4 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Đề giữa kỳ tốn 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM / 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 1. 2dm 5cm = ..... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 25	 B.205 	C. 250
 2. Cho các số : 4375 ; 4537 ; 4357. Số bé nhất trong các số đó là : 
 A. 4537 B. 4375 C. 4357 
 3. Dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ? 
 A. IV ; V ; VI 
 B. XIII ; VI ; IV
 C. XI ; IX ; XX 
 4. Số gồm 5 nghìn và 7 chục là :
 A. 5700 B. 5070 C. 5007 
 5. Ngày 3 tháng 5 của tuần này là thứ tư. Vậy ngày thứ tư của tuần tiếp theo là :
 A . Ngày 10 B. Ngày 9 C. Ngày 6
 6. Đoạn thẳng MN dài 16cm, O là trung điểm của đoạn MN. Vậy độ dài đoạn MO là:
32cm	 B. 16cm	 C. 8cm
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
A. Hình trong có bán kính 15cm thì đường kình hình tròn đó là 20cm 
B. Số liền trước của số 3020 là: 
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN / 6 điểm
..... / 1 đ 1. Đặt tính rồi tính : (1 điểm) 
 a) 2618 + 4556 b) 8050 : 6 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 ..... / 1 đ 2. Tính giá trị biểu thức (1đ)
2000 x 4 : 8	 b) (56 + 42) x 5 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..... / 1 đ 3. Tìm x: (1điểm)
 a) 8064 - X = 714 b) X X 9 = 2763
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..... / 1 đ 4. Độ dài đường kính là 12cm. Hỏi bán kính dài mấy xăng-ti-mét? (1điểm) 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..... / 2 đ 5. Giải toán: (2 điểm)
Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 BÀI ĐỌC:	 Họa mi hĩt
 * Mùa xuân! Mỗi khi Họa Mi tung ra những tiếng hĩt vang lừng, mọi vật như cĩ sự đổi thay kì diệu! 
 Trời bỗng sáng thêm ra. Những luồng ánh sáng chiếu qua các chùm lộc mới hĩa rực rỡ hơn. Những gợn sĩng trên hồ hịa nhịp với tiếng Họa Mi hĩt, lấp lánh thêm. Da trời bỗng xanh cao.* Những làn mấy trắng trắng hơn, xốp hơn, trơi nhẹ nhàng hơn. ** Các lồi hoa nghe tiếng hĩt trong suốt của Họa Mi chợt bừng giấc, xịe những cánh hoa đẹp, bày đủ các màu sắc xanh tươi. *** Họa Mi vui mừng vì đã được tha hồ rong ruổi bay chơi trong khắp trời mây, giĩ. Nĩ được uống dịng suối mát lành trong khe núi, nếm bao nhiêu thứ quả ngon ngọt nhất ở rừng xanh. ** Tiếng hĩt dìu dặt của Họa Mi giục các lồi chim dạo lên những khúc ca tưng bừng, ca ngợi núi sơng đang đổi mới.
 Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hĩt kì diệu của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng giấc*** Họa Mi thấy lịng vui sướng, cố hĩt hay hơn nữa.
  /4 đ II. ĐỌC THẦM ( 25 phút )
 Em đọc thầm cả bài Họa Mi hĩt và trả lời các câu hỏi sau:
 ( Khoanh vào chữ đặt trước vào câu trả lời đúng nhất ở câu 1 và 2)
 ./ 0.5 đ 1. Tiếng hát của Họa Mi làm cho mọi vật thế nào?
 	a. rực rỡ hơn	 b. lấp lánh thêm c. đổi thay kì diệu
.../ 0.5 đ 2. Ngồi tiếng hĩt của Họa Mi, ta cịn nghe thấy âm thanh nào nữa ?
 a. Tiếng giĩ rì rào trong lá.
 b. Tiếng hịa ca của các lồi chim. 
 c. Tiếng thì thầm của các lồi hoa
 . / 1đ 3. Theo em, Họa Mi cĩ những điểm nào đáng yêu? 
 Trảlời: 
 B.BÀI TẬP:
 ../ 0.5 đ 4. Viết 2 từ chỉ người làm nghệ thuật mà em biết:.............................
 ../ 0.5 đ 5. Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao? 
 Họa Mi vui mừng vì đã được tha hồ rong ruổi bay chơi trong khắp trời mây, giĩ.
 ./ 0.5 đ 6. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
 Mùa xuân hoa mai hoa cúc khoe sắc vang tươi. 
 ./ 0.5 đ 7. Đặt một câu cĩ hình ảnh nhân hĩa.	
ĐỀ 2
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1.	(0.5đ) Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ hai. Vậy ngày 20 tháng 2 là ngày thứ mấy? 
