Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số 4 - Năm học 2012-2013

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số 4 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi Mụn : Toỏn 3
Đề số 4
(Thời gian: 60 phỳt 
 Bài 1: a) Đặt tớnh rồi tớnh: 12726 : 3
	 b) Tìm x, biờ́t: 36 : x 3  = 12
 Bài 2: a) Viờ́t tiờ́p vào dãy sụ́ sau cho đủ 10 sụ́ hạng: 
 13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; .......
	 b) Tính nhanh tụ̉ng các sụ́ trong dãy sụ́ trờn.
 Bài 3: Tụ̉ng của hai số bằng 599. Nờ́u tăng số hạng thứ nhṍt lờn gấp ba lần thỡ được tổng mới bằng 1249. Tìm hai sụ́ đã cho.
 Bài 4: Nam có mụ̣t sụ́ bi. Nam lṍy ra 7 viờn bi và số bi còn lại thì được 16 viờn bi. Hỏi Nam có bao nhiờu viờn bi ? 
 Bài 5: Cho một hỡnh vuụng cú chu vi bằng 24cm.
	a) Tớnh diện tớch của hỡnh vuụng.
	b) Chia hỡnh vuụng đú thành hai hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng nhau. Tỡm chu vi của mỗi hỡnh chữ nhật.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI 
ĐỀ SỐ 4
Mụn: Toỏn - Lớp: 3
 Bài 1: (4,0 điờ̉m) 
	a) (2,0 điờ̉m) Đặt tớnh và tớnh đúng kờ́t quả. (Kờ́t quả: 4242)
	b) (2,0 điờ̉m) 36 : x 3  = 12
	36 : x = 12 : 3	(0,5 điờ̉m)
	36 : x = 4	(0,5 điờ̉m)
	 x = 36 : 4	(0,5 điờ̉m)
	 x = 9	(0,5 điờ̉m)
 Bài 2: (4,0 điờ̉m) 
	a) (2,0 điờ̉m) Viờ́t đúng 3 sụ́ hạng đờ̉ được dãy: 13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; 55; 61; 67
 	b) (2,0 điờ̉m) Biờ́t nhóm và tính được tụ̉ng bằng 400.
 Bài 3: (3,0 điờ̉m)
	Tụ̉ng mới hơn tụ̉ng cũ là: 1249 - 599 = 650	(0,75 điờ̉m)
	Khi tăng số hạng thứ nhṍt lờn gấp ba lần thỡ tổng mới sẽ lớn hơn tụ̉ng cũ 3 - 1 = 2 (lõ̀n sụ́ hạng thứ nhṍt).	(0,75 điờ̉m)
	Do đó, sụ́ hạng thứ nhṍt là: 650 : 2 = 325	(0,75 điờ̉m)
	Sụ́ hạng thứ hai là: 599 - 325 = 274	
	Đáp sụ́: Sụ́ hạng thứ nhṍt: 325
	 Sụ́ hạng thứ hai: 274	(0,75 điờ̉m)
 Bài 4: (3,5 điờ̉m)
	 số bi còn lại bằng: 16 - 7 = 9 (viờn bi)	(1,25 điờ̉m)
	Do đó, sau khi lṍy ra 7 viờn bi thì số bi còn lại là: 9 4 = 36 (viờn bi)	(1 điờ̉m)
	Vọ̃y Nam có sụ́ viờn bi là: 7 + 36 = 43 (viờn bi)	(1,0 điờ̉m)
	Đáp sụ́: 43 viờn bi	(0,25 điờ̉m)
 Bài 5: (5,0 điờ̉m)
	a) (2,0 điờ̉m) Cạnh của hỡnh vuụng là: 24 : 4 = 6(cm)	(1,0 điờ̉m)
	Diện tớch của hỡnh vuụng là: 6 6 = 36 (cm2)	(1,0 điờ̉m)
	b) (3,0 điờ̉m) Chia hỡnh vuụng đú thành hai hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng nhau thì ta có:
 - Chiờ̀u dài của mụ̃i hình chữ nhọ̃t bằng cạnh của hình vuụng, tức là bằng 6cm (1,0 điờ̉m)
 - Chiờ̀u rụ̣ng của mụ̃i hình chữ nhọ̃t bằng mụ̣t nửa cạnh của hình vuụng, tức là chiờ̀u rụ̣ng bằng: 6 : 2 = 3cm.	 (1,0 điờ̉m)
	Vọ̃y chu vi của mỗi hỡnh chữ nhật là: (6 + 3) 2 = 18 (cm)	(0,75 điờ̉m)
	Đáp sụ́: a) 36cm2	b) 18cm	(0,25 điờ̉m)

File đính kèm:

  • docDE THI HSG LOP 3 DE SO 4.doc