Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Năm học: 2013 - 2014
Môn Toán- Lớp 3
Họ và tên: ............................................
Lớp 3........
Số báo danh
............
Giám thị ( kí ghi rõ họ tên)
..............................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm thi
............................
".............................................................................................................................
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm thi
..............................................
1. .......................................
2. .....................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số: ..........................
Bằng chữ........................
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 238 + 527	 b) 891 – 472	 c) 23 x 6	 d) 96 : 3
	  ..	 ..
	 	 .	 ..
	  .	 .. 	 	 .	 ..
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm) 
a) của 49 kg là . kg
 Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 42 B. 56 C. 7kg D. 7
b) Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là .......?
 A. 7	B. 6	C. 5	D. 3
c) 1m = .......... cm ?
 A. 10 cm B. 100cm C. 1000 cm 
Bài 3: (1,5 điểm) 
 Đàn vịt nhà bà em có 56 con, sau khi đem bán thì số vịt giảm đi 7 lần. Hỏi đàn vịt nhà bà còn lại bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
Bài 4: Tính (2 điểm).
5 x 4 – 12 = . 30 : 6 + 24 = ..
 = . = .
Bài 5: (2 điểm)
Vẽ một đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.
 ..
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn tthẳng AB.
Bài 6: (1 điểm)
 Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Một trong hai số đó là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số kia
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học: 2013 – 2014 
Bài 1: ( 2 điểm)
-
+
x
 a) 238 b) 891 c) 23 d. 96 3
 527 472 6 9 32
 765 419 138 06 
 6
 - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 0 
Bài 2: ( 1,5 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
1. C
2. C
3. B
Bài 3: ( 1,5 điểm)
 Bài giải
 Số vịt còn lại là: (0,5 điểm)
 56 : 7 = 8 ( con) ( 0,5 điểm)
 Đáp số: 8 con vịt (0,5 điểm)
Bài 4: (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
 5 x 4 – 12 = 20 - 12 30 : 6 + 24 = 5 + 24
 = 8 = 29
Bài 5: (2 điểm)
Vẽ được đoạn thẳng AB dài 8cm
Vẽ được đoạn thẳng CD dài 4cm
Bài 6: (1 điểm)
 Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 ( 0,25)
Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 ( 0,25)
Số kia là : 987 - 102 = 885 ( 0,25)
 Đáp số : 885 ( 0,25đ )
* Lưu ý: Bài bẩn cẩu thả, dập xoá, ẩtình bày bẩn trừ từ 0,5 đến 1 điểm.

File đính kèm:

  • docDE DA GIUA HK 1 MON TOAN LOP 3 NH 2013 2014.doc