Kiểm tra học kì I (thời gian 90) Toán Lớp 8

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I (thời gian 90) Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :………..
Ngày giảng :……….
Tiết 
36 - 37
 kiểm tra học kì I (Thời gian 90’)

I- Mụcđích, yêu cầu kiểm tra: 
Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau: 
Rút gọn biểu thức, tìm giá trị của biểu thức, điều kiện xác định của thức.
Về hình học chứng minh các bài toán về chương tứ giác, diện tích đa giác
Có kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức, các cách phân tích đa thức thành nhân tử để giải các bài toán.
Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
II- Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Rút gọn biẻu thức
1


0,4

1


0,4



1


0,4
1


2
4


3,2
Thực hiện phép tính
2


0,8

1


0,4

1


0,4
1


2
5


3,6
Giải bài toán hình học
1
0,4

1
0,4
1
 2
1
0,4

4
3,2
Tổng
4
1,6
3
3,2
5
5,2
13
10
Tổng số thời gian làm bài: 90 phút.
Thời gian phát đề: 2 phút.
Thời gian làm bài TNKQ: 25 phút – 20 câu.
Thời gian làm bài TL: 63 phút – 4 bài. 
Tỷ lệ % dành cho các mức độ đánh giá.
Nhận biết: 20%	Thông hiểu:	30%	Vận dụng: 50%	




Đề kiểm tra học kì I - Đề chẵn
( Thời gian 90’)

Trắc nghiệm khách quan: 
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu1: Kết quả rút gọn phân thức 

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu viết sau:
A. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau;
B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau;
C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau hoặc 4 góc bằng nhau; 
D. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau;
Câu 3:Đường chéo của hình vuông bằng 10 cm thì cạnh của hình vuông là:
A. 50cm ; B. cm; C. 25 cm ; D. 1 kết quả khác.

Câu 4: Mẫu thức chung của các phân thức và là :

A. x+1; B. x-1; C. x2-1; D. x2+1.

Câu 5: Cho hình thoi ABCD Có góc A=600, kẻ đường chéo BD thì góc DBC có số 
đo là: 
A. 1200 ; B. 900 ; C. 600 ; D. 1 kết quả khác.
Câu 6: Hình vuông có cạnh bằng 5 cm thì có chu vi là :
A. 10 cm; 	B. 15 cm;
C. 20 cm; 	D. 25 cm.
Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức là :
 	A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8: Các hình sau là đa giác đều:
A. Tam giác cân; B. Tam giác vuông;
C. Tam giác đều; D. Cả A; B; C.
Câu9: Đa giác đều là:
A. Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau;
B. Đa giác có tất cả các góc bằng nhau;
C. Đa giác có tất cả cóc cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau;
D.Cả A; B; C.
Câu 10: Kết quả phép cộng : là :

A. 1 ; 	B. -1; 	C. ; D. .

Câu11: Câu nào đúng trong các câu sau: 
A. Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0;
B. Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 1;
C. Hai phân thức đối nhau thì bằng nhau ; 
D. Cả A, B, C.
Câu12: Hình chữ nhật có các kích thước là a và b thì diện tích của hình chữ nhật là:
A. ab ; 	B. ; C. ; D. 2 (a+b).

Câu 13: Chiều dài hình chữ nhật tăng 3 lần , chiều rộng không đổi thì diện tích của nó : 
A. Tăng 3 lần ; B.Tăng 6 lần ; C. Tăng 9 lần ; D. Tăng 12
Câu 14: Kết quả phép tính : là:

A. ; B. ; C. 1 ; D. 1 kết quả khác.

Câu 15 : Phép nhân các phân thức có các tính chất :
A. Giao hoán ; B. Kết hợp ; C. Phân phối đối với phép cộng ; D. Cả A, B,
Câu 16: Hình thang có độ dài 2 đáy là a và b,chiều cao là h thì diện tích là:

A. B. C. D. Cả A;B;C.

Câu 17: Kết quả của phép tính (a+b-c)2 là:
	A. a2+b2+c2;	B. a2+b2-c2;
	C. a2+b2+c2+2ab-2bc-2ac ; D. a2+b2+c2+ab-bc-ac.
Câu18: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trục đối xứng của hình thang cân là:

 


X

 
	A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy;
	B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên ;
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đường chéo ;
D. Đường thẳng cắt hai đáy.
Câu19: Cho tam giác ABC có góc A= 900; Trung tuyến AM=5 cm thì cạnh huyền BC bằng :
 A. 2,5 cm ; B. 5cm ;
 C. 10cm; D.15cm.
Câu 20: Diện tích của một tam giác cân có cạnh dáy bằng 8 cm; cạnh bên bằng 
5 cm là:
A. 24 cm2; 	 B.20 cm2 ; 	C.12 cm2 ; D. 15 cm2.
Phần II: Tự luận:
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 3x2 – 3y2 – 12x + 12y	b) 2x2 – 5x - 7
Bài 2: Cho phân thức: 
Tìm điều kện của x để giá trị của phân thức được xác định.
Tìm giá trí trị của x để giá rtị của phân thức bằng 0.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC), đường cao AH. Gọi D là điểm đỗi xứng của A qua H. đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N.
Tứ giác ABDM là hình gì ? Vì sao?
 Chứng minh M là trực tâm của tam giác ACD.





File đính kèm:

  • docde kiem tra t8.doc