Đề kiểm định chất lượng tháng 4 Toán, Tiếng việt Lớp 3

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm định chất lượng tháng 4 Toán, Tiếng việt Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi kiểm định chất lượng môn tiếng việt lớp 3
 Tháng 4 - (Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên 	: .........................................................
Lớp 	: .........................................................
Trường	: .........................................................
Môn thi	: Tiếng Việt 3 
 Số phách
Điểm bài thi
I . Phần trắc nghiệm .
( 7 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Câu 1 . Trong bài tập đọc " Hội vật " ( Tiếng Việt 3 - Tập 2 ) cho em biết vì sao ông Cản Ngũ thắng ?
	A . Vì ông nhiều tuổi hơn .
	B . Vì ông có sức khoẻ , mưu trí .
Câu 2 . Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân làm những việc gì ?
	A . Truyền cho dân cách trồng lúa , nuôi tằm , dệt vải .
B . Dạy dân đánh giặc .
C . Tất cả các việc nêu ở hai câu trả lời trên .
Câu 3 . Bài thơ " Cùng vui chơi " ( Tiếng Việt 3 - Tập 2 ) tả hoạt động gì của học sinh ?
	A . Chơi đá cầu trong giờ ra chơi .
	B . Vui chơi và ca hát .
	C . Cùng chơi nhảy dây .
Câu 4 . Ngựa con trong bài tập đọc " Cuộc chạy đua trong rừng " ( Tiếng Việt 3 - Tập 2 ) chuẩn bị hội thi như thế nào ?
	A . Sửa soạn rất chu đáo cho cuộc thi .
	B . Mải mê soi bóng mình dưới suối , chỉ lo chải chuốt , tô điểm cho dáng vẻ của mình .
	C . Chuẩn bị bộ móng thật chắc .
Câu 5 . Từ nào chỉ môn nghệ thuật biểu diễn ở sân khấu ?
A . Múa 	 	B . Hội hoạ 
C . Ca nhạc 	D . Điện ảnh 
Câu 6 . Từ nào trong các từ sau cùng nghĩa với từ " Xây dựng " ,
	A . Kiến thiết 	B . Giữ gìn 	
C . Bảo vệ 	D . Sản xuất 
Câu 7 . Từ nào không phải là từ chỉ các hoạt động bảo vệ tổ quốc của quân và dân ta .
A . Chiến đấu 	B . Đánh đuổi
C . Đấu vật 	D . Tiêu diệt 
Câu 8 . Từ nào thường dùng để chỉ các môn thể thao .
	A . Nhà thi đấu 	B . Bóng chuyền 	
C . Cầu lông 	D . Đường đua 
Câu 9 . Câu " Ông Cản Ngũ , mất đà chúi xuống vì ông giả vờ bước hụt " . Trả lời cho câu hỏi nào ?
	A . ở đâu ? 	B . Vì sao ? 	C . Khi nào ?
Câu 10 . Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy ? 
	A . Sau đó ít lâu , bài thơ , được đăng lên báo .
	B . Sau đó ít lâu , bài thơ được đăng lên báo .
	C . Sau đó , ít lâu bài thơ , được đăng lên báo .
Câu 11 . Câu nào dưới đây có sự vật được nhân hoá ?
	A . Mưa rơi thật rồi .
	B . Ông sấm vỗ tay cười .
	C . Bé bừng tỉnh giấc .
Câu 12 . Những từ nào sau đây viết đúng chính tả .
	A . Giao kéo 	B . Dao kéo 
	C . Con giun 	D . Con run 
Câu 13 . Câu nào có bộ phận trả lời câu hỏi vì sao ?
	A . Lớp em tan muộn vì phải ở lại tập hát .
	B . Hai chị em Mai ăn cơm sớm . 
Câu 14 . Trong các cặp từ sau , cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa ?
	A . Khẳng khiu - mảnh khảnh .
	B . Trắng - sáng .
	C . Gồ ghề - bằng phẳng .
