Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Tiên Phong

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Tiên Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra
 Đề lẻ
 Môn: tiếng việt - Lớp 3
 (Thời gian: 60 phút) 
Họ và tên: .. Lớp: . 
Chữ ký phụ huynh
......
Chữ ký GK
..
..
..
Điểm
GK số 1: ..
GK số 2: ..
Điểm chung: 
Phần I: Kiểm tra đọc (10 điểm)
I) Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng và kết hợp trả lời câu hỏi các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17 với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở tuần 18.
II) Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) 
Chuyện của loài kiến
Xưa kia, loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các loài thú thường bắt nạt. Bởi vậy loài kiến chết dần chết mòn.
Một con kiến đỏ thấy giống nòi mình sắp bị diệt, nó bò đi khắp nơi, tìm những con kiến còn sống sót, bảo:
Loài kiến ta sức yếu, về ở chung, đoàn kết lại sẽ có sức mạnh.
Nghe kiến đỏ nói phải, kiến ở lẻ bò theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ lại bảo:
 - Loài ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được. Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều có cái ăn.
Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt. 
 Theo truyện cổ dân tộc Chăm
 Đọc thầm bài Chuyện của loài kiến sau đó khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1) Ngày xưa loài kiến sống thế nào?
A. Sống theo nhóm
B. Sống theo đàn
C. Sống lẻ một mình
2) Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì?
A. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn
B. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn
C. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày
3) Chuyện của loài kiến cho em thấy được bài học gì?
A. Phải sống hiền lành, chăm chỉ
B. Đoàn kết lại sẽ có sức mạnh
C. Phải chăm chỉ, cần cù lao động
4) Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
A. Đàn kiến đông đúc.
B. Người đi rất đông.
C. Người đông như kiến.
Phần II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1) Chính tả: (5 điểm):
 Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài: Cửa Tùng (SGK- TV3- Tập 1- trang 109). Viết đoạn từ “Diệu kỳ thay. màu xanh lục”.
2) Tập làm văn: (5 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) giới thiệu về tổ em dựa theo gợi ý:
Tổ em có mấy bạn? Đó là những bạn nào?
Các bạn là người dân tộc nào?
Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?
Tháng vừa qua, các bạn làm được những việc gì tốt?
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra môn tiếng việt - lớp 3
Năm học 2007- 2008
Phần I: Kiểm tra đọc (10 điểm)
I) Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 1 đến tuần 17 (GV chọn các đoạn văn trong SGK-TV3 -Tập 1; ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã đánh dấu). GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ 3 điểm.
( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng:0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm).
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở một hoặc hai chỗ): 1 điểm.
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 dấu câu trở lên: 0 điểm).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 1 điểm.
(Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm).
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm).
II) Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
 Học sinh khoanh đúng vào các chữ cái trước câu trả lời đúng được 1 điểm. Nếu học sinh khoanh vào tất cả các chữ cái in hoa trong cùng 1 câu thì không cho điểm.
Sống lẻ một mình 
Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn 
Đoàn kết lại sẽ có sức mạnh
Người đông như kiến 
Phần II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1)Chính tả: (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao- khoảng cách- kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn. bị trừ 1 điểm toàn bài.
2) Tập làm văn: (5 điểm)
 Đảm bảo các yêu cầu:
- Viết được 7 câu trở lên đúng nội dung.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Lưu ý: Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 -2,5 -2 - 1,5 - 1 - 0,5.
 đề kiểm tra cuối kỳ I
Đề chẵn
 Môn: Toán - Lớp 3
 (Thời gian: 40 phút) 
Họ và tên: .. Lớp: . 
Chữ ký phụ huynh
......
Chữ ký GK
..
..
..
Điểm
GK số 1: ..
GK số 2: ..
Điểm chung: 
Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
 63 : 7 = .. 8 x 5 = .. 
 72 : 9 = .. 7 x 4 = .. 
 48 : 8 = .. 9 x 6 = .. 
Bài 2: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng:
a) 5m 8cm = . cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 	A . 58 B . 508 C . 580 
b) Hình bên có số góc vuông là:
 A . 5 
 B . 2 
 C . 3
c) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là:
A. 50cm B. 40cm C. 35cm D. 25cm
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
53 x 4 218 x 3 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
956 : 4 354 : 5
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức:
 24 x 3 : 6 = . 
 56 + 21 : 7 = ..... 
 .
 5 x(63 - 3) = .
 .
Bài 5: (2 điểm) 
 Một thùng dầu có 284 lít dầu, đã bán đi số lít dầu. Hỏi thùng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm) Tính nhanh:
59 - 58 + 57- 56 + 55 - 54 + 53 - 52 + 51 - 50 =
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra môn toán cuối kỳ I - lớp 3
Năm học 2007- 2008
Bài 1: (1 điểm)
8 x 5 = 40 63 : 7 = 9
7 x 4 = 28 0,5 điểm 72 : 9 = 8 0,5 điểm
9 x 6 = 54 48 : 8 = 6
Bài 2: (1 điểm)
a) 508cm (0,25 điểm)
b) 2 góc vuông (0,25 điểm)
c) 50cm (0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
 Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả ở mỗi phép tính được 0,5 điểm.
