Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Chuyên đề: Đọc, viết, cấu tạo, phân tích số - Đỗ Thị Thư

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Chuyên đề: Đọc, viết, cấu tạo, phân tích số - Đỗ Thị Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: Đọc, viết, cấu tạo, phân tích số
I- Kiến thức cần ghi nhớ:
1. Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,.là các số tự nhiên.
 - Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
 - Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
2. Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng nào đó lập thành một đơn vị ở hàng trên liền trước nó.
1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục 1 nghìn = 10 trăm
Hai đơn vị ở hàng liền nhau gấp( kém) nhau 10 lần.
3. Khi viết các số tự nhiên trong hệ thập phân người ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
4. Cac số có ba chữ số gồm hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
5. Cac số có bốn chữ số gồm hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
 6. Các số có năm chữ số gồm hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
7. Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
 Các số có tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 được gọi là số lẻ.
8. Hai số chẵn hoặc hai số lẻ liên tiếp nhau hơn( kém) nhau 2 đơn vị.
9. Số tròn chục là các số có ít nhất 1 chữ số 0 tận cùng.
10. Số tròn trăm là các số có ít nhất 2 chữ số 0 tận cùng.
11. Số tròn nghìn là các số có ít nhất 3 chữ số 0 tận cùng.
12. Phân tích cấu tạo thập phân của số tự nhiên.
	 = + + c
	= a x 100+ b x 10+ c
	= + c
	= ab x 10 + c
	= + bc
	= a x 100+ 
	= + 
II- Các bài toán
Đọc, viết số
Bài 1. a) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số.
	b) Viết số lớn nhất có 3 chữ số.
	c) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số.
Bài 2. a/ Viết số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số.
	b/ Viết số chẵn lớn nhất có ba chữ số
	c/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số đều là lẻ.
Bài 3. a/ Viết số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
	b/ Viết số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
	c/ Viết số liền sau và số liền trước số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
Bài 4. Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhỏ nhất, tổng chữ số
 hàng chục và hàng đơn vị là 4.
Bài 5. a/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
	b/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau đều là lẻ.
	c/ Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài 6. Viết và đọc các số sau:
	a/ Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
	b/ Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
	c/ Số lẻ lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài 7. Viết và đọc tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số bằng 4.
Bài 8. Hãy viết và đọc tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái 
 sang phải hoặc từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi.
Bài 9. Viết các số sau: 	
	a/ 5 trăm, 7 chục và 8 đơn vị.
	b/ 73 chục và 9 đơn vị.
	c/ 6 chục và 3 đơn vị.
Bài 10. Viết số Năm nghìn năm trăm linh năm, Sáu mươi nghìn sáu trăm linh sáu.
Bài 11. 
a/ Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ.
b/ Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số chẵn.
Phân tích số, cấu tạo số
Bài 12. Viết các số sau dưới dạng tổng các trăm, chục và đơn vị.:
	365; 705; 999; a58; 9b3; abc( a khác 0)
Bài 13.Phân ích các số sau thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
	6666; 6072; 5003; abcd; eghi
Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 756 = 700 + 50 +
	 = 100 x 7 + 10 x + 6
	 b/ 862 = 100 x  + 10 x  + 2
	 c/ abc = 100 x a + 10 x b + 
	 = a00 + 
Bài 15. Số 540 thay đổi thế nào nếu:
	a/ Xoá bỏ chữ số 0?
	b/ Xoá bỏ chữ số 5?
	c/ Thay chữ số 4 bởi chữ số 8?
	d/ Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau?
Bài 16. Số 45 thay đổi thế nào nếu:
	a/ Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
	b/ Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
	c/ Viết xen chữ số không vào giữa hai chữ số 4 và 5.
x
Thứ tự, so sánh số
Bài 17. Nối với số thích hợp (theo mẫu):
x 
3957 < < 9537
9573
7539
3795
5397
y
x
Bài 18. Nối mỗi số thích hợp với hoặc :
y
x
< 3142 < 
5397
5397
5397
5397
Bài 19. Cho các số vừa lớn hơn 1000 vừa bé hơn 2000. Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho.
Bài 20. Tìm x biết:
	a/ x là số liền sau số 99.
	b/ x là số liền trước số 999
	c/ x là số có ba chữ số bé hơn 105.
	d/ x lsf số có hai chữ số lớn hơn 95.
Bài 21. Tìm chữ số x trong từng trường hợp sau:
	a/ 35 < 3x < 37