A. Chủ nhật.	B. Thứ hai.	C. Thứ ba.	D. Thứ bảy
2. (0.5đ) Số lớn nhất trong các số: 5356 ; 5365 ; 5536 ; 5563 là số:
A. 5563	B. 5536	C. 5356	D. 5365
3.	(0.5đ) Số liền trước của số 5584 là: 	
A. 5583.	B. 5585.	C. 5580.	D. 4583.
 4. (0.5đ) Hình bên cĩ bao nhiêu gĩc vuơng:
A. 1 gĩc 	B. 2 gĩc 	C. 3 gĩc 	D. 4 gĩc 
Bài 2. (2đ) Đặt tính rồi tính :
 a/ 6924 + 1247 =
 b/ 8584 – 3565 =
 c/ 1303 x 4 =
 d/ 2184 : 7 =
Bài 3. (1đ) Điền dấu ( > ; < ; = ) hoặc số vào chỗ chấm cho thích hợp :
a/ 3dm 2cm . . . . 32cm	b/ 5m 3cm . . . . 53cm
c/ 5dm4cm = . . . . cm	d/ 6m7cm = . . . . cm
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ trống:
36
 x 8 : 4
Bài 5. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	a) 3310 ; 3320 ; 3330 ;   ;   .
	b) 4420 ; 4422 ; 4424 ;   ;   .
Bài 6. (2đ) Giải bài tốn 	
Bài tốn :
Xây 5 bồn hoa như nhau cần 3550 viên gạch. Hỏi xây 8 bồn hoa như thế thì phải dùng hết bao nhiêu viên gạch?
Giải:
Bài 7. 
a/ (0.5đ) Cĩ một hình chữ nhật (như hình vẽ) em 
hãy kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình chữ 
nhật để được hai hình tam giác?
b/ (0.5đ) Hiện nay tuổi bố An gấp 5 lần tuổi An, bố 40 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của 2 bố con? 
Trả lời : Tổng số tuổi hai bố con là :   tuổi.
ĐỀ 3 
 I./ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1./ (1,0 điểm) 8 000 + 2 000 = ?
 A. 1 000 B. 100 000 C . 10 000 D. 8 200
2./ (1,0 điểm) Tuần này thứ năm là ngày 2, tuần sau thứ năm là ngày:
 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
 3./ (1,0 điểm) Tổng các số hạng bằng nhau là phép nhân:
 A. 4151 + 4151 = 4151 x 4151
 B. 2078 + 2078 = 2078 x 3
 C. 1251 +1251 +1251 +1251 = 1251 x 4
 D. 1000 + 1000 + 1000 = 1000 x 4
 4./ (1,0 điểm) 6 000 đồng + 500 đồng = 
 A. 11 000 đồng	B. 650 đồng
 C. 6 500 đồng	 D. 65 000 đồng
 5./ (1,0 điểm) Cho dãy số liệu sau: 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; Số thứ năm trong dãy là số: A. 9 B. 5 C. 13 D. 11
 II/ Tự luận: 	
 6/ Tìm X: (1,0 điểm).
 X – 2587 = 4658 X x 9 = 2763
 . 
 . 
 7/ Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm).
 7 684 + 1 023 8 695 – 2 367 1 706 x 7 27 630 : 9
 8/ Bài tốn: (2,0 điểm).
 Cĩ 9 thùng dầu như nhau chứa 414 lít dầu. Hỏi 6 thùng dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013- 2014
MƠN: TỐN - LỚP 3
ĐỀ 4
 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1./ (1,0 điểm) Số liền sau của 7529 là:
 A. 8572 B. 7519 C. 7530 D. 7539
2./ (1,0 điểm) Trong các số 8752, 7852, 7285, 8572, số lớn nhất là:
 A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752
3./ (1,0 điểm) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là:
 A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy.
4./ (1,0 điểm) Số gĩc vuơng hình bên là:
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
5./ (1,0 điểm) 2 m 5 cm =.cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 7 B. 25 C. 250 D. 205
Phần 2: Làm các bài tập sau:
6./ Đặt tính rồi tính (2,0 điểm):
5739 + 2446 7482 – 946 1928 x 3 8970 : 6
 7./ Tìm X: (1,0 điểm).
 X : 4 = 1632 X x 6 = 24 060
 . 
 .  
 8./ Bài tốn (2,0 điểm):
 Cĩ 3 ơ tơ, mỗi ơ tơ chở 2205 Kg rau. Người ta đã chuyển xuống được 400 Kg rau từ các ơ tơ đĩ. Hỏi cịn bao nhiêu Ki-lơ-gam rau chưa chuyển xuống?
Bài giải
 PHỊNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO 
VIỆT YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2013-2014
MƠN THI: Tốn 7
Ngày thi 28/02/2014
 Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1:(3 điểm) 
 Thời gian giải xong một bài tốn (tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu điều tra là gì? Lập bảng “tần số”.
b/ Tính số trung bình cộng 
c/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2:(2 điểm) Cho biểu thức M = 
 a/ Thu gọn biểu thức M.
 b/ Chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau khi thu gọn.
Câu 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 
 A = xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3) tại 
Câu 4:(3điểm) 
 Cho tam giác ABC vuơng tại A, cĩ và AB = 5cm. Tia phân giác của gĩc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuơng gĩc với BC tại E.
	a/ Chứng minh: ABD = EBD.
	b/ ABE là tam giác gì? Vì sao?.
	c/ Tính độ dài cạnh BC.
Câu 5:(1điểm) Cho M = . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------Hết------------------

File đính kèm:

  • docTHI GIUA KI 2 TOAN LOP 3.doc