 (0,5 điểm) (0,5 điểm)
 (0,5 điểm) (0,5 điểm)
Lưu ý: Phép chia kết quả cuối cùng đúng mà số dư ở các lần chia sai thì không cho điểm.
Bài 4: (3 điểm) 
24 x 3 : 6 = 72 : 6 ( 0,5 điểm)
 	 = 12 (0,5 điểm)
 56 + 21: 7= 56 + 3 (0,5 điểm)
 = 59 (0,5 điểm)
 5 x(63 - 3) = 5 x 60 (0,5 điểm)
 = 300 (0,5 điểm)
Bài 5: (2 điểm)
Số lít dầu đã bán là: (0,25 điểm)
284 : 4 = 71(lít) (0,5 điểm)
Thùng đó còn lại số lít dầu là: (0,25 điểm)
 284 - 71 = 213 (lít) (0,75 điểm)
 Đáp số: 213 lít (0,25 điểm)
Bài 6: (1 điểm) Học sinh tính nhanh cho 1 điểm.
59 - 58 + 57 - 56 + 55 - 54 +53 -52 + 50 -51
 =	1 + 1 + 1 + 1 + 1 (0,75 điểm)
 = 5 (0,25 điểm)
Lưu ý: Học sinh không tính nhanh mà tính theo cách tính giá trị biểu thức (chỉ có phép tính cộng và trừ). Thực hiện lần lượt từ trái sang phải thì không cho điểm.Phòng GD&ĐT huyện Ba vì đề kiểm tra cuối kỳ I
Trường Tiểu học Tiên Phong Năm học 2007- 2008
Đề chẵn
 Môn: Toán - Lớp 2
 (Thời gian: 40 phút) 
Họ và tên: .. Lớp: . 
Chữ ký phụ huynh
......
Chữ ký GK
..
..
..
Điểm
GK số 1: ..
GK số 2: ..
Điểm chung: 
Bài 1 ( 1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C trước mỗi câu trả lời đúng:
a) 11 giờ đêm còn gọi là:
 	 A . 24 giờ B . 22 giờ C . 23 giờ
b) Các số tự nhiên có một chữ số là:
 A . 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
 B . 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. 
 C . 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
 c) Các số 26; 62; 66; 67; 76; 36. Được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A . 26; 36; 62; 66; 67; 76.
 B . 76; 67; 26; 36; 62; 66.
 C . 76; 67; 66; 62; 36; 26.
d) 3dm5cm = .. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A. 35 B. 503 C. 53
Bài 2 (4 điểm): Đặt tính và tính
67 + 19 83 - 58 41- 8
100 - 72 47 + 35 14 + 76
 91- 36	54 + 9
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm X
 54 - x = 18 x - 19 = 29 x + 18 = 30
Bài 4 (1 diểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Trong hình vẽ có . hình tam giác
Trong hình vẽ có . hình tứ giác
Bài 5 (1,5 điểm) 
 Ông năm nay 80 tuổi. Bố kém ông 42 tuổi. Hỏi năm nay Bố bao nhiêu tuổi?
Bài 6: (1 điểm) 
 Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 17 thì được kết quả là 34.Hướng dẫn chấm bài kiểm tra môn toán cuối kỳ I - lớp 2
Năm học 2007- 2008
Bài 1 (1 điểm) Học sinh khoanh vào chữ cáitrước câu trả lời đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm.
a) 23 giờ
b) 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
c) 76; 67; 66; 62; 36; 26.
d) 35cm
Lưu ý: Nếu học sinh khoanh vào 2 hoặc tất cả các chữ cái trong cùng một câu thì không cho điểm.
Bài 2 (4 điểm) 
- Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm.
- Nếu tính kết quả đúng mà đặt tính không thẳng hàng thì trừ mỗi phép tính 0,25 điểm.
- Nếu không đặt tính mà viết ngay kết quả mỗi phép tính trừ 0,25 điểm.
Bài 3 (1,5 điểm)
 x + 18 = 30 x- 19 = 29
 x = 30- 18 (0,25 điểm) x = 29 +19 (0,25 điểm)
 x = 12 (0,25 điểm) x = 48 (0,25 điểm)
	54- x = 18
 x = 54- 18 (0,25 điểm)
 x = 36 (0,25 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Có 2 hình tam giác (0,5 điểm)
Có 2 hình tứ giác (0,5 điểm)
Bài 5 (1,5 điểm)
Tuổi của Bố năm nay là: (0,5 điểm)
80- 42 =38 (tuổi) (0,75 điểm)
Đáp số: 38 tuổi (0,25 điểm)
Bài 6 (1 điểm) 
Gọi số cần tìm là x (0,25 điểm)
Theo đầu bài ra ta có:
X - 17 = 34 (0,25 điểm)
 X = 34 + 17 (0,25 điểm)
 X = 51 (0,25 điểm)
Vậy số cần tìm là 51.
Thử lạị: 51- 17 = 34. Học sinh không thử lại nhưng bài làm đúng vẫn khuyến khích cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • docNew Microsoft Word Document.doc