	b/ 5x5 > 584
	c/ 214 < x14 < 514
Bài 22. Viết số bé nhất hoặc số lớn nhất trong từng trường hợp sau:
	a/ Số đó có hai chữ số.
	b/ Số đó có ba chữ số.
	c/ Số đó có ba chữ số lẻ khác nhau.
	d/ Số đó có ba chữ số chẵn khác nhau.
Bài 23. Tìm số x bé nhất hoặc lớn nhất trong từng trường hợp sau:
	a/ x < 1000
	b/ x > 99
	c/ 35 < x <505
Bài 24. So sánh hai số m và n biết:
	a/ m là số lớn nhất có hai chữ số, n là số bé nhất co ba chữ số.
	b/ m = 100 x 3 + 10 x7 + 5 và n = 375
	c/ m là số liền sau số 99, n là số liền trước số 100
Bài 25. Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Gĩư nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 6 chữ sốđể được số có ba chữ số:
Lớn nhất, số đó là số nào?
Bé nhất, số đó là số nào?
Bài 26. Tìm x, biết x là số có ba chữ số và: 15 < x < 105.
Bài 27. Tìm y, biết y là số có bốn chữ số và: y + 1000 < 2004.
Các bài toán về Tìm số theo các điều kiện về các chữ số của nó.
Bài 28.
	Tìm số có hai chữ số iết tổng các chữ số của nó bằng 14.
Bài 29. 
	Tìm số có hai chữ số biết hiệu hai chữ số của nó bằng 5.
Bài 30.
	Tìm số có hai chữ số biết tích hai chữ số của nó bằng 12.
Bài 31.
	Tìm số có hai chữ số biết thương hai chữ số của nó bằng 3.
Bài 32.
	Tìm số có ba chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 4.
Bài 33. 
Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba chữ số hàng đơn vị.
Bài 34.
 Tìm số có hai hoặc ba chữ số, biết tích các chữ số của nó bằng 6 và số đó bé hơn 146.
Bài 35. 
Tìm số có hai chữ số, biết hai chữ số của nó hơn kém nhau 2 đơn vị và gấp kém nhau 2 lần.
Bài 36.
Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 9 lần số đã cho.
Bài 37.
	Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331.
Bài 38.
	Viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số, ta được số mới hơn số phảI tìm là 273 đơn vị. Tìm số đó.
Bài 39.
	Từ ba chữ số 2, 3, 8 ta lập được một số có ba chữ số khác nhau là A. Từ hai chữ số 2, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu Giữa A và B là 750.
Bài 40.
	Một số gồm ba chữ số có tổng các chữ số là 25. Tìm số đó, biết rằng khi đổi chỗ các chữ số hàng trăm và hàng chục cho nhau thì số đó không đổi.
Bài 41.
	Tìm số chẵn cố ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị và bằng 1/2 Chữ số hàng chục.
Bài 42.
	Tìm số có ba chữ số, biết rằng số hợp bởi chữ số hàng trâưm và chữ số hàng đơn vị là11, hơn nữa iết chữ số hàng đơn vị lớn hơn 6.
Bài 43.
	Tìm số có ba chữ số và số có hai chữ số, biết tổng của hai số đó là 110.
Bài 44.
	Tìm số có ba chữ số và số có hai chữ số, biết hiệu của hai số đó là 98.
***********************************************************
Các bài toán về lập số
Bài 28. Viết tất cả các số có hai chữ số trong từng trường hợp sau:
	a/ Chữ số hàng đơn vị của số đó là 3.
	b/ Chữ số hàng chục của số đó là 7.
Bài 29. Viết tất cả các số có các chữ số giống nhau trong từng trường hợp sau:
	a/ Số đó có hai chữ số.
	b/ Số đó có ba chữ số.
	c/ Số đó có hai chữ số và lớn hơn 25.
	d/ Số đó có ba chữ số và bé hơn 521.
Bài 30. Từ hai chữ số 3 và 7, viết tất cả các số có hai chữ số.
Bài 31. a/ Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số như thế?
b/ Từ ba chữ số 3, 0, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số như thế?
Bài 32. 
Từ ba chữ số 4, 1, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số như thế?
Bài 33.
 Từ bốn chữ số 0, 3, 5, 6 viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số như thế?
Bài 34. 
Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số( các chữ số trong mỗi số có thể giống nhau). Có bao nhiêu số như thế?
Bài 35. 
	Cho năm chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?
Bài 36. 
	Cho bốn chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số( các số trong mỗi chữ số có thể giống nhau).
Bài 37.
	Có bao nhiêu số có ba chữ số mà mỗi số không có chữ số 4.
Bài 38.
	Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ. Có bao nhiêu số như thế?
	Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số chẵn. Có bao nhiêu số như thế?
Bài 39. 
	Từ ba chữ số 4, 1, 5 hãy viết tất cả các số có hai chữ số ( mỗi chữ số có thể lặp lại). Có bao nhiêu số như thế?
Bài 40
Tìm chữ số x, biết rằng từ ba chữ số x, 1, 5 ta chỉ có thể lập được 6 số có hai chữ số( mỗi chữ số có thể lặp lại)
Bài 41. Các chữ số a, b, c của số abc có điều kiện gì nếu:
Giá trị số đó không thay đổi khi đọc số đó từ trái sang phải hay ngược lại?
Giá trị số đó không thay đổi khi thay chữ số a bởi chữ số b, chữ số b bởi chữ số c, chữ số c bởi chữ số c?
----------Hết----------
Dãy số và một số bài toán liên quan đến dãy số

File đính kèm:

  • docGIAO AN HSG LOP 3.doc