

(tính bắc cầu) 

- Quan sát hình vẽ, căn cứ vào các kí hiệu, số liệu trên hình để thực hiện ?1 


- Phát biểu định nghĩa (như SGK) 
- HS khác nhắc lại 
- Nhắc lại hoàn chỉnh và ghi vào vở 




- Trả lời ?1 (1):…

- Trả lời ?2 (2):… 

- HS ghi bài … 
Hoạt động 4: Định lí ( 10 ph)
Định lí : (SGK) 
 A 

 M N (a)

 B C 
GT DABC; MN//BC 
 MỴAB; NỴAC 
KL DAMN ∽ DABC 

Chứng minh: 
 (SGK) 
- Nêu ?3, gọi 1HS vẽ hình lên bảng. Cho lớp thực hiện. 
Gợi ý: Nếu MN//BC, theo hệ quả định lí Talét ta rút ra được gì? 

Em có kết luận gì về hai tam giác AMN và ABC? 
Từ đó hãy phát biểu thành định lí? 
- Yêu cầu HS tự ghi định lí , GT-KL và tự chứng minh lại 
- Một HS lên bnảg vẽ hình.
- Hợp tác làm bài theo nhóm cùng bàn: 
 + Â chung; ; (đồng vị) 
 +
Kl: DAMN ∽ DABC 
- HS phát biểu định lí 
- HS khác nhắc lại 
- Ghi bài và tự chứng minh. 

Hoạt động 5: Chú ý ( 7 ph)
Chú ý: 
Định lí vẫn đúng cho các trường hợp sau: 

 N M

 A 

 B C
- Nêu 2 trường hợp khác của định lí –> vẽ hình hai trường hợp lên bảng
 A

 B C
 M N
- Chú ý nghe, vẽ hình vào vở, ghi bài 
Hoạt động 6: Củng cố ( 4 ph)
Bài tập 24 SGK trang 72
DA’B’C’ ∽ DABC => k = 
lại có k1 = và k2 = 
 k1k2 = . = 
Vậy k = k1.k2
- Nêu bài tập 24, gọi Hs thực hiện
 
- Theo dõi HS thực hiện 


- Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo
- GV sửa sai (nếu có) 
Thực hiện theo nhóm (một Hs giải ở bảng) :
DA’B’C’ ∽ DABC => k = 
lại có k1 = và k2 = 
 k1k2 = . = 
Vậy k = k1.k2 
Trắc nghiệm: 
Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
Hai tam giác đồng dạng cới nhau thì bằng nhau.
Hoạt động 7: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph) 
Học bài: nắm vững định nghĩa và định lí hai tam giác đồng dạng
Làm bài tập 23, 25 
Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docjhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (50).doc