Giáo án Địa lý 7 bài 5: Đới nóng - Môi trường xích đạo ẩm

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 7 bài 5: Đới nóng - Môi trường xích đạo ẩm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3
Tiết : 5
Phần hai: CÁC MƠI TRƯỜNG ĐỊA LÝ 
NS : 
NG : 
Chương I: 
MƠI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NĨNG
Bài 5: ĐỚI NĨNG - MƠI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM
I/Mục Tiêu :
 1/Kiến thức : - HS xác định được vị trí của đới nĩng trên thế giới và các kiểu MT trong đới nĩng .
 -Trình bày được đặc điểm MTXĐ ẩm qua một đoạn văn miêu tả và qua ảnh chụp.
 2/Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kỹ năng đọc biểu đồ KH của MTXĐ ẩm và sơ đồ lát cắt trong rừng XĐ xanh quanh năm ; Nhận biết được MTXĐ ẩm qua kênh hình và kênh chữ . 
II/ Phương tiện dạy học :
 1/GV chuẩn bị : Bản đồ các MT địa lý trên thế giới .
 - Các biểu đồ trong SGK phĩng to ; Tranh vẽ của MT trong đới nĩng.
 2/HS chuẩn bị : Sưu tầm các tranh ảnh về MT đới nĩng, rừng rậm xanh quanh năm và rừng ngập mặn .
III/ Tiến trình lên lớp :
 1/Ổn định lớp :
 2/Kiểm tra baì cũ : Trình bày sự phân bố dân cư Châu Á ? Các đơ thị lớn của Châu Á thường tập trung ở đâu ?
 3/Bài mới : Trên Trái đất ,ở vành đai thiên nhiên bao quanh XĐ, nằm giữa 2 chí tuyến, cĩ một MT với diện tích khơng lớn nhưng lại là nơi cĩ diện tích rừng rậm xanh quanh nằm rộng nhất thế giới -Đĩ là MT là gì? Nằm trong đới khí hậu nào ? Đặc điểm tư nhiên ở đây ra sao ? Các em sẽ lần lượt tìm ra câu trả lời ấy trong bài học hơm nay "Đới nĩng - MT XĐ ẩm"
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
* HS đứng lên nhắc lại những kiến thức đã học ở lớp 6.Trên TĐ cĩ mấy đới khí hậu ?Cĩ những vành đai nhiệt nào?
 - GV treo bản đồ các MT địa lý lên bảng,vừa chỉ trên bản đồ vừa giới thiệu các MT địa lý cho HS. 
 - HS quan sát H5.1SGK kết hợp bản đồ treo tường xác định ranh giới các MT địa lý? Vì sao đới nĩng cịn cĩ tên là nội Chí Tuyến ?
 - So sánh S đới nĩng với S đất nổi trên thế giới ?
 - Đặc điểm của đới nĩng cĩ ảnh hưởng như thế nào đến giới động - thực vật và sự phân bố dân cư của khu vực này ? 
 - GV kết luận : Do vị trí nội CT nên To cao quanh năm,giĩ tín phong thổi thường xuyên, tập trung 70% thực vật của TĐ và là nơi cĩ nền N2 cổ truyền, tập trung đơng dân nhất thế giới ?
 - HS dựa vào H5.1(SGK) kết hợp bản đồ treo tường nêu tên các kiểu MT của đới nĩng ?MT nào chiếm S lớn nhất ? nhỏ nhất ?
- GV giới thiệu cho học sinh biết MT hoang mạc cĩ cả ở đới nĩng và đới ơn hồ nên được học riêng .
*Cĩ nhiều kiểu MT như vậy nhưng ở tiết học nầy các em chỉ tìm hiểu 1 kiểu MT nằm ở hai bên đường XĐ đĩ là mơi trường XĐ ẩm .
 - HS xác định vị trí của MTXĐ ẩm trên H5.1 ? Quốc gia nào nằm trọn trong MTXĐ ẩm (Xin - ga - po ) 
 - HS lên bảng chỉ trên bản đồ các MT địa lý, vị trí -giới hạn của MTXĐ ẩm ?
 -GVxác định vị trí nước Xin-ga-po trên bản đồ cho HS rõ (10 B)
 - HS quan sát biểu độ T0 và Rmm của Xin - ga - po, nhận xét diễn biến T0 và Rmm TBnăm,từ đĩ tìm ra đặc điểm đặc trưng của KHXĐ ẩm ?. 
 - Tổ chức HS thảo luận nhĩm theo yêu cầu chữ in nghiêng SGK . 
 + Các nhĩm 1,3,5 : Diễn biến nhiệt độ .
 + Các nhĩm 2,4,6 : Diễn biến lượng mưa .
 - Sau 3 phút thảo luận đại diện từng nhĩm đứng lên trình bày nội dung ,các nhgĩm khác theo dõi bổ sung cho hồn chỉnh ,GV chuẩn xác lại kiến thức và ghi vào bảng sau :
I/Đới nĩng:
 1/ Vị trí :
- Đới nĩng nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.
2. Các kiểu khí hậu:
- MT xích đạo ẩm
- MT nhiệt đới 
- MT nhiệt đới giĩ mùa
- MT hoang mạc 
XINGAPO
Nhiệt độ (0C)
Lượng mưa (mm)
Đặc điểm cơ bản của khí hậu 
 -Chênh lệch T0 giữa hai mùa thấp (30C).T0TBnăm : 250C - 270C
- RmmTB hằng tháng từ 170- 250mm - RmmTB năm từ 1500-2500mm
Kết luận chung 
Khí hậu nĩng ,ẩm ướt ,mưa nhiều quanh năm
- Với đặc trưng của KHXĐ ẩm như vậy ảnh hưởng đến giới sinh vật như thế nào ?Các em tìm hiểu sang phần hai :
 - HS quan sát H5.3 và H5.4 (SGK) cho biết :Rừng cĩ mấy tầng chính ?Giơí hạn của các tầng rừng ?
 - Đặc điểm của thực vât rừng sẽ ảnh hưởng tới đặc điểm của giới động vật như thế nào ?
 - GV giới thiệu ảnh 5.5(SGK) và ảnh treo tường để thấy rõ hơn về rừng rậm xanh quanh năm .
II/MTXĐ ẩm :
1. Vị trí địa lí: nằm chủ yếu trong khoảng 50B đến 50N.
2. Đặc điểm: 
- Nắng nĩng, mưa nhiều quanh năm. Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều kiện cho rừng rậm xanh quanh năm phát triển.
- Cây rừng rậm rạp, xanh tốt quanh năm, nhiều tầng, nhiều dây leo, chim thú,
 4/Củng cố: - Đới nĩng cĩ những kiểu MT nào?Việt Nam thuộc kiểu mơi trường nào ?
 - Đặc điểm cơ bản của MTXĐ ẩm là gì ? 
 - GV hướng dẫn HS làm bài tập 3và 4 (SGK) trang 18,19 .
 5/Dặn dị: Về nhà học kỹ bài cũ ,làm các bài tập trong SGK và trong tập bản đố đồng thời tìm hiểu bài 6 :
 +Vẽ các biểu đồ H6.1 và H6.2 (SGK) vào vở ;Sưu tầm tranh ảnh về xa van nhiệt đới và tìm hiểu MT xa van .
 +Phân tích khí hậu MTNĐ ,các đặc điểm của mơi trường nhiệt đới ? 

File đính kèm:

  • docĐ7-BAI 5.doc