Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số 12 - Năm học 2012-2013

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số 12 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò thi häc sinh giái Môn : Toán 3
Đề số 12
(Thời gian: 60 phút 
Câu 1. ( 2điểm) Thay mỗi tổng sau đây thành tích của hai thừa số rồi tính. 
a)4+4+4+4+4+4+8+12+16+20 
b)22+33+44+55+66+77 
Câu 2. ( 1 điểm) Tìm y.
a) a/ y x 6 -78 + 215 = 353 b/ 85 671– y : 8 + 1935 = 87 494 
Câu 3. ( 1điểm) Giữa 2 số : 613 và 658 có bao nhiêu số tự nhiên chẵn?
Câu 4. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 25 x 7 – 5x 25 – 25 = b) 3+ 7 + 11 +  + ..+71+75+79= 
Câu 5. ( 2 điểm) Mẹ mang ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ đã bán được một số cam và quýt, còn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bán nốt. Hỏi buổi sáng mẹ đã bán được tổng số bao nhiêu quả cam và quýt? 
Câu 6. ( 2 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài gấp ba cạnh của hình vuông có chu vi 24 m. Biết chiều rộng của đám đất hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông.Tính :
a/ Diện tích của đám đất hình chữ nhật.
b/ Người ta dùng diện tích đám đất đó để trồng rau. Họ đã thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau, biết 1m2 thu được 9kg rau. 
Câu 7. (1 điểm) Cho daõy 1 * 2 * 3 * 4 * 5
Haõy thay caùc daáu * baèng daáu pheùp tính thích hôïp vaø vieát theâm daáu ngoaëc ñeå ñöôïc keát quaû cuoái cuøng laø số nhỏ nhất. (Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia chỉ được xuất hiện 1 lần)
ĐÁP ÁN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 3 đề 12.
Câu 1. ( 2điểm) Thay mỗi tổng sau đây thành tích của hai thừa số rồi tính. 
 Đúng mỗi câu a hoặc b ghi 1đ
a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 8 + 12 + 16 + 20 =
 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 (0,5đ)
 = 	4 x 17 	(0,25đ)	
 = 	 68 	(0,25đ)
b) 22 + 33 + 44 + 55 + 66 +77 =
 = ( 22 + 77 ) + ( 33 + 66) + ( 44 + 55 )	(0,25đ)
 = 	99	 +	99	 + 99	(0,25đ)	
 =	 99 x 3	(0,25đ)	
 = 	 297	(0,25đ)	
Câu 2. ( 1 điểm) Tìm y.
a) ( 0,5 điểm) y x 6 – 78 + 215 = 353 b) ( 0,5 điểm) 85 674 – y : 8 + 1935 = 87494
 y x 6 – 78 = 353 – 215	 0,2đ	85 674 – y : 8 = 87494 – 1935	0,2 đ
 y x 6 – 78	 = 138	85 674 – y : 8 =	85559
 y x 6 = 138 + 78 0,2đ	 y : 8 = 85 674 – 85559 0,2 đ
 y x 6 = 216	 y : 8 =	 112
	y 	= 216 : 6	 0,2đ	 	y = 112 x 8	 0,2 1
	y	= 36	y = 896 
Câu 3. ( 1điểm)	Giữa 2 số 613 và 658 là dãy số: 614, 615..657 (0,25 đ)
Từ 614 đến 657 có số các số	là: 657 – 614 + 1 = 44 ( số ) (0,25 đ)
Cứ 2 số tự nhiên liên tiếp thì có 1 số chẵn, 1 số lẻ. ( 0,25đ)
Nên số tự nhiên chẵn giữa 2 số 613 và 658 là: 
44 : 2 = 22 ( số) (0,25 đ)
Câu 4. ( 1 điểm) 
a) ( 0,5 điểm)25 x 7 – 5x x 25 – 25 	b) ( 0,5 điểm) 3 + 7 + 11+  + 71 + 75 +79
= 25 x ( 7 – 5 -1 )	(0,2đ)	Số các số hạng của dãy trên là:
= 25 x 1 	(0,2đ)	 (79 – 3) : 4 + 1 = 20 (số hạng) (0,2đ)	
= 25	(0,1đ)	Ta có: (79 + 3) + ( 75 +7 ) + ( 71 + 11) +(0,2đ)
 10 cặp
	82 x 10 = 820 	(0,1đ)
Câu 5) ( 2 điểm	Bài giải:	Số cam đã bán buổi sáng là:
Số cam còn lại là:	25 – 5 = 20 (quả)	(0,5 đ)
25 : 5 = 5 (quả)	(0,25 đ)	Số quýt đã bán buổi sáng là:
Số quýt còn lại là:	75 – 13 = 62 (quả)	(0,5 đ)
75 : 5 = 13 (quả)	(0,25 đ)	Tổng số quả cam và quýt đã bán là
	20 + 62 = 82 (quả)	(0,25đ)
	Đáp số: 82 quả	(0,25đ)
Câu 6) (1 điểm)	Bài giải
Cạnh của hình vuông hay chiều rộng của đám đất là: 24 : 4 = 6 (m)	 (0,25đ)
Chiều dài của đám đất là: 6 x 3 = 18 (m)	(0,25đ)
Diện tích đám đất là 	18 x 6 = 108 (m2)	(0,5 đ)
Diện tích đất trồng rau là 	108 : 2 = 54 (m2)	(0,5 đ)
Số ki-lô-gam rau thu được là: 	54 x 9 = 486 (kg)	 (0,25 đ)
	Đáp số: a- 108 m2	
	 b- 486 kg	(0,25 đ)
Câu 7) (1 điểm) (1 + 2 – 3) : 4 x 5

File đính kèm:

  • docDE THI HSG LOP 3 DE SO 12.doc