Giáo án Địa lý 8 bài 9: Khu vực Tây Nam Á

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 8428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 8 bài 9: Khu vực Tây Nam Á, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 11
BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á
NS:
ND:
I. Mục đích yêu cầu.
	1. Kiến thức.
- Xác định được các quốc gia trong khu vực trên bán đảo.
- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: Địa hình, núi, cao nguyên và hoang mạc chiếm đại bộ phận diện tích lãnh thổ. Khí hậu khắc nghiệt, thiếu nước. 
- Tài nguyên thiên nhiên phong phú đặc biệt là dầu mỏ.
- đặc điểm kinh tế của khu vực trước kia chủ yếu phát triển nơng nghiệp ngày nay thì phát triển cơng nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ.
- Khu vực chiếm vị trí chiến lược quan trọng.
	2. Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng xác định vị trí trên bản đồ, giứi hạn và khu vực Tây Nam á.
- Kỹ năng xác lập mối liên hệ giữa địa lý và địa hình.
II. Đồ dùng dạy học
- Lược đồ Tây Nam á.
- Bản đồ tự nhiên Châu á.
III. Tiến trình trên lớp.
	1. ổn định.
	2. Bài cũ.
- Nêu tình hình phát triển nơng nghiệp ở các nước châu á.
- Cơng nghiệp và dịch vụ cĩ đặc điểm gì?
	3. Nội dung phương pháp.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV: Giới thiệu vị trí khu vực Tây Nam á trên bản đồ tự nhiên châu á.
CH: Em nào cĩ thể nhắc lại nơi xuất xứ của các nềm văn minh cổ nhất của lồi người?
 ( Lưỡng Hà)
GV: Nơi cĩ nhiều tơn giáo nhất và cĩ vai trị to lớn trong đời sống.( Hồi giáo và thiên chúa giáo)
CH: Dựa vào hình 9.1 cho biết khu vực Tây Nam á nằm ở khoảng vĩ độ nào đến vĩ độ nào?
 ( 12B đến 42 B, 26 Đ đến 73 Đ)
CH: Với toạ độ địa lý trên thì Tây Nam á nằm trong đới nào?
( đới nĩng và cận nhiệt)
CH: Tây Nam á tiếp giáp với vịnh nào? ( Pecxích)
CH: Tây Nam á tiếp giáp với Biển nào?
CH: Tây Nam á tiếp giáp với khu vực nào? 
( Trung á, Nam á)
CH: Tây Nam á tiếp giáp với Châu lục nào?
( Châu âu và châu phi)
CH: Vậy vị trí của khu vực Tây Nam á cĩ đặc điểm gì nổi bật? 
GV: Dùng bản đồ tự nhiên châu á phân tích ý nghĩa của vị trí khu vực Tây Nam á.
( Con đường rút ngắn qua châu Phi và Âu, kênh dào XuyÊ)
CH: Em hãy cho biết lợi ích lớn nhất mà con đường đĩ mang lại?
( Tiết kệm được nhiều thời gian, nhiều nhiên liệu, đem lại nguồn lợi lớn cho nền kinh tế)
GV: Dùng bản đồ tự nhiên châu á và hình 9.1 
CH: Khu vực Tây Nam á cĩ các dạng địa hình nào? Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất?
( dạng trên 200m chiếm nhiều nhất)
CH: Em hãy cho biết dạng địa hình từu Đơng Bắc xuống Tây Nam?
CH: Vậy hãy cho biết đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam á là gì?
CH: Quan sát và cho biết dạng địa hình ở phía Đơng Bắc và Tây Nam?
CH: Quan sát cho biết dạng địa hình ở giữa?
CH: Dựa vào hình 9.1 kể các kiểu khí hậu ở Tây Nam á?
( Chí tuyến và cận nhiệt)
CH: Tại sao Tây Nam á nằm sát biển nhưng lại cĩ khí hậu khơ hạn?
( vì chịu sự ảnh hưởng của klhối khí hậu chí tuyến lục địa khơ hạn và ít mưa)
CH: Khu vực nào cĩ sơng lớn ? ( Tigơ rơ, và ơ rơ phát)
CH: Đặc điểm địa hình và khí hậu , sơng ngịi vậy nĩ cĩ ảnh hưởng gì đến cảnh quan?
CH: Dựa vào hình 9.1 cho biết khu vực cĩ nguồn khống sản quan trọng nhất? Trữ lượng là bao nhiêu?
( A Rập: 26 tỷ tấn, Coĩet: 15 tỷ tấn, I rắc: 6,4 tỷ tấn...)
- Tây Nam á chiếm 65% trữ lượng dầu và 25% trữ lượng khí đốt trên thế giới)
CH: Qua hình 9.3 cho biết Tây Nam á cĩ những quốc gia nào?CH: Nước nào cĩ diện lớn và nhỏ nhất?
CH: Tây Nam á là cái nơi của những Tơn giáo nào? Cĩ nền văn minh nào nỗi tiếng?
CH: Dân cư trpgn khu vực cĩ đặc điểm gì?
CH: Với những điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên như vậy thì Tây Nam á cĩ điều kiện gì để phát triển kinh tế?
CH: Dựa vào hình 9..4 cho biết Tây Nam á xuất khẩu dầu ăn đi các nước nào?
CH: Ngồi ra thì Tây nam á cịn cĩ các khống sản gì?
GV: Nĩi thêm về tình trạng tranh chấp đang diễn ra ở các nước tây Nam á.
1. Vị trí.
- Tây Nâm á nằm ở khoảng 120B đến 420B, và 260Đ đến 730Đ.
- Nằm ngả ba của 3 châu lục á, Âu, Phi.
- Nằm trong đới nĩng và cận nhiệt , cĩ một số biển và vịnh bao bọc
- Vị trí cĩ ý nghĩa chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế.
2. Đặc điểm tự nhiên.
- Khu vực cĩ nhiều núi cao và cao nguyên.
 + Phía Đơng Bắc và Tây Nam cĩ nhiều núi cao và sơn nguyên.
 + Phần giữa là đồng bằng. ( Lưỡng Hà)
- Cảnh quan thảo nguyên khơ, hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
- Cĩ nguồn tài nguyên dầu mỏ quan trọng nhất, trữ lượng rất lớn.
3. Đặc điểm dân cư - kinh tế chính trị
a. đặc điểm dân cư.
- Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người A Rập, theo đạo Hồi.
- Mật độ dân số phân bố khơng đều, chủ yếu sống ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven biển...
b. Đặc điểm kinh tế chính trị.
- Cơng nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ rất phát triển, cĩ vai trị quan trọng trong phát triển kinh tế.
- Là khu vực sản xuất dầu mỏ lớn nhất thế giới.
* Những khĩ khăn làm ảnh hưởng đến kinh tế và xã hội.
- Là khu vực rất khơng ổn định do các cuộc tranh chấp dầu mỏ.
- ảnh hưởng tới đời sống kinh tế - xã hội.
	4. Củng cố.
- Xác định vị trí của khu vực Tây Nam á? Trong điều kiện đĩ thì Tây Nam á cĩ những thuạn lợi và khĩ khăn gì cho phát triển kinh tế?
- Vấn đề cần quan tâm hiện nay ở các nnước Tây Nam á là gì?
	5. Dặn dị.
- Về nhà học bài cũ và soạn bài mới. Điều kiện tự nhiên Khu vực Nam á.
	6. Rút kinh nghiệm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDIA 8 - BAI 9.doc