 II . Phần ứng dụng tự luận
Câu 15 ( 2 điểm ) Điền tiếp câu chỉ nguyên nhân vào mỗi dòng sau :
a ) Lớp 3A chưa đạt danh hiệu lớp tiên tiến ......................................................
	b ) Nhà em phải sửa chữa ..................................................................................
 	c ) Bạn Hương đi học muộn ..............................................................................
	d ) Em chưa làm bài tập ...................................................................................
Câu 16 ( 1 điểm ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( Từ 5 đến 7 câu ) kể về một vị anh hùng chống giặc ngoại xâm mà em biết .
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề thi kiểm định chất lượng môn toán lớp 3
 Tháng 4 - (Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên 	: .........................................................
Lớp 	: .........................................................
Trường	: .........................................................
Môn thi	: Toán 3 
 Số phách
Điểm bài thi
A . Phần trắc nghiệm .
( 7 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Câu 1 . Kết quả đúng của phép cộng 6 759 + 254 là ?
	A . +	B . +	C . +	
	 6913 7003 7013
Câu 1 . Kết quả đúng của phép trừ 5 863 - 975 là ?
	A . -	B . -	C . -
	4988 4888	 4898
Câu 3 . Kết quả đúng của phép nhân 2 057 x 4 là ?
	A . x 	B . x 	C . x 
 8028 8228 8208
Câu 4 . Kết quả đúng của phép nhân 6 162 : 6 là ?
	A . 6 162 6	B . 6 162 6	C . 6 162 6
 0 16 127 0 16 1027 0 16 1026
	 42 42 42
 0 0 0
Câu 5 . Trong dãy số : 69 764 , 76 497 , 72 355 , 69 746 , 69 647 , 69 467 . Số nhỏ nhất là ?
	A . 72 355 	B . 69 647 	C . 69 467
Câu 6 . Cho dãy số liệu : 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 20 . Dãy trên có ?
	A . 12 số 	B . 6 số .	C . 5 số .
Câu 7 . Có 24 lít dầu chứa đều trong 4 thùng . Trong 3 thùng như thế chứa được số lít dầu là ? 
	A . 20 lít 	B . 10 lít 	C . 18 lít 
Câu 8 . Có 3 425 cuốn sách được xếp đều vào giá sách 5 ngăn . Với 4 ngăn của giá sách đó có số cuốn sách là ? 
	A . 2 840 cuốn 	B . 2 740 cuốn 	C . 3 740 cuốn 
Câu 9 . Lan có 700 đồng , Bình có ít hơn Lan 200 đồng . Vậy Bình có ?
	A . 600 đồng 	B . 900 đồng 	C . 500 đồng 
Câu 10 . Kết quả đúng trong các bài tìm X sau là ?
a ) 	X x 6 = 2 418 	b ) X : 8 = 456
	A . X = 14 508	 A. X = 3 648 
 B . X = 403	 B . X = 57
	C . X = 43	 C . X = 3 658
Câu 11 . Kết quả đúng của biểu thức 4 524 + 1 768 + 2 543 là ? 
	A . 8 853 	B . 8835	C . 8 097
Câu 12 . Diện tích hình vuông có cạnh 8 cm là ? 
	A . 16 cm	B . 64 cm	C . 32 cm
 Câu 13 . Một hình vuông có chu vi 20 mét . Diện tích hình vuông đó là ?
	A . 25 m	B . 20 m	C . 10 m
Câu 14 . Hình chữ nhật có chiều rộng 7 mét . Chiều dài gấp đôi chiều rộng . Diện tích hình chữ nhật đó là ?
	A . 98 m	B . 196 m	C . 42 m
B . phần vận dụng và tự luận ( 3 điểm )
Câu 15 ( 2 điểm ) 
	Có 8 528 viên gạnh được xếp đều vào 4 xe . Hỏi 3 xe như thế thì xếp được bao nhiêu viên gạch ?
Bài giải .
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 16 . ( 1 điểm ) 
 	a ) Tìm số nhỏ nhất có 5 chữ số mà có các chữ số khác nhau .
............................................................................................................................................................................................................................................................................
	b ) Tìm số lớn nhất có 5 chữ số mà có các chữ số khác nhau .
............................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi lop 3(7).doc