Đề thi Violympic môn Toán Lớp 3 vòng 23

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Violympic môn Toán Lớp 3 vòng 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi violympic - toán 3 - vòng 23
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
5000 – 328 x (1000 - 993) = 1232 : 8 x 4 =
6400 – 124 : 4 x 7 = 1322 : 2 + 981 x 4 =
7452 : 9 + 3186 = 7500 – 1500 x 5 =
2416 + (246 : 3 x 7) = (4536 – 744 x 4) : 5 =
 Bài 2 : Tỡm y biết: 
562 – y x 2 = 76 y : 6 = 87 + 247 y : 3 – 741 = 57 y – 532 x 2 = 133
Bài 3 :Một đội cụng nhõn sửa đường ngày đầu sửa được 537m đường. Ngày thứ hai đội sửa được ớt hơn ngày đầu 24m và ớt hơn ngày thứ ba 45m. Tớnh quóng đường đội sửa được trong 3 ngày. 
Trả lời: Quóng đường đội sửa được trong 3 ngày là m.
Bài 4 :Một cửa hàng cú 1245 cỏi ỏo. Ngày thứ nhất cửa hàng bỏn số ỏo. Ngày thứ hai cửa hàng bỏn số ỏo cũn lại. 
Hỏi sau hai ngày bỏn cửa hàng cũn lại bao nhiờu cỏi ỏo?
Trả lời: Sau hai ngày bỏn cửa hàng cũn lại cỏi ỏo
Bài 5:Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 54cm. Người ta tăng chiều rộng 8cm và giữ nguyờn chiều dài của hỡnh chữ nhật thỡ diện tớch tăng lờn . 
Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu. 
Trả lời: Diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu là .
Bài 6 :Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 48cm. Người ta kộo dài chiều rộng 5cm và giữ nguyờn chiều dài của hỡnh chữ nhật thỡ diện tớch tăng lờn .
Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu. 
Trả lời: Diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu là . 
Bài 7 :Một số gồm 3 chữ số cú tổng cỏc chữ số bằng 26. Tỡm số đú biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thỡ số đú khụng đổi.
Trả lời: Số cần tỡm là  
Bài 8 :Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập tất cả cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau. 
Em hóy giỳp An tớnh tổng cỏc số mà An vừa lập được. 
Trả lời: Tổng cỏc số cú hai chữ số An lập được là 
Bài 9 :An nghĩ ra một số biết rằng gấp số đú lờn 3 lần rồi cộng với 15 thỡ được 90. 
Tỡm số An nghĩ. 
Trả lời: Số An nghĩ là 
Bài 10 :Giữa hai số lẻ 71 và 135 cú bao nhiờu số lẻ? 
Trả lời: Giữa hai số lẻ 71 và 135 cú số lẻ. 
Bài 11 :Cú bao nhiờu số cú hai chữ số khỏc nhau mà hiệu cỏc chữ số bằng 3. 
Trả lời: Cú số cú hai chữ số khỏc nhau mà hiệu cỏc chữ số bằng 3.
Bài 12 :Một số gồm 3 chữ số cú tổng cỏc chữ số bằng 26. Tỡm số đú biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thỡ số đú khụng đổi.
Trả lời: 
Số cần tỡm là  
Bài 13 :Năm nay em 9 tuổi, chị 14 tuổi. Bạn hóy tớnh xem mấy năm trước tuổi chị gấp đụi tuổi em. 
Trả lời: năm trước tuổi chị gấp đụi tuổi em. 
Bài 14 :Tổ trưởng một tổ sản xuất đó nhận 75000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 5 người. 
Hỏi ba người thỡ nhận được bao nhiờu tiền thưởng? 
Trả lời: Ba người nhận được số tiền thưởng là đồng.
Giải các bài toán sau :
Bài 1: Để lát 6 căn phòng người ta dùng đến 2550 viên gạch. Hỏi để lát 8 căn phòng như vậy cần phải dùng đế bao nhiêu viên gạch ?
 Bài 2 : Một tờ giấy HCN có chiều dài 20 cm, chiều rộng 8 cm. Cắt đi một hình vương có cạnh là 9 cm. Hỏi mảnh giấy còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng ti mét vuông ?
Bài 3 : Một khu đất HCN có chiều rộng dài 6m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính chu vi của khu đất đó ?
Bài 4 : Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm. Nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật đó lên 4cm thì diện tích tăng lên 24cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ?
Bài 5 : Một tờ giấy màu có diện tích bằng diện tích hình vuôngcó cạnh là 80 mm. Chiều rộng HCN là 4cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó ?
Bài 6 : Một mảnh vườn trồng 3 loại hồng xiêm, táo,cam. Trong đó : trồng 15 hàng hồng xiêm, mỗi hàng 6 cây. trồng 12 hàng táo, mỗi hàng 9 cây. trồng 18 hàng cam, mỗi hàng 7 cây. Hỏi mảnh đất đó trồng tất cả bao nhiêu cây ?
Bài 7 : Một ô tô vận chuyển hàng. 5 chuyến đầu mỗi chuyến chở 125 kg, 8 chuyến sau mỗi chuyến chở 110 kg. Hỏi ô tô đã chở được tất cả bao nhiêu kilôgam hàng ?
Bài 8 : Trong một buổi đồng diễn thể dục. Khối lớp 3 có 162 HS được xếp mỗi hàng có 9 HS. Khôí lớp 4 có 147 HS được xếp mỗi hàng 7 HS. Hỏi xếp được tất cả bao nhiêu hàng tất cả ?
Bài 9 : Người ta chuyển 64 tạ muối lên vùng cao. Ba chuyến đầu mỗi xe chở được 8 tạ . Còn lại chia đều cho 4 xe. Hỏi mỗi chuyến xe sau chở được bao nhiêu tạ muối ?
Bài 10 : Người ta chuyển 92 thùng hàng bằng ô tô. Hai chuyến đầu mỗi xe chở được 19 thùng hàng. số hàng còn lại chia đều cho 3 chuyến xe. Hỏi mỗi chuyến hàng sau chở được bao nhiêu thùng hàng ?
Bài 11 : Người ta định chứa 63L dầu vào 7 thùng, nhưng thực tế mỗi thùng chứa ít hơn dự định là 2L. Hỏi phải cần bao nhiêu thùng như vậy mới đựng hết 63L dầu ?
Bài 12 : Có 220 M vải trong đó 1/2 số vải là vải hoa, 1/4 số vải là vải xanh, còn lại là vải trắng. Tính số vải trắng ?
Bài 13 : Một cửa hàng có 80 xe đạp. bán ngày 1 được 1/5 số xe đạp.Bán ngày thứ hai được 1/8 số xe đạp còn lại. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đập ?
Bài 14 : Một cô xếp sách vào tủ thư viện. 1/3 tủ sách 1 bằng 1/5 tủ sách 2 và bằng 245 quyển. Hỏi cả hai tủ xếp được tất cảc bao nhiêu quyển sách?
Bài 15 : Người ta chở thóc bằng 2xe. 1/3 xe thứ nhất bằng 1/5 xe thứ 2và bằng 1tạ25kg. Hổi 2 xe đó chở được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 16 : Một ô tô đi trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 36km, giờ thứ 3 đi được 1/3 quãng đường của 2 giờ đầu. Hổi ô tô đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu kilômét ?
Bài 17 : Một ô tô chở hàng lên núi, khi leo dốc mất 5 giờ, mỗi giờ đi được 30km. Khi về đi hết 3 giờ. Hỏi lúc về 1giờ ô tô đi được bao nhiêu km ?
Bài 18 : Hưng chạy 1 phút được 90 m và chạy trong 8 phút. Với quãng đường như vậy Hà chạy trong 6 phút. Hỏi Hà chạy 1 phút được bao nhiêu mét ?
Bài 19 : Tìm hai số biết rằng tổng của hai số là 847. Nếu tăng sốhạng thứ 2 lên 2 lần được tổng mới là1061.
 Vòng 24
	Bài 1 : Một người nông dân nuôi bò sữa. Ntgày đầu vắt được 150l sữa bò. Ngày thứ hai vắt được bằng ngày đầu. Số sữa vắt được chia đều vào 5 thùng giống nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít sữa bò ?
Bài 2 : Một cửa hàng bán ngày đầu được 25 bao gạo, ngày thứ hai bán được 45 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 8 kg. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu yến gạo?
Bài 3 :Chia 648 kg gạo nếp vào 8 thùng, chia 540 kg tẻ vào 5 thùng. Hỏi 1 thùng gạo tẻ hơn 1 thùng gạo nếp bao nhiêu ki lô gam ?
Bài 4 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 240 m vải. Ngày thứ hai bán được bằng 1/2 ngày đầu.Ngày thứ ba bán được số vải bằng 1/2 cả hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 5 : Để đồng diễn thể dục nhà trường để 27 em học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi với 648 học sinh thì xếp được bao nhêu hàng như vậy ?
Bài 6 : Bác An mua 56 quả táo và 98 quả cam. các loại quả đó được chia vào các túi. Mỗi túi táo có 8 quả, mỗi túi cam có 7 quả. Hỏi bác An đã mua bao nhiêu túi ?
Bài 7 : Trong một buổi chào cờ, khối lớp 3 xếp 5 hàng, mỗi hàng có 35 em. Khối lớp 2 xếp 7 hàng, mỗi hàng có 30 em. Hỏi cả hai khối lớp 2 và ôpcs tất cả bao nhiêu em ?
Bài 8 : Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng một cạnh hình vuông có diện tích là 81cm2, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
Bài 9 : Bạn Lan thực hiện phép nhân 2589 với 6, bạn đã viết nhầm 2589 thành2859. Hỏi tích mới tăng hơn tích cần tìm là bao nhiêu đơn vị ?
Bài 10 : Có một số lít dầu , nếu chia mỗi thùng 9 lít dàu thì được 8 thùng dư 8 lít. Hỏi nếu chia vào các thùng đựng được 7 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng ?
1.   
Viết giỏ trị số của y biết : 2435 + y = 5342 
Trả lời:     Giỏ trị số của y là 
2.   
Viết giỏ trị số của m biết : m - 1368 = 1395
Trả lời:             Giỏ trị số của m là 
3.   
Viết giỏ trị số của b biết : 8 ì b = 4344 
Trả lời:     Giỏ trị số của b là 
4.   
Viết giỏ trị số của n biết : 6543 = n - 2345
Trả lời:             Giỏ trị số của n là 
5.   
Một gia đỡnh lấy về 7 bao cỏm nặng tất cả 315kg. 
Người ta đó dựng hết 5 bao cỏm đú. 
Hỏi gia đỡnh ấy đó dựng bao nhiờu ki – lụ - gam cỏm ?
Trả lời :     Gia đỡnh đú đó dựng kg cỏm. 
6.   
An cú 6 hộp bi như nhau đựng tổng cộng 108 viờn bi. 
An đem cho Bỡnh 2 hộp. 
Hỏi An đó cho Bỡnh bao nhiờu viờn bi ? 
Trả lời : An đó cho Bỡnh viờn bi . 
7.   
Một gia đỡnh mua về 9 bao xi-măng nặng tất cả 450kg. 
Họ đó dựng hết 5 bao xi-măng đú. 
Hỏi gia đỡnh ấy đó dựng bao nhiờu ki – lụ - gam xi-măng ? 
Trả lời : Gia đỡnh đú đó dựng kg xi-măng. 
8.   
Mua 8 quyển vở như nhau thỡ hết 24 nghỡn đồng. 
Hỏi cú 15 nghỡn đồng thỡ mua được bao nhiờu quyển vở. 
Trả lời : Cú 15 nghỡn đồng thỡ mua được quyển vở. 
9.   
Võn cú 5 hộp bỳt màu như nhau cú tất cả 60 chiếc bỳt màu. 
Võn cho Thảo 2 hộp bỳt màu đú. 
Hỏi Võn cũn lại bao nhiờu chiếc bỳt màu ? 
Trả lời : Võn cũn lại chiếc bỳt màu. 
10.   
Cụ giỏo cú 144 chiếc kẹo đựng đều vào 9 gúi kẹo.
Cụ lấy 8 gúi đú chia hết cho cỏc bạn học sinh của lớp 3B 
thỡ mỗi bạn được 4 chiếc. Hỏi lớp 3B cú bao nhiờu bạn học sinh ?
Trả lời : Lớp 3B cú bạn học sinh
7654 – 333 x 3 = 
2.   
1080 + 1080 x 9 = 
3.   
789 : 3 + 2345 = 
4.   
564 x 15 - 564 x 5 = 
5.   
1 giờ 20 phỳt – 45 phỳt = phỳt 
6.   
3kg 6g + 5kg 3g = g 
7.   
25dm + 25 cm = cm 
8.   
Cho phộp tớnh: 60 x 5. Nếu tăng thừa số thứ nhất 5 đơn vị và tăng thừa số thứ hai 5 đơn vị thỡ tớch mới tăng lờn bao nhiờu đơn vị? 
Trả lời: 
Tớch mới tăng đơn vị. 
9.   
Người ta chia quóng đường thi chạy ma-ra-tụng dài 1890m ra làm 9 chặng bằng nhau. 
Một vận động viờn đó chạy hết chặng thứ 7. Hỏi vận động viờn đú cần chạy bao nhiờu ki-lụ-một nữa thỡ về đến đớch? 
Trả lời: 
Để về đến đớch vận động viờn đú cần chạy m nữa. 
10.   
Bỏc Lan mang bỏn 1230 quả trứng. Ngày đầu bỏc bỏn được số trứng mang đi.
Ngày thứ hai bỏc bỏn được số trứng cũn lại sau khi bỏn trong ngày đầu.
Hỏi sau hai ngày bỏn bỏc Lan cũn lại bao nhiờu quả trứng? 
Trả lời: 
Sau hai ngày bỏc Lan cũn lại quả trứng

File đính kèm:

  • docmot so de thi tren violympic